Đề thi khảo sát năng lực môn Vật lý lớp 12 năm 202...
- Câu 1 : Chọn câu sai khi nói về cộng hưởng điện trên đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp.
A. Điều kiện xảy ra cộng hưởng là ZL = ZC.
B. Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp tức thời uR = uAB.
C. Khi cộng hưởng thì UL = UC.
D. Khi cộng hưởng thì điện áp tức thời uL = uC
- Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = 200\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\)V vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là \(i = 4\cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})\)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. \(200\sqrt 3 \)W
B. \(400\sqrt 3 \)W
C. 200W
D. \(200\sqrt 2\)W
- Câu 3 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phuơng trình dao động của một phần tử trên Ox là u = 4 cos 2pt (mm). Chu kì của sóng là
A. 1s.
B. 0,4 s.
C. 0,5 s.
D. 0,2 s.
- Câu 4 : Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cườngđộ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
- Câu 5 : Hạt nhân \({}_{{Z_1}}^{{A_1}}X\) và hạt nhân \({}_{{Z_2}}^{{A_2}}Y\) có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân \({}_{{Z_1}}^{{A_1}}X\) bền vững hơn hạt nhân \({}_{{Z_2}}^{{A_2}}Y\). Hệ thức đúng là
A. \(\frac{{\Delta {m_1}}}{{{A_1}}} > \frac{{\Delta {m_2}}}{{{A_2}}}\)
B. \(\frac{{\Delta {m_2}}}{{{A_2}}} > \frac{{\Delta {m_1}}}{{{A_1}}}\)
C. A1 > A2.
D. Δm1 > Δm2.
- Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha có bước sóng 4,0 cm . Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 1,0 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,0 cm.
D. 0,5 cm.
- Câu 7 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là 4mm, bước sóng 36cm. M là một phần tử dây dao động với biên độ 2mm, M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng là
A. 2 cm.
B. 6cm
C. 12 cm
D. 3 cm
- Câu 8 : Hạt nhân đơteri \({}_1^2D\) có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP =1,0073u. Cho 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_1^2D\) là
A. 1,3271MeV/nuclon.
B. 1,4872MeV/nuclon.
C. 1,5306MeV/nuclon.
D. 1,1178MeV/nuclon
- Câu 9 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 2 cặp cực ( 2 cực nam và 2 cực bắc). Để suất điện động của máy này sinh ra có tần số 60Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 1800 vòng/phút.
D. 250 vòng/phút.
- Câu 10 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế 200V. Hiệu điến thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? ( máy được xem là lí tưởng)
A. 10V
B. 4000V
C. 100V
D. 2000V
- Câu 11 : Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0.
B. q1.q2 < 0.
C. q1< 0 và q2 < 0.
D. q1.q2 > 0.
- Câu 12 : Một con lắc dao động tắt dần, sau mỗi chu kì cơ năng giảm 7,84%. Tính phần trăm độ giảm biên độ khi đó.
A. 4%
B. 1,96%
C. 3%
D. 15%
- Câu 13 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, tần số dao động của con lắc là
A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
- Câu 14 : Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì bán kính nào sau đây không phải là bán kính quỹ đạo của êlectrôn
A. r = 12r0.
B. r = 4r0.
C. r = 16r0.
D. r = 9r0.
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân trung hoà về điện.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chưa Z prôtôn
- Câu 16 : Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là :
A. 10-4W/m2
B. 10-5W/m2
C. 1066W/m2
D. 10-20W/m2
- Câu 17 : Một mạch dao động lý tưởng trong mạch có dao động điện từ, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là , thì dòng điện trong mạch lại có trị tuyệt đối bằng nhau và bằng 2mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. \(2\sqrt 2 mA\)
B. \(3\sqrt 2 mA\)
C. \(4\sqrt 2 mA\)
D. \(5\sqrt 2 mA\)
- Câu 18 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. độ lệch pha.
C. bước sóng.
D. chu kỳ.
- Câu 19 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 5\cos \left( {10t} \right)\) cm và \({x_2} = 5\cos \left( {10t - \frac{\pi }{2}} \right)\)cm (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ.
B. 500J.
C. 250J.
D. 50 mJ.
- Câu 20 : Đặt điện áp \(u = 200\cos 100\pi t({\rm{V}})\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω ,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là
A. \(200\sqrt 2 \) W.
B. 200W.
C. 400W.
D. 100W.
- Câu 21 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo hệ số tự cảm L của cuộn dây thuần bằng cách đặt điện áp u = U\(\sqrt 2 \) cos314t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R= 220W nối tiếp với cuộn dây thuần. Học sinh đo được UR=6,0± 0,2 (V), UL=6,0± 0,1 (V). Kết quả đo được viết là
A. 0,70 ± 0,07 H.
B. 0,70 ± 0,04 H.
C. 0,07 ± 0,03 H
D. 0,070 ± 0,035 H.
- Câu 22 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống đến vị trí lò xo dãn 3cm rồi buông nhẹ. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2 .Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A. 1/30 s.
B. 1/12 s.
C. 1/6s.
D. 1/60 s.
- Câu 23 : Sóng cơ truyền trên mặt nước có tốc độ v=50cm/s. A và B là hai điểm trên mặt nước, trên phương truyền sóng cách nhau 0,5m . Biết rằng tần số của sóng truyền trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 2,7 Hz đến 3,5 Hz . Không tính điểm A có bao nhiêu điểm trên đoạn AB dao động cùng pha với điểm A ?
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây có điện trở r và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên mạch theo giá trị R của biến trở. Tỷ số \(\frac{{{R_0}}}{r}\) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,3.
B. 6,9.
C. 3,8.
D. 4
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc l1 = 0,5mm và l2 = 0,7mm. Trên màn giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7mm quan sát được số vân sáng là
A. 45
B. 40
C. 43
D. 41
- Câu 26 : Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25 W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng có bước sóng 0,55 mm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn này xấp xỉ bằng
A. 25 %
B. 5 %
C. 65 %
D. 9 %
- Câu 27 : Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi \)V vào hai đầu đoạn mạch có R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A. 20ms
B. 17,5ms
C. 12,5ms
D. 15ms
- Câu 28 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1,0kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g/5 = 2,0m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ
A. 5,0cm.
B. 6,0cm.
C. 10cm.
D. 2,0cm.
- Câu 29 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:
A. 1,059cm
B. 0,059cm
C. 1,024cm
D. 0,024cm
- Câu 30 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 9
B. 8
C. 12
D. 10
- Câu 31 : Cho hệ dao động như hình vẽ: vật M1 có khối lượng m1=1kg, vật M2 có khối lượng m2=4kg, lò xo có độ cứng k=625N/m. Hệ đặt trên bàn, kéo vật M1 ra khỏi vị trí cân bằng Acm hướng thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ ra, vật dao động điều hòa, cho g=10m/s2. Xác định Agh để trong suốt quá trình dao động vật M2 không bị nhấc khỏi sàn?
A. 4cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
- Câu 32 : Một electron di chuyển một đoạn 1cm từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện của 1 điện trường đều thì lực điện sinh công 15.10-18J. Biết khối lượng electron là 9,1.10-31 kg, vận tốc của electron tại M bằng không. Vận tốc của electron khi nó tới điểm N là
A. 2,76.10-6 m/s
B. 5,93.10-6 m/s
C. 5,93.106 m/s
D. 5,74.106 m/s
- Câu 33 : Thí nghiệm giao thoa lâng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,6 µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn bằng b thì có 3 khoảng vân dịch chuyển qua gốc tọa độ O và lúc này O vẫn là vị trí của vân sáng. Tính b.
A. 1 mm.
B. 0,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
- Câu 34 : Thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 0,54mm. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe 50 cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,5µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn 1,25 mm thì tốc tọa độ O là:
A. vân tối thứ 3.
B. vân tối thứ 2.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân sáng bậc 2.
- Câu 35 : Trong thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn 2 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu và theo chiều nào để tại vị trí trên màn có toạ độ x = − 1,2 mm chuyển thành vân tối.
A. 0,4 mm theo chiều âm.
B. 0,08 mm theo chiều âm.
C. 0,4 mm theo chiều dương.
D. 0,08 mm theo chiều dương.
- Câu 36 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm,
B. 36,9 mm.
C. 10,1 mm.
D. 5,4 mm.
- Câu 37 : Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 750 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,55. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
A. lớn hơn 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750 nm.
B. vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 750 nm.
C. vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750 nm.
D. nhỏ hơn 4.1014 Hz còn bước sóng bằng 750nm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất