19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có...
- Câu 1 : Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. phát triển nghề cá.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. thu hút đầu tư
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Gia-rai, Ê-đê, Chu-ru sống tập
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 3 : Cho bảng số liệu:
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Campuchia là nước nhập siêu
D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng
- Câu 4 : Cho biểu đồ:
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm nhanh.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và đang tăng lên.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm xuống.
D. Tỉ trọng khu vực I giảm, tỉ trọng khu vực II và III tăng
- Câu 5 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ (cách mạng công nghiệp lần thứ ba) có đặc trưng là sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của
A. máy hơi nước
B. động cơ điện
C. công nghệ cao
D. trí tuệ nhân tạo
- Câu 6 : Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là
A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
- Câu 7 : Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 - 2007, GDP của nước ta tăng gần
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
- Câu 8 : Điểm cực Tây phần đất liền nước ta ở kinh độ Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
- Câu 9 : Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta
A. Quy định việc khai thác.
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
- Câu 10 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc Châu Á.
B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
- Câu 11 : Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng
A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.
B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
C. độ che phủ rừng vẫn giảm.
D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
- Câu 12 : Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào sau đây?
A. đai xích đạo gió mùa.
B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. đai nhiệt đới gió mùa.
D. đai ôn đới gió mùa trên núi
- Câu 13 : Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta, cần
A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị.
B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị.
C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa
- Câu 14 : Ý nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. xí nghiệp công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. điểm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp
- Câu 15 : Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có
A. địa hình, đất đai phù hợp.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại.
C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.
- Câu 16 : Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do
A. có các khu vực kín gió.
B. có mùa đông lạnh.
C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
D. có hai mùa rõ rệt.
- Câu 17 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm hai bộ phận là
A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ
B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó.
C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước.
D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều
- Câu 18 : Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận
- Câu 19 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì
A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.
B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh.
D. có nhiều rừng núi
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh ven biển ở nước ta lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.
- Câu 21 : Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt (năm 2007) ở nước ta là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 – 7, khu vực nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Duyên hải miền Trung.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa sông.
B. đất cát biển.
C. đất mặn.
D. đất phèn
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nói cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với nơi nào sau đây
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Huế.
D. Cha Lo
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, đá vôi xi măng không có ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
- Câu 27 : Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
- Câu 28 : Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước (năm 2007) tương ứng là
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào sau đầy là đúng về vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?
A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.
C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.
D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.
- Câu 31 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã ừở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới hải dương.
D. nhiệt đới lục địa khô
- Câu 32 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.
- Câu 33 : Hoạt động nào sau đây thuộc về lâm nghiệp?
A. Trồng và chế biến chè.
B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.
C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.
D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
- Câu 34 : Các thị trường xuất khấu lớn nhất cúa nước ta những năm gần đây là
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản
D. Thái Lan, Lào, Campuchia
- Câu 35 : Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành trong khu vực II ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng
- Câu 36 : Ý nào không đúng khi nói về vai trò của việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
- Câu 37 : Các nước Đông Nam Á nổi tiếng về ngành khai thác dầu khí là
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.
- Câu 38 : Cho bảng số liệu:
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.
C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích
- Câu 39 : Cho biểu đồ:
A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á,
C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
- Câu 40 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
C. trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
- Câu 41 : Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
- Câu 42 : Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai phân ngành là
A. thuỷ điện và nhiệt đỉện.
B. khai thác than và sản xuất điện.
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
- Câu 43 : Việc xác định chủ quyền của nước ta đối với các đáo và quần đảo có ý nghĩa rất lớn chủ yếu do
A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn.
B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền.
D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch
- Câu 44 : Trong đánh bắt hải sản, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có các dòng biển gần bờ.
- Câu 45 : Phần lớn diện tích bộ phận Đông Nam Á lục địa cố khí hậu
A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. xích đạo
D. nhiệt đới gió mùa
- Câu 46 : Cho biểu đồ
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.
D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.
- Câu 47 : Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì
A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.
- Câu 48 : Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển thuỷ điện do
A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau.
D. tài nguyên nước ngầm dồi dào
- Câu 49 : Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ
A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.
B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.
C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.
D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế
- Câu 50 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành:
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản.
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản.
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi.
- Câu 51 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, bão ở nước ta có đặc điểm
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!