10 đề thi giữa kì 2 Toán 4 sưu tầm !!
- Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị của chữ số 5 trong số 50734 là :
A. 5
B. 50
C. 50734
D. 50000
- Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 12/20
B. 22/41
C. 15/33
D. không có
- Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Tổng của 192837 và 283719 là :
A. 476456
B. 466556
C. 476556
D. 476546
- Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Hiệu của hai số 12937 và 9372 là :
A. 3655
B. 3565
C. 3465
D. 3555
- Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp điền vào chỗ trống để
A. 2112
B. 21012
C. 210012
D. 210120
- Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Phân số 4/9 bằng phân số :
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Tổng của 291807 và 475869 là :
A.757576
B. 767676
C. 757676
D. 767576
- Câu 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Hiệu của 516273 và 394857 là :
A.122416
B. 767676
C. 757676
D. 767576
- Câu 9 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
A. 2570
B. 25700
C. 250700
D. 25070
- Câu 10 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Phân số 5/6 lớn hơn phân số :
A. 6/7
B. 6/6
C. 5/4
D. 4/5
- Câu 11 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 1 trong số 241356 có giá trị :
A. 1
B. 1356
C. 1000
D. 10000
- Câu 13 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Tổng của 183645 và 374926 là :
A. 558471
B. 548571
C. 558571
D. 558561
- Câu 14 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Hiệu của 728190 và 536271 là :
A. 192919
B. 191919
C. 192929
D. 291919
- Câu 15 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp vào chỗ chấm để là :
A. 1012
B. 10012
C. 100120
D. 100012
- Câu 16 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Phân số bé hơn phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong số 156834 có giá trị là :
A. 5
B. 56834
C. 5000
D. 50000
- Câu 18 : Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bàng nó ỏ cột phải :
- Câu 20 : Khoanh vào chữ đặt trước hình bình hành :
- Câu 21 : Tính:
- Câu 22 : Tính b)
- Câu 23 : Tìm x:
- Câu 24 : Tìm x:
- Câu 25 : Một hình bình hành có cạnh đáy 45 cm. Chiều cao tương ứng bằng 4/5 cạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành.
- Câu 26 : Tính a)
- Câu 27 : Tính b)
- Câu 28 : Tính c)
- Câu 29 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : a)
- Câu 30 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống :
- Câu 31 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống :
- Câu 32 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống :
- Câu 33 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 4 phút 15 giây = 260 giây ▭
- Câu 34 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) 3 tấn 43 kg = 3043 kg ▭
- Câu 35 : Năm năm trước mẹ hơn con 25 tuổi. Hiện nay tổng số của hai mẹ con là 43 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
- Câu 36 : Kho thóc thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 3/5 số thóc kho thứ nhất. Tính tổng số Thóc của cả hai kho.
- Câu 37 : Tính:
- Câu 38 : Tính:
- Câu 39 : Tính:
- Câu 40 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 41 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 42 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 43 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 44 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 3 giờ 18 phút = 188 phút ▭
- Câu 45 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) 5 tạ 15 kg = 515 kg ▭
- Câu 46 : Cho hình bình hành ABCD có M và N là trung điểm của AB và CD. Biết DN = 18 cm, AH = 22 cm (như hình vẽ ): Tính tổng diện tích của các hình bình hành có trong hình vẽ :
- Câu 47 : Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ?
- Câu 48 : Tính:
- Câu 49 : Tính:
- Câu 50 : Tính:
- Câu 51 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 4 giờ 40 phút = 240 phút ▭
- Câu 52 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) 10 phút 10 giây = 610 giây ▭
- Câu 53 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 54 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : d) 4 tấn 6 kg = 4006 kg ▭
- Câu 55 : Cho hình bình hành ABCD và hình thoi BMNC liền nhau như hình vẽ. Biết cạnh DC = 4 cm, AD = 3 cm, diện tích hình bình hành ABCD là 8 cm2. Hãy tính diện tích hình thoi BMNC.
- Câu 56 : Tìm x :
- Câu 57 : Tìm x:
- Câu 58 : Buổi sáng bác Hà bán được 4/6 cuộn vải trắng và 3/4 cuộn vải hoa. Hỏi bác Hà đã bán được tất cả bao Nhiêu mét vải. Biết mỗi cuộn vải dài 60m).
- Câu 59 : Tính: a)
- Câu 60 : Tính b)
- Câu 61 : Tính c)
- Câu 62 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : a) 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút
- Câu 63 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : b) 7 phút 30 giây ▭ 450 giây
- Câu 64 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống :
- Câu 65 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : d) 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
- Câu 66 : Một hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Một hình thoi có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên. Hỏi chu ci hình thoi là bao nhiêu cm ?
- Câu 67 : Tìm y: a)
- Câu 68 : Tìm y: b)
- Câu 69 : Bác Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi được 3/5 quãng đường thì dừng lại nghỉ .
- Câu 70 : Nối hai phân số bằng nhau với nhau :
- Câu 71 : Tính
- Câu 72 : Tính b)
- Câu 73 : Tính f
- Câu 74 : Tìm x:
- Câu 75 : Tìm x:
- Câu 76 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài.
- Câu 77 : Nối hai phân số bằng nhau :
- Câu 78 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 79 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 80 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 81 : Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 82 : Tính:
- Câu 83 : Tính:
- Câu 84 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Em hãy tính diện tích thửa ruộng đó.
- Câu 85 : Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 47, số thứ nhất kém số thứ hai 17 đơn vị. Số thứ ba bằng 3/4 số thứ hai. Tím số thứ ba.
- Câu 86 : Tính
- Câu 87 : Tính
- Câu 88 : Tính
- Câu 89 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : a) 3 giờ 15 phút = …….. phút
- Câu 90 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : b) 15 phút 20 giây = …….. giây
- Câu 91 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
- Câu 92 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp d) 2 tấn 18 yến = ……. Kg
- Câu 93 : Tìm x:
- Câu 94 : Tìm x:
- Câu 95 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
- Câu 96 : Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải .
- Câu 97 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
- Câu 98 : Tính:
- Câu 99 : Tính
- Câu 100 : Tính
- Câu 101 : Tính
- Câu 102 : Viết vào chỗ chấm : a) 3 tấn 30 kg = …… kg
- Câu 103 : Viết vào chỗ chấm : b) 5 giờ 25 phút = ……. Phút
- Câu 104 : Viết vào chỗ chấm :
- Câu 105 : Viết vào chỗ chấm :
- Câu 106 : Đội văn nghệ của Trường tiểu học Kim Đồng có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Số bạn nam bằng 2/3 số bạn nữ. Hỏi đội văn nghệ của trường có tất cả bao nhiêu bạn.
- Câu 107 : Tổng của hai phân số là 9/10 , hiệu của hai phân số là 1/9 . Tìm hai phân số đó .
- Câu 108 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 109 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 110 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 111 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 112 : Tính
- Câu 113 : Tính
- Câu 114 : Tính
- Câu 115 : Tính
- Câu 116 : Cho hình bình hành có chu vi bằng nhau (cùng bằng 12 cm) một hình có số đo một cạnh là 3 cm, một hình có số đo một cạnh là 4 cm. Em hãy vẽ và ghi tên hình thoi vào một trong hai hình đó.
- Câu 117 : Một tấm kính hình chữ nhật có chu vi là 3 m, chiều rộng 3 dm. Tính diện tích tấm kính đó ra dm vuông ?
- Câu 118 : Thửa ruộng nhà ông Hùng rộng . Buổi sáng ông Hùng cày được 2/5 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều ông Hùng cày tiếp và còn lại 1/10 diện tích thửa ruộng. Hỏi buổi chiều ông Hùng cày được bao nhiêu mét vuông thửa ruộng đó ?
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!