Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 Trường THCS H...
- Câu 1 : Kết quả phép tính \(\frac{3}{5} + \left( { - \frac{1}{4}} \right)\) bằng
A. \(\frac{6}{{20}}\)
B. \(\frac{7}{{20}}\)
C. \(\frac{8}{{20}}\)
D. \(\frac{9}{{20}}\)
- Câu 2 : Kết quả phép \(\left( { - \frac{5}{{18}}} \right).\left( { - \frac{9}{{10}}} \right)\) bằng
A. \(\frac{1}{{3}}\)
B. \(\frac{1}{{2}}\)
C. \(\frac{1}{{4}}\)
D. \(\frac{1}{{5}}\)
- Câu 3 : Kết quả phép \(4\frac{3}{5}:\frac{2}{5}\) bằng
A. \(\frac{23}{{3}}\)
B. \(\frac{23}{{5}}\)
C. \(\frac{23}{{2}}\)
D. 23
- Câu 4 : Kết quả phép tính 813 : 35 bằng:
A. 32
B. 34
C. 36
D. 37
- Câu 5 : Kết quả biểu thức \({16.2^4}.\frac{1}{{32}}{.2^3}\) bằng
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
- Câu 6 : Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\) bằng:
A. \(\frac{{ - 5}}{{12}}\)
B. \(\frac{{ 5}}{{12}}\)
C. 2
D. 3
- Câu 7 : Giá trị của x trong phép tính \(x:{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^3} = {\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2}\) bằng
A. \(\frac{1}{{81}}\)
B. \(\frac{1}{{243}}\)
C. \(\frac{-1}{{27}}\)
D. \(\frac{-1}{{243}}\)
- Câu 8 : Cho |m |= - 3 thì
A. m = 3
B. m = -3
C. m = 3 hoặc m = -3
D. \(m \in \emptyset \)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ