Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ch...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 50N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm, tần số góc rad/s. Cho g = 10m/s2. Khoảng thời gian ngắn mà vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5N là
A
B
C
D
- Câu 2 : Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m , dây treo có chiều dài l = 2m khối lượng không đáng kể , lấy g = 10m/s2 . Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos(ωt+/2 )N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biện độ dao động của vật sẽ
A Chỉ tăng
B Tăng rồi giảm
C Chỉ giảm
D Giảm rồi tăng
- Câu 3 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất mạch điện lúc đầu là
A
B
C
D
- Câu 4 : Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần cuộn dây sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiêm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đo. Bỏ qua hao phí máy biến thế. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A 500 vòng
B 600 vòng
C 1000 vòng
D 1500 vòng
- Câu 5 : Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Fal, Sol, La, Si. Khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A Âm sắc khác nhau
B Biện đô âm khác nhau
C Cường độ âm khác nhau
D Tần số âm khác nhau
- Câu 6 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp để vật qua vị trí cân bằng là
A T/4
B T/2
C T
D 3T/4
- Câu 7 : Hai chất điểm cùng xuất phát từ vị trí cân bằng, bắt đầu chuyển động theo cùng một hướng và dao động điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox. Chu kì dao động của hai chất điểm lần lượt là và Tỉ số độ lớn vận tốc của chúng khi gặp nhau là
A
B
C
D
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa có chiều dài qũy đạo bằng 10cm. Ban đầu vật đang ở vị trí có động nằng băng 0, quãng đường vật đị được tính từ lúc bắt đầu doa động cho đến khi vật có thế năng cực tiểu lần thứ ba là
A 45cm
B 30cm
C 50cm
D 25cm
- Câu 9 : Phương trình truyền sóng tại hai nguồn A và B là . Biết AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. C và D là hai điểm dao động với biên độ cực tiểu và tạo với AB thành một hình chứ nhật ABCD. Đoạn AD có giá trị nhỏ nhất gần bằng
A 0,253cm
B 0,235cm
C 3,0cm
D 1,5cm
- Câu 10 : Đặt một điện áp xoay chiều (V). vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Kết luận sai là
A
B
C
D
- Câu 11 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động.Biết OM = 8, ON=12và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 12 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là cm. Ở thời điểm t = T/2 một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có độ dịch chuyển =2cm. Biên độ sóng A là
A 2cm
B
C 4cm
D
- Câu 13 : Một đường dây tải điện giữa hai điểm A và B có hê số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 40. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải là 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp của máy hạ áp là 200V. Ở máy hạ áp tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A 100
B 20
C 200
D 250
- Câu 14 : Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình và . Biết AB = 12cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A 18
B 10
C 8
D 16
- Câu 15 : Gọi M, I, N là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3, lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. lấy . Vật dao động với tần số
A 1,7Hz
B 2,5Hz
C 3,5Hz
D 2,9Hz
- Câu 16 : Một máy phát sóng điện tử trong chân không phát ra sóng cực ngắn có bước sóng bằng 6m. Sóng này có tần số bằng
A 50MHz
B 60MHz
C 20MHz
D 17MHz
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa phương ngang với phương trình x = Acos(π + π /3) cm. Tính từ thời điểm ban đầu khoảng thời gian ngắn nhất đề vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A 5/9s
B 13/6s
C 1/12s
D 1/6s
- Câu 18 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng theo chiều dương đến thời điểm thì vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm vật đi được quãng đường 12 cm. tốc độ ban đầu của vật là
A 8cm/s
B 16cm/s
C 12cm/s
D 24cm/s
- Câu 19 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động thành phần lần lượt là và . Khi vật đi qua li độ x = 4cm thì vần tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A 40 rad/s
B 10 rad/s
C 20 rad/s
D 6 rad/s
- Câu 20 : Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm và cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là . Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường đô âm tại N là
A 12,9 dB
B 10,9 dB
C 11,9 dB
D 12,09 dB
- Câu 21 : Một máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực, suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số là 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần cứng là
A 124 vòng
B 48vòng
C 60 vòng
D 62 vòng
- Câu 22 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là=3cm, =5cm. Biên độ dao động tổng hợp trên không thể là
A 2cm
B 8cm
C 1cm
D 4cm
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, dao động điều hòa với biên độ A. khi vật qua khỏi VTCB một đoan S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. đi tiếp môt đoạn 2S thì động năng còn 0,019J. động năng của vật khi qua VTCB là
A
B
C
D
- Câu 24 : Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi được. Điều chình L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng , đạt giá trị cực đại thì đạt cực đại thì tỉ số là
A 2
B 2/5
C
D
- Câu 25 : Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc . Vật nặng có khối lượng riêng là D = 8400kg/ ở nhiệt độ . Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn chạy đúng thì nhiệt độ trong hộp chân không có giá trị là
A
B
C
D
- Câu 26 : Một sợi dâyAB căng ngang với đầu B cố định. Khi đầu A rung với tần sô 50Hz thì sóng dừng trên dây có 10 nút sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 nút sóng và vận tốc truyền sóng vẫn không thay đổi thì dầu A phải rung với tần số
A 100HZ
B 75HZ
C 22,2Hz
D 25Hz
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa phương trình cm. Thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x = -2 và động năng của vật tăng. Pha ban đầu
A
B
C
D
- Câu 28 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox với chu kì T, biên độ vật có khối lượng 100g. khoảng thời gian lớn vật đi hết quãng đường A là 1/9s. lấy . Năng lượng dao động của con lắc là
A 0,0864J
B 0,0324J
C 0,04265J
D 0,0365J
- Câu 29 : Trên mạch dao đọng LC lí tưởng đang có dao động tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A
B
C
D
- Câu 30 : Chọn câu phát biểu sai khi nói về dao động điều hòaTrong dao động điều hòa
A Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn ngược chiều nhau
B Gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ
C Vật luôn chuyển động chậm dân từ VTCB ra hai biên
D Lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
- Câu 31 : Một âm thoa có tần số dao động riêng 880Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ đáy kin đặt thẳng đứng cao 70cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm thì có n vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trông không khí là 340m/s, n có giá trị là
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 32 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài quỹ đạo là 10cm, lấy g = 10m/. Trong 1 chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A
B
C
D
- Câu 33 : Mạch dao động điện tử LC lí tưởng dao động điều hòa, cho biết độ tự cảm cuộn dây là L = 5 . Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng 0,9mV thì công suất điện trường dao động của năng lượng điện trường trong tụ là
A
B
C
D
- Câu 34 : Có 3 linh kiện gồm điện trở R = 10 , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Để điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là và . Đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì công suát tiêu thụ của mạch điện đó là
A 480W
B 640W
C 240W
D 213W
- Câu 35 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A Kông thay đổi
B Tăng
C Giảm
D Bằng 1
- Câu 36 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nhất là 6cm. bước sóng trên dây là
A 36cm
B 18cm
C 72cm
D 108cm
- Câu 37 : Một mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số góc . Khi điện tích tức thời trên bản tụ bằng thì dòng điện tức thời trong mạch là 0,05A. điện tích lớn nhất trên bản tụ là
A
B
C
D
- Câu 38 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi lần lượt là hiệu hiện thế cực đai giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điên cực đại trong mạch thì ta có biểu thức đúng là
A
B
C
D
- Câu 39 : Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1mH, C = 10 . Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc thời gian lúc tăng năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. biếu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động là
A
B
C
D
- Câu 40 : Một vật dao động điều hòa, trong nửa chu kỳ vật đi đươc quãng đường 10cm. khi vật có li độ x = 3cm thì vận tốc v = 16cm/s. chu kì dao động của vật là
A 0,5s
B 2s
C 1s
D 1,6s
- Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC nối tiếp trong đó R = 300 , cuộn dây thuần có độ tự cảm L = , tụ điện có điện dung C = . Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là . (thời gian t tính bằng giây). Khoảng thời gian từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch triệt tiêu lần thứ hai đến lúc điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị 200 lần thứ ba là
A 0,013ms
B 70/6ms
C 2/300ms
D 11/600ms
- Câu 42 : Một tụ điện có điện dung C = 12F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1mH. Bỏ qua điện trở của mạch, lấy . Chọn mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lương điện trường lần thứ hai là
A
B
C
D
- Câu 43 : Khi nói về sóng âm, phát biếu nòa sau đây đúng:
A Siêu âm là âm thanh truyền đi với tốc độ ánh sáng.
B Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C Sóng âm là sóng truyền được trong 3 môi trường.
D Âm thanh có thể truyền được trong chân không.
- Câu 44 : Mạch dao động LC thực hiện dao động tắt dần chậm. sau 20 chu kỳ dao động thì độ giảm tuơng đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng là
A 4,6%
B 10%
C 4,36%
D 19%
- Câu 45 : Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch
A Luôn nhanh hơn điện áp góc
B Luôn trễ pha hơn điên áp góc
C Nhanh pha hơn điện áp góc khi
D Nhanh pha hơn điện áp góc khi
- Câu 46 : Một vật dao động điều hòa cs biên độ A = 10cm. quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 70cm. tại thời điểm vật kết thức quãng đường lớn nhất đó thì độ lớn vận tốc của vật là
A
B
C
D
- Câu 47 : Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có năng lương toàn phần tương ứng là và . Độ lệch pha của hai dao động thành phần là . Năng lượng toàn phần của vật là
A 0,1J
B 0,7J
C 0,35J
D 1,05J
- Câu 48 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu giảm chiều dài con lắc đi 44cm thì chu kỳ giảm đi 0,4s. Lấy g = 10m/ , coi rằng chiều dài con lắc đơn đủ lớn thì chu kỳ dao động chưa giảm chiều dài là
A 2,4s
B 1,8s
C 1s
D 2s
- Câu 49 : Một khung dây dãn phẳng dẹt, quay đều quan trục nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay . Từ thông cực đại qua điện tích khung dây bằng (Wb), tại thời điểm t, từ thông diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng (Wb) và . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A 60Hz
B 120Hz
C 100Hz
D 50Hz
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất