Đề thi HK2 môn Vật lý 12 năm học 2018- 2019 Trung...
- Câu 1 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Micrô.
D. Anten phát.
- Câu 2 : Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
- Câu 3 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
- Câu 4 : Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
- Câu 5 : Hạt nhân \({}_{{\rm{92}}}^{{\rm{235}}}{\rm{U}}\) hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ.
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.
- Câu 6 : Cho các tia phóng xạ: a, b+, b-, g. Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia a.
B. Tia b+.
C. ia b-.
D. Tia g.
- Câu 7 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6\(\sqrt 2 \)cos106pt (mC)(t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.10-7(s) giá trị của q bằng
A. 8μC.
B. 6 μC.
C. - 8 μC.
D. - 9 μC.
- Câu 8 : Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
- Câu 9 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10 -19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 μm.
B. 0,29 μm.
C. 0,66 μm.
D. 0,89 μm.
- Câu 10 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
- Câu 11 : Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 J.
- Câu 12 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm.
B. 32 mm.
C. 20 mm.
D. 12 mm.
- Câu 13 : Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 3,77.1017.
D. 6,04.1017.
- Câu 14 : Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol \({}_3^7\)Li là
A. 6,32.1024.
B. 2,71.1024.
C. 9,03.1024.
D. 3,61.1024.
- Câu 15 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,5 mm.
B. 1,0 mm.
C. 0,75 mm.
D. 0,50 mm.
- Câu 16 : Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 14N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s.
B. 3,63.106 m/s.
C. 2,46.106 m/s
D. 3,36.106 m/s.
- Câu 17 : Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động( khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc2.
B. mc2.
C. mc.
D. 2mc.
- Câu 18 : Cho các hạt nhân \({}_{92}^{235}U\); \({}_{92}^{238}U\); \({}_2^4He\); \({}_{94}^{239}Pu\). Hạt nhân nào không thể phân hạch?
A. \({}_{92}^{235}U\)
B. \({}_2^4He\)
C. \({}_{94}^{239}Pu\)
D. \({}_{92}^{238}U\)
- Câu 19 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính định hướng cao.
B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
D. Tia laze có cường độ lớn.
- Câu 20 : Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
- Câu 21 : Cho bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. tím.
- Câu 22 : Hạt nhân \({}_3^7Li\) có khối lượng 7,00144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_3^7Li\) là
A. 0,0457 u.
B. 0,0423 u.
C. 0,0359 u.
D. 0,0401 u.
- Câu 23 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10-28 J.
B. 6,625.10-19 J.
C. 6,625.10-25 J.
D. 6,625.10-22 J
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đêna màn quang sát là 1,2 m. Trên màn khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
B. 480 nm.
C. 720 nm.
D. 500 nm.
- Câu 25 : Một ống Cu-lít-giơ đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi Catốt. Ban đầu, khi hiệu điên thế giưa Anôt và Catốt là U thì tốc độ electron đập vào Anốt là v. Khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catốt 1,5 U thì tốc độ electron đập vào Anốt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là
A. 3,67.106 m/s
B. 3,27.106 m/s.
C. 1,78.107 m/s.
D. 8,000.107 m/s.
- Câu 26 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có độ lớn bằng
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\) A
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) A
C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\) A
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\) A
- Câu 27 : Xét nguyên tử hidrrô theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 μm. Lấy h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của En là
A. -1,51 eV.
B. -0,54 eV.
C. -0,85 eV.
D. -3,4 eV.
- Câu 28 : Chất phóng xạ pôlôni \({}_{84}^{210}\)Po phát ra tia a biến thành chất \({}_{82}^{206}\)Pb. Gọi chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu( t = 0) có một mẫu \({}_{84}^{210}\)Po nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 2T, có 63 mg trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng \({}_{82}^{206}\)Pb tạo thành trong mẫu có khối lượng là:
A. 10,3 mg.
B. 73,5 mg.
C. 72,1 mg.
D. 5,25 mg.
- Câu 29 : Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanômét đến 380
B. từ 10−12 m đến 10−9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 7nm đến vài milimét.
- Câu 30 : Cho phản ứng hạt nhân: \({}_1^2\)H + \({}_1^2\)H → \({}_2^4\)He. Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. phóng xạ β.
C. phản ứng phân hạch.
D. phóng xạ α.
- Câu 31 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 32 : Hạt nhân U được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. êlectron và pôzitron.
B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron.
D. pôzitron và prôtôn.
- Câu 33 : Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn.
B. nơtron.
C. êlectron.
D. phôtôn.
- Câu 34 : Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08 s.
B. 12 ms.
C. 0,12 s.
D. 0,8 ms.
- Câu 35 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. mt < ms
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
- Câu 36 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm.
- Câu 37 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon \({}_6^{12}\)C êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt \({}_6^{12}\)C bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
- Câu 38 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10−6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất