Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Vật lý 12 trường T...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo có độ cứng k =40N/m đang dao động điều hòa. Lúc động năng 20mJ thì thế năng bằng 12mJ. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật bằng
A. 3cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 6cm
- Câu 2 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 30 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 2 lần.
- Câu 3 : Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là
A. l = 2,48m
B. l = 9,92 m.
C. l = 24,8 cm
D. l = 99,2 cm.
- Câu 4 : Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,25 m. Hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 3,125 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc là
A. п
B. п/4
C. 2п/3
D. п/2
- Câu 5 : Đoạn mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai:
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở.
C. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
- Câu 6 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 3000 Hz.
D. 30 Hz.
- Câu 7 : Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở. Trong 100 vòng của cuộn sơ cấp có 10 vòng quấn ngược. Điện áp hiệu dụng của cuận thứ cấp là:
A. 300V.
B. 320V.
C. 360V.
D. 340V.
- Câu 8 : Chọn câu sai:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng truyền trong môi trường khí luôn là sóng dọc
C. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng dọc
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
- Câu 9 : Sóng dừng trên dây có một đầu tự do có bước sóng là λ. Khoảng cách gần nhất từ điểm nút đến đầu tự do là 2,5 cm. Giá trị λ bằng
A. 10 cm
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 20 cm
- Câu 10 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn cuộn thứ cấp . Máy biến áp này làm :
A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện.
C. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế .
- Câu 11 : Đặt điện áp u = 100\(\sqrt 2 \)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L = \(\frac{1}{{2\pi }}\) H và tụ điện C = \(\frac{{100}}{\pi }\)μF. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A).
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x = 5sin(ωt + p/6 )cm. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 5/3, g = 10 m/s2. Độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng
A. 20 cm
B. 20m
C. 25cm
D. 2,5m
- Câu 13 : Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất.
A. Mạch chỉ có R hoặc mạch R,L,C nối tiếp có cộng hưởng điện.
B. Mạch chỉ có R và L mắc nối tiếp.
C. Mạch chỉ co L và C mắc nối tiếp.
D. Mạch chỉ co R và C mắc nối tiếp.
- Câu 14 : Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos(wt + j). Biết rằng khi pha dao động bằng π/4 thì vận tốc của vật là 10\(\sqrt 3 \) cm/s. Vận tốc của vật khi pha dao động bằng π/6 là:
A. 14,14cm/s
B. 12,25cm/s
C. 24,49 cm/s
D. 7,07cm/s
- Câu 15 : Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch RLC, nếu giảm tần số hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì:
A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
B. Điện trở tăng.
C. Tổng trở tăng..
D. Dung kháng tăng và cảm kháng giảm.
- Câu 16 : Nguồn điểm âm S phát sóng âm truyền trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Tại điểm A cách S 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Tại B có mức cường độ âm là 30 dB thì B cách S một khoảng
A. 50 m
B. 10 m
C. 100 m
D. 5 m
- Câu 17 : Một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng r (không đổi) được dùng để truyền tải một công suất điện P không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện là 10kV thì ở tải tiêu thụ nhận được 82% công suất của nguồn. Phải tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn lên thành bao nhiêu kV để tải tiêu thụ nhận được 99,5% công suất của nguồn?
A. 60kV.
B. 250kV.
C. 50kV.
D. 360kV.
- Câu 18 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một nữa bước sóng
B. Hai lần bước sóng.
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng.
- Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực của AB còn 1 cực đại khác nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 52m/s
B. 52cm/s
C. 26cm/s
D. 26m/s
- Câu 20 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(πt) cm với t tính bằng s. Ở thời điểm t = 7/3 s thì gia tốc của vật là
A. a = 2π cm/s2.
B. a = 2π2 cm/s2
C. a = π cm/s2.
D. a =2,5 π2 cm/s2.
- Câu 21 : Một con lắc lò xo dao động với tần số góc ω = 10rad/s, khi quả cầu có vận tốc 0,4m/s thì thế năng bằng 3 lần động năng. Biên độ dao động là:
A. 12cm
B. 1,2cm
C. 0,08cm
D. 8cm
- Câu 22 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 80. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1,2 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 10,3.10-3 J.
- Câu 23 : Gọi f1 là tần số của dòng điện xoay chiều 3 pha, ,f2 là tần số của từ trường quay của dòng điện xoay chiều 3 pha, f3 là tần số quay của rôto của động cơ điện. Quan hệ giữa f1, f2, f3 là:
A. f1 = f3< f2
B. f1 = f3> f2
C. f1 = f2> f3
D. f2 = f3> f1
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng .Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. Cùng tần số góc
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha ban đầu
D. Cùng pha
- Câu 25 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
B. Vị trí có gia tốc cực đại.
C. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
D. Vị trí cân bằng
- Câu 26 : Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Cách kích thích dao động
B. Khối lượng của quả cầu và độ cứng lò xo
C. Gia tốc trọng trường và chiều dài con lắc
D. Biên độ dao động
- Câu 27 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω, độ tự cảm \(L = \frac{{0,25}}{\pi }H\) mắc nối tiếp với 1 điện trở R = 20 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều u = 200\(\sqrt 2 \)cos100пt (V). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 200 W
B. 800 W
C. 640 W
D. 1600 W
- Câu 28 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = A cos (ωt). Gốc thời gian đã được chọn là?
A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương
B. lúc chất điểm có li độ x = -A.
C. lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- Câu 29 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R1=30Ω, điện trở R2=10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{3}{{10\pi }}H\) và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là
A. 100V.
B. 75V.
C. 25V.
D. 50V.
- Câu 30 : Một nguồn sóng có tần số 500Hz, lan truyền với tốc độ lan truyền 350m/s. Điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn A một đoạn 2,5m. Số điểm trên đoạn MA dao động ngược pha với nguồn là
A. 3
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 31 : Trong một dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. Lực tác dụng đổi chiều.
C. Lực tác dụng bằng không.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
- Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Có R = 50Ω , ZC = 200 Ω. Hệ số công suất toàn mạch là cosj = \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) .Mạch có tính cảm kháng. Cuộn dây có cảm kháng ZL là:
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 250 Ω
- Câu 33 : Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 Ω thì công suất hao phí là
A. 320 W.
B. 500 W.
C. 50 kW.
D. 32 kW
- Câu 34 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A1cos(10t + π/6) (cm) và x2 = 5cos(10t +2π/3) (cm). Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 50\(\sqrt 2 \)cm/s. Biên độ A1 có giá trị là:
A. A1 = 10cm
B. A1 = 6cm
C. A1 = 5cm
D. A1 = 8\(\sqrt 2 \)cm
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa
A. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
B. Dao động điều hòa có quỹ đạo là đường hình sin
C. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
D. Dao động điều hòa có tính tuần hoàn.
- Câu 36 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 10V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 5\(\sqrt 2 \)V.
B. 10\(\sqrt 2 \)V.
C. 20V.
D. 30\(\sqrt 2 \)V.
- Câu 37 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 100 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 120 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm.
B. 144 cm.
C. 100 cm.
D. 60 cm.
- Câu 38 : Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo 1 phương.
B. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
C. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
D. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
- Câu 39 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha ?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ họat động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
C. Tốc độ góc của khung quay luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Tốc độ góc của khung quay luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất