Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý lần 1 Sở GD...
- Câu 1 : Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số và tốc độ đều thay đổi.
B. tần số và tốc độ đều không đổi.
C. tần số thay đổi còn tốc độ kshông đổi.
D. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi.
- Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn không đổi và chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 3 : Trong các tia: tử ngoại; Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại?
A. Tia tử ngoại
B. Tia Rơn-ghen
C. Tia bêta
D. Tia gamma
- Câu 4 : Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình \(u = 4\cos \left( {4\pi t - 8\pi x} \right)\) cm (x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s
B. 8π rad/s
C. 4 rad/s
D. 2 rad/s
- Câu 5 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu.
B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
- Câu 6 : Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như \(\alpha ;\beta ;\gamma \)
- Câu 7 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
- Câu 8 : Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
A. \(220\sqrt 2 \)V
B. 60 V
C. \(110\sqrt 2 \)V
D. 220 V
- Câu 9 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trính phóng xạ?
A. \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{54}^{139}Xe + _{38}^{95}Sr + 2_0^1n\)
B. \(_1^3H + _1^2H \to _2^4He + _0^1n\)
C. \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{56}^{144}Ba + _{36}^{89}K{\rm{r}} + 3_0^1n\)
D. \(_{84}^{210}Po \to _2^4He + _{82}^{206}Pb\)
- Câu 10 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze?
A. Dùng làm dao mỗ trong phẫu thuật mắt, mạch máu.
B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại.
C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.
D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương.
- Câu 11 : Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là
A. động cơ không đồng bộ.
B. máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. máy biến áp xoay chiều.
D. máy phát điện xoay chiều một pha.
- Câu 12 : Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là \(\Delta \varphi \) và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm \(t = \frac{T}{2}\), độ lệch pha của hai dao động là
A. \(\Delta \varphi + \pi \)
B. \(\Delta \varphi \)
C. \(\Delta \varphi + \frac{\pi }{2}\)
D. \(\Delta \varphi -\frac{\pi }{2}\)
- Câu 13 : Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là \(1,{5.10^{ - 4}}\)W. Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
A. 3.1014
B. 5.1014
C. 4.1014
D. 6.1014
- Câu 14 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng \(\frac{{{B_0}}}{2}\) thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. \(\frac{{{E_0}}}{2}\)
B. \({E_0}\)
C. \(2{E_0}\)
D. \(\frac{{{E_0}}}{4}\)
- Câu 15 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,7
- Câu 16 : Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện tử này là quá trình chuyển hóa
A. nhiệt năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. điện năng thành cơ năng.
D. cơ năng thành điện năng.
- Câu 17 : Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng ngắn
B. sóng trung
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
- Câu 18 : Đặt điện áp \(u = 120\sqrt 2 \cos 100\pi t\)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện \({Z_C} = \frac{R}{{\sqrt 3 }}\) . Tại thời điểm \(t = \frac{1}{{150}}\)s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng
A. \(60\sqrt 6 \)V
B. \(60\sqrt2\)V
C. \(30\sqrt 2\)V
D. \(30\sqrt 6 \)V
- Câu 19 : So với hạt nhân \(_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \(_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A. 6 nơtron và 11 proton
B. 11 nơtron và 6 proton
C. 5 nơtron và 11 proton
D. 5 nơtron và 6 proton
- Câu 20 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là \(6,{625.10^{ - 19}}\)J. Cho \(h = 6,{625.10^{ - 34}}\)J, Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
- Câu 21 : Một dây đàn hồi có chiều dài l, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng
A. 100 cm
B. 75 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
- Câu 22 : Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia α có quỹ đạo là
A. đường (4)
B. đường (2)
C. đường (3)
D. đường (1)
- Câu 23 : Hai điện tích điểm \({q_1} = 40\) nC và \({q_2} = 50\) nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết \(k = {9.10^9}\) Nm2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
A. \({2.10^{ - 4}}\)N
B. \({2.10^{ - 6}}\)N
C. \({2.10^{ - 2}}\)N
D. \({2.10^{ - 3}}\)N
- Câu 24 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, tại nơi có g=10m/s2, trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow {{E_{}}} \) nằm ngang, độ lớn E=1000V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T; Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841t . Độ lớn của điện tích q là
A. \(\sqrt 2 {.10^{ - 5}}\)C
B. \({10^{ - 5}}\)C
C. \(\sqrt 2 {.10^{ - 2}}\)C
D. \({10^{ - 2}}\)C
- Câu 25 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung cua tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng \({5.10^{ - 6}}\)Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 mV
B. 5 V
C. 5 mV
D. 50 V
- Câu 26 : Hạt nhân poloni \(_{84}^{210}Po\) phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì \(_{82}^{206}Pb\) . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân poloni và hạt α lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy \(1u{c^2} = 931,5\) MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân poloni bị phân rã là
A. 4,8 MeV
B. 5,4 MeV
C. 5,9 MeV
D. 6,2 MeV
- Câu 27 : Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\)eV ( \(n = 1,2,3\) , …). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là l1 và l2. Tỉ số \(\frac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _2}}}\) là
A. \(\frac{{128}}{7}\)
B. \(\frac{{108}}{7}\)
C. \(\frac{{27}}{7}\)
D. \(\frac{{135}}{7}\)
- Câu 28 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường thẳng đi qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 5
B. 10
C. 12
D. 6
- Câu 29 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh \({A_1}{B_1}\) là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến lại gần thấu kính 30 cm (A luôn nằm trên trục chính) thì cho ảnh \({A_2}{B_2}\) vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và \({A_2}{B_2} = 4{{\rm{A}}_1}{B_1}\) . Tiêu cự của thấu kính này là
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
- Câu 30 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: D1 (60V – 30W) và D2 (25 V – 12,5W); Nguồn điện có \(\xi = 66\)V, r=1Ω và các bóng sáng bình thường. Giá trị của R1 là
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
- Câu 31 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 0,675 μm
B. 0,450 μm
C. 0,725 μm
D. 0,540 μm
- Câu 32 : Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µW/m2 đến 40 µW/m2 sau đó giảm dần xuống 10 µW/m2. Biết OA=36cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm
B. 70 cm
C. 105 cm
D. 140 cm
- Câu 33 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và l3. Biết l3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Có bao nhiêu giá trị của l3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ l1?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 34 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là
A. 0,25
B. 0,125
C. 0,75
D. 0,625
- Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 V
B. 29 V
C. 33 V
D. 31 V
- Câu 36 : Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t=0, vật đang có li độ âm. Phương trình dao động của vật là
A. \(x = 5\cos \left( {4\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) cm
B. \(x = 4\cos \left( {8\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) cm
C. \(x = 4\cos \left( {8\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm
D. \(x = 5\cos \left( {4\pi + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm
- Câu 37 : Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (P) bắn phá hạt nhân \(_6^{12}C\) đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân \(_3^6Li\) và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754 MeV/nuclon; khối lượng nguyên tử \(_3^6Li\) là 6,01512u. Lấy \({m_p} = 1,007276u;{m_n} = 1,008665u;{m_C} = 5,{49.10^{ - 4}}u;1u{c^2} = 931,5MeV.\). Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng?
A. Thu năng lượng và 20,54%.
B. Tỏa năng lượng và 22,07%.
C. Tỏa năng lượng và 20,54%.
D. Thu năng lượng và 22,07%.
- Câu 38 : Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là
A. 64
B. 45
C. 41
D. 50
- Câu 39 : Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1x2 là M, giá trị cực tiểu của x1x2 là \(- \frac{M}{3}\). Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,58 rad
B. 1,05 rad
C. 2,1 rad
D. 0,79 rad
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất