Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 24 (có đáp án): Đa dạng...
- Câu 1 : Lớp giáp xác có bao nhiêu loài?
A. 10 nghìn
B. 20 nghìn
C. 30 nghìn
D. 40 nghìn
- Câu 2 : Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm?
A. Có thể bò
B. Sống ở biển
C. Sống trên cạn
D. Thở bằng mang
- Câu 3 : Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển?
A. Mọt ẩm
B. Tôm sông
C. Con sun
D. Chân kiếm
- Câu 4 : Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất?
A. Rận nước
B. Cua nhện
C. Tôm ở nhờ
D. Con sun
- Câu 5 : Loài giáp xác nào là thức ăn chủ yếu cho cá?
A. Mọt ẩm
B. Tôm ở nhờ
C. Cua nhện
D. Rận nước
- Câu 6 : Loài chân kiếm kí sinh ở?
A. Người
B. Trâu, bò
C. Cá
D. Tôm ở nhờ
- Câu 7 : Tôm ở nhờ thường cộng sinh với?
A. Cá
B. Hải quỳ
C. Tập đoàn san hô
D. Thân cây
- Câu 8 : Loài giáp xác nào cung cấp thực phẩm cho con người?
A. Chân kiếm
B. Mọt ẩm
C. Tôm hùm
D. Con sun
- Câu 9 : Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc?
A. Tôm ở nhờ
B. Cua đồng đực
C. Rện nước
D. Chân kiếm
- Câu 10 : Giáp xác có thể gây hại như thế nào?
A. Truyền bệnh giun sán
B. Kí sinh ở da và mang cá
C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền
D. Tất cả các đáp án trên đúng
- Câu 11 : Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?
A. Truyền bệnh giun sán.
B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.
C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 12 : Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
- Câu 13 : Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
- Câu 14 : Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?
A. Sống ở nước ngọt, cố định.
B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.
C. Sống ở biển, cố định.
D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.
- Câu 15 : Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét