Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 12 Sở GD-ĐT TP.HCM...
- Câu 1 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất
B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng
C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất
D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực
- Câu 2 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
A. \(A=\left | A_1-A_2 \right |\)
B. \(A= \sqrt{A_1^2-A_2^2}\)
C. \(A= A_1^2+A_2^2\)
D. \(A= \sqrt{A_1^2+A_2^2}\)
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa, khi động năng bằng 3 lần thế năng thì:
A. độ lớn vận tốc đạt cực đại
B. độ lớn vận tốc bằng nửa độ lớn cực đại
C. độ lớn gia tốc bằng nửa độ lớn cực đại
D. độ lớn gia tốc đạt cực đại
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=8cos(20t -\frac{\pi}{3})\) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 24 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 160 cm/s
- Câu 5 : Một dây dài 2m, căng ngang. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với nguồn rung có tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây
A. 80m/s
B. 65m/s
C. 40m/s
D. 50m/s
- Câu 6 : Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 48 Hz.
B. 36 Hz.
C. 40 Hz.
D. 30 Hz.
- Câu 7 : Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là \(x=4cos(100 \pi t -\frac{\pi x}{10})\) (trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s
B. 10 cm/s
C. 1 m/s
D. 10 m/s
- Câu 8 : Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 6Hz
D. 3Hz
- Câu 9 : Sóng truyền trên mặt nước có phương trình u =2cos(20x-2000t)(cm) với là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng
A. 100m/s
B. 1cm/s
C. 100cm/s
D. 40cm/s
- Câu 10 : Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. hai bước sóng
- Câu 11 : Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ cao của âm
D. Độ to của âm
- Câu 12 : Sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do được kích thích để có sóng dừng với họa âm bậc 3 có tần số 30Hz. Âm cơ bản lúc này bằng
A. 30Hz
B. 20Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
- Câu 13 : Nước trong xô có chu kì dao động riêng T0 = 2s. Bước chân người dài 50cm. Người xách xô đi với tốc độ bao nhiêu thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất?
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1m/s
D. 52cm/s
- Câu 14 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δl . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
C. \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
- Câu 15 : Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần
- Câu 16 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và \(\omega\) = \(\pi\) rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 8cos(\(\pi\)t - \(\pi\)/3)(cm)
B. x = 8cos(\(\pi\)t - 2\(\pi\)/3)(cm)
C. x =8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm)
D. x = 8cos(\(\pi\)t +2\(\pi\)/3)(cm)
- Câu 17 : Trong quá trình vật dao động điều hòa, lực hồi phục
A. biến đổi ngược pha với vận tốc
B. biến đổi ngược pha với li độ
C. biến đổi ngược pha với gia tốc
D. có độ lớn không đổi
- Câu 18 : Trong quá trình vật dao động điều hòa
A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng
B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng
C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là \(\pi\)/2
D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng
- Câu 19 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng không có giá trị nào sau đây?
A. 14cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 4cm
- Câu 20 : Môṭ vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là \(x_1=9cos(10 \pi t -\frac{\pi}{3})\) (cm) và \(x_2=5cos(10 \pi t +\varphi )\) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi
A. \(\varphi =\pi\)
B. \(\varphi =\frac{\pi}{3}\)
C. \(\varphi =0\)
D. \(\varphi =-\frac{\pi}{3}\)
- Câu 21 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
B. Gia tốc ngược pha so với li độ
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc
D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
- Câu 22 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy \(\pi^2\) = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5\(\pi\)t + \(\pi\)/2) cm
B. x = 8cos(5\(\pi\)t - \(\pi\)/2) cm
C. x = 2cos(5\(\pi\)t - \(\pi\)/3) cm
D. x = 2cos(5\(\pi\)t + \(\pi\)/3) cm
- Câu 23 : Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc \(a=\frac{g}{2}\) là
A. 4Hz
B. \(4\sqrt{6}Hz\)
C. \(2\sqrt{6}Hz\)
D. 2Hz
- Câu 24 : Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
A. \(\frac{g}{f^2_0}\)
B. \(\frac{g^2}{f^2_0}\)
C. \(\frac{g}{2f^2_0}\)
D. \(\frac{g}{2f_0}\)
- Câu 25 : Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có bước sóng 4cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N cách nhau 6cm là
A. 2\(\pi\)
B. 3\(\pi\)
C. \(\pi\)/2
D. 1,5\(\pi\)
- Câu 26 : Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Vật nặng của chúng có điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1 = 2T0 và T2 = 2/3T0 với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số q1/q2 bằng:
A. \(-\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(-\frac{3}{5}\)
D. \(-\frac{1}{3}\)
- Câu 27 : Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình \(u =acos20\pi t\) (mm)trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách mỗi nguồn bao nhiêu
A. 11 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 5,5 cm
- Câu 28 : Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém tại A là x(dB); mức cường độ âm tại B hơn tại C là 3x(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA là:
A. 81/16
B. 32/27
C. 9/4
D. 27/8
- Câu 29 : Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số 10Hz và tốc độ 1,2m/s. Sóng truyền từ M đến N, MN = 26cm. Tại thời điểm t, N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/60s
B. 1/12s
C. 11/120s
D. 13/160s
- Câu 30 : Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 70cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng
A. \(7\pi\sqrt{3}cm/s\)
B. \(20\pi\sqrt{3}cm/s\)
C. \(5\pi\sqrt{3}cm/s\)
D. \(10\pi\sqrt{3}cm/s\)
- Câu 31 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn \(\Delta l_0\). Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là \(\frac{T}{4}\). Biên độ dao động của vật là
A. \(2\Delta l_0\)
B. \(\sqrt{2}\Delta l_0\)
C. \(1,5\Delta l_0\)
D. \(\frac{3}{\sqrt{2}}\Delta l_0\)
- Câu 32 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1=u2=5cos(20πt+π)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16cm và cách S2 đoạn 20cm. Điểm M thuộc đường
A. cực đại bậc 2.
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 2.
D. cực tiểu thứ 3.
- Câu 33 : Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy \(\pi\) = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2
B. (9,96 ± 0,24) m/s2
C. (10,2 ± 0,24) m/s2
D. (9,75 ± 0,21) m/s2
- Câu 34 : Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất