Đề thi học kì I Toán 4 !!
- Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000
A. 42815
B. 128314
C. 85323
D. 812049
- Câu 2 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A.48405
B. 46254
C. 90450
D. 17309
- Câu 3 : Trong hình vẽ bên có
A.5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B.5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn
C.4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D.5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn
- Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 4206
B. 42060
C. 4260cm2
D. 4260
- Câu 5 : Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
A. 560705
B. 560 705 000
C. 506 705 000
- Câu 6 : Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
A. 18453
B. 18456
C. 19875
- Câu 7 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
A. 56
B. 12
C. 43
- Câu 8 : Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 30 học sinh và 32 học sinh
B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
- Câu 9 : Lớp 4A ngày đầu thu gom được 200 kg giấy vụn, ngày thức hai thu được 240 kg giấy vụn. Vậy trung bình mỗi ngày lớp 4A thu được số kg giấy vụn là:
A. 440 kg
B. 240 kg
C. 220 kg
D. 225 kg
- Câu 10 : Trong các số 5678; 6857; 6578; 6758số lớn nhất là
A. 5678
B. 6 578
C. 6 857
D. 6758
- Câu 11 : Giá trị của chữ số 5 trong số 235438 là
A. 50 000
B. 5000
C. 500
D. 50
- Câu 12 :
A.1002
B. 102
C. 120
D.1200
- Câu 13 : 527 tạ + 251 tạ =…… ?
A. 787 tạ
B. 877 tạ
C. 778 tạ
D. 245 tạ
- Câu 14 : Hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng 4m, diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu:
A. 80
B. 48
C. 80 m
D. 60m
- Câu 15 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc nào?
AB và AD; BD và BC
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
- Câu 16 : Số Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là
A. 70058220
B. 758220
C. 7508220
D. 7580220
- Câu 17 : Kết quả phép nhân 72 x 11 là bao nhiêu?
A. 722
B. 802
C. 902
D. 792
- Câu 18 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 ?
A. 456 570
B. 456 705
C. 456 057
D. 456 507
- Câu 19 : Năm 1729 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18
- Câu 20 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 1723
B. 1769
C. 1789
D. 1079
- Câu 21 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A. 1200hm
B.
C. 12hm
D. 1020hm
- Câu 22 : Hiện nay tổng số tuổi hai bố con là 64 tuổi, con kém bố 30 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
A. 47 và 17
B. 50 và 14
C. 46 và 18
D. 55 và 9
- Câu 23 : Một đội công nhân làm đường trong 3 ngày được 45m đường. Hỏi đội công nhân đó làm trong 1 tuần thì được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm trong các ngày đều như nhau)
A. 120m
B. 150m
C. 200m
D. 105m
- Câu 24 : Số 956 384 521 đọc là
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt
- Câu 25 : Số gồm tám mươi triệu, tám trăm, tám mươi nghìn được viết là:
A. 80 888 000
B. 88 888 880
C. 80 880 000
D. 80 800 800
- Câu 26 : Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là
A. 758 271
B. 587 271
C. 785 271
D. 875 271
- Câu 27 : Giá trị của biểu thức a – b với a = 290 và b = 135 là
A. 155
B. 156
C. 165
D. 145
- Câu 28 : Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là
A. 8
B.
C.
D.
- Câu 29 : Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
A. 5,686
B. 5,676
C. 5,668
D. 5,716
- Câu 30 : 7m27dm2 = …….m2
A. 7,7
B. 7,07
C. 7,70
D. 7,007
- Câu 31 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm :
A. 0,4%
B. 4%
C. 40%
D. 0,04%
- Câu 32 : Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21
B.35
C.40
D. 45
- Câu 33 : Cho biết phép chia
A. 5
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,005
- Câu 34 : Trong các hình sau, chu vi hình nào lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Số bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm viết là
A. 436 000 105
B. 400 036 105
C. 403 600 105
D. 400
- Câu 36 : Chữ số 9 trong số 964137580 có giá trị là
A. 9 triệu
B. 9 chục triệu
C. 9 trăm triệu
D. 9 nghìn
- Câu 37 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 800kg = ……… tạ
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
- Câu 38 : Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 100
B.80
C.75
D. 65
- Câu 39 : Một hình vuông có cạnh dài 25cm có diện tích là
A. 100
B. 625
C. 50
D.250
- Câu 40 : Cho hình chữ nhật ABCD.
A. cạnh AD
B. cạnh MN
C. cạnh BC
D. cạnh DC
- Câu 41 : Nếu ta gấp chiều dài một hình chữ nhật lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật đó gấp lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. không tăng
D. 4 lần
- Câu 42 : 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8006cm
B. 806 cm
C. 86 cm
- Câu 43 : 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 3020
B. 3200
C. 3002
- Câu 44 : Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?
A. 17 + 18
B. (17 + 8) x 2
C. 17 x 8
- Câu 45 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 231
B. 203
C. 23000
D. 2300
- Câu 46 : Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm:
A.500000
B. 5000
C. 50000
D. 5
- Câu 47 : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
A. 320
B. 210
C. 130
D. 70
- Câu 48 : Bạn An nghĩ ra một số. An lấy số đó cộng với 28 rồi chia cho 7 thì được 5.Tìm số An nghĩ ra là
A. 7
B.35
C. 77
D. 40
- Câu 49 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Kết quả phép trừ : là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Kết quả phép cộng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Kết quả phép tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6
B. 7
C.8
D. 9
- Câu 56 : Phân số rút gọn thành phân số tối giản là
A.
B.
C.
- Câu 57 : Phép trừ có kết quả là
A.
B.
C.
- Câu 58 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là
A. 379
B. 3709
C. 37009
D. 3790
- Câu 59 : Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
- Câu 60 : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000
B. 7000
C. 700
D. 700000
- Câu 61 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là:
A. 534
B. 5034
C. 5304
D. 5340
- Câu 62 : Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Giá trị của số 4 trong số 546 là
A. 4
B. 40
C. 400
- Câu 64 : 825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. >
C. <
- Câu 65 : Ngày 21 tháng 5 là thứ ba. Ngày 24 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
- Câu 66 : Chu vi của hình tam giác bên là:
A. 15 cm
B. 13 cm
C. 8 cm
- Câu 67 : Hai đồng hồ cùng chỉ mấy giờ ?
A. 3 giờ
B. 15 giờ
C. Cả A và B
- Câu 68 : Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
- Câu 70 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là
A. 9m
B. 5m
C. 10m
D. 6m
- Câu 71 : Chọn kết quả đúng
A. 2000045
B. 200045
C. 20045
D. 2045
- Câu 72 : Chọn kết quả đúng
A. 30020
B. 3020
C. 320
D. 302
- Câu 73 : Chọn kết quả đúng
A. 175
B. 185
C. 195
D. 215
- Câu 74 : Hình bên có
A. 3 hình thoi
B. 4 hình thoi
C. 5 hình thoi
D. 6 hình thoi
- Câu 75 : Số 27 134 819 đọc là:
A. Hai bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín.
B. Hai mươi bảy triệu một trăm ba tư nghìn tám trăm mười chín.
C. Hai mươi bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín.
D. Hai mươi bảy triệu một trăm ba tư tám trăm mười chín.
- Câu 76 : Số Năm triệu không trăm ba mươi nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 5 030 807
B. 5 300 807
C. 530 807
D. 5 030 870
- Câu 77 : Giá trị của chữ số 5 trong số 153 373 là
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
- Câu 78 : . Số để điền vào chỗ chấm là:
A. 20850
B. 200850
C. 2000850
D. 2000085
- Câu 79 : Tổng của 145 791 và 59 469 là
A. 195 260
B. 205 260
C. 205 250
D. 205 150
- Câu 80 : Hiệu của 752 683 và 697 584 là
A. 55 096
B. 55 099
C. 55 199
D. 55 098
- Câu 81 : Kết quả phép nhân 129 x 207 là
A. 26 703
B. 25 703
C. 3483
D. 26 763
- Câu 82 : Thương của phép chia 29 250 : 234 là:
A. 121
B. 123
C. 125
D. 127
- Câu 83 : Chữ số thích hợp viết vào ô trống để số 45.... chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 0
B. 2
C. 5
D. 8
- Câu 84 : Góc lớn nhất trong các góc em đã học là:
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
- Câu 85 : Tổng của 3 số là 2018, trung bình cộng của 2 số đầu là 727. Số thứ ba là:
A. 1554
B. 1281
C. 491
D. 564
- Câu 86 : Cho X : 102 = 1020
A. 0
B. 10
C. 20
D. 18
- Câu 87 : Giá trị của chữ số 8 trong số 25 873 109 là:
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
- Câu 88 : Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là
A. 11/18
B. 7/18
C. 4/3
D. 5/9
- Câu 89 : Phân số nào sau đây là phân số tối giản
A. 6/10
B. 3/2
C. 4/12
D. 8/6
- Câu 90 : Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm thì có diện tích là:
A. 27
B. 54
C. 17
D. 56
- Câu 91 : Hình bình hành có đáy 12 cm và chiều cao 7cm thì có diện tích là
A. 42
B. 72
C. 27
D. 84
- Câu 92 : Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Phân số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ
A. 600
B. 6 000
C. 60 000
D. 600 000
- Câu 95 : Rút gọn phân số để được phân số tối giản
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
A. 1068
B. 10608
C. 10680
D. 16008
- Câu 97 : Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là
A. 234
B. 244
C. 234
D. 254
- Câu 99 : Số mười ba triệu năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi được viết là
A . 13500460
B. 13050460
C . 13005460
D . 13025460
- Câu 100 : Đúng ghi Đ sai ghi S.
A. XIX
B. XX
C. XXII
D. XXI
- Câu 101 : Trong các phân số sau: phân số nào nhỏ nhất ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Đặt tính rồi tính
- Câu 103 : Tìm x
- Câu 104 : Số?
- Câu 105 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
- Câu 106 : Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
- Câu 107 : Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
- Câu 108 : Thương của 4002 và 69 là
- Câu 109 : Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm
- Câu 110 : Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
- Câu 111 : Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
- Câu 112 : Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba
- Câu 113 : Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, biết chiều rộng kém chiều dài 32m.
- Câu 114 : Tìm X :
- Câu 115 : Tìm Y:
- Câu 116 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 68 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 117 : Ở hình bên có cặp cạnh: …………………….…... song song với nhau
- Câu 118 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 119 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 453 m, chiều rộng kém chiều dài 33 m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật
- Câu 120 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
- Câu 121 : Tính:
- Câu 122 : Đặt tính rồi tính
- Câu 123 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 16cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
- Câu 124 : Viết các số 75639; 57963l 75936; 57396 theo thứ tự:
- Câu 125 : Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
- Câu 126 : Đúng ghi Đ sai ghi S
- Câu 127 : Tính giá trị của biểu thức sau với m = 42 ; n = 10, k = 2
- Câu 128 : Điền tên góc vào chỗ chấm cho phù hợp
- Câu 129 : Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu bán được 120kg , ngày thứ hai bán được bằng số lượng hoa quả ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi lượng ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả ?
- Câu 130 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 131 : Cho hình chữ nhật ABCD.
- Câu 132 : Tính giá trị biểu thức: 73942 + 343 : 7
- Câu 133 : Tổng của các số hạng là 500. Trung bình cộng của chúng là 125. Hỏi tổng đó có bao nhiêu số hạng?
- Câu 134 : Một kho hàng có 8200kg gạo và nếp. Trong đó, khối lượng gạo nhiều hơn nếp là 560kg. Tính khối lượng mỗi loại.
- Câu 135 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ...
- Câu 136 : Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
- Câu 137 : Tìm X biết :
- Câu 138 : Tổng số học sinh toàn trường Tiểu học Bình Mình là 736 em, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 56 em. Hỏi trường Tiểu học Bình Mình có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 139 : Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là ...
- Câu 140 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài 17 cm .Diện tích hình chữ nhật đó là
- Câu 141 : Một đoàn xe gồm 8 xe lớn, mỗi xe chở được 4500 viên gạch và 12 xe nhỏ mỗi xe chở được 4000 viên gạch. Hỏi trung bình mỗi xe của đoàn đó chở được bao nhiêu viên gạch?
- Câu 142 : Tìm x, biết
- Câu 143 : Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 144 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó
- Câu 145 : Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
- Câu 146 : Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng 3/4 số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
- Câu 147 : Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
- Câu 148 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 149 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó
- Câu 150 : Nối mỗi số với cách đọc số đó
- Câu 151 : Cho hình chữ nhật có số đo các cạnh như hình vẽ
- Câu 152 : Với ba số 73, 27,100. Hãy viết tất cả các phép tính đúng
- Câu 153 : Khối lớp hai có tổng số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là 100 em. Biết số học sinh nữ tham gia đồng diễn thể dục là số liền sau của số 69. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh nam tham gia đồng diễn thể dục?
- Câu 154 : Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 155 : Tính rồi rút gọn
- Câu 156 : Viết số vào dấu *
- Câu 157 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông
- Câu 158 : Cho hình chữ nhật ABCD, ABMN, MNDC.
- Câu 159 : Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và con là 38 tuổi. Tuổi con 4 năm nữa kém tuổi mẹ hiện nay là 22 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay.
- Câu 160 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 35 m, chiều dài bằng chiều rộng
- Câu 161 : So sánh các số thập phân với nhau
- Câu 162 : Đúng Đ, sai ghi S
- Câu 163 : Nối phép tính với kết quả cho phù hợp
- Câu 164 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 165 : Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó
- Câu 166 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 167 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 168 : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9
- Câu 169 : Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 40 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
- Câu 170 : Tìm , biết
- Câu 171 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
- Câu 172 : Nhà bác An thu hoạch vụ mùa được 3 tạ thóc nếp và 15 tạ thóc tẻ.
- Câu 173 : Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên
- Câu 174 : Phân số lớn nhất trong các phân số là
- Câu 175 : Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
- Câu 176 : Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt điểm 8. Hỏi lớp 4Acó bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ?
- Câu 177 : Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ
- Câu 178 : Viết vào chỗ chấm thích hợp:
- Câu 179 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!