Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 năm 2018 Trườ...
- Câu 1 : \(\frac{3}{5} + \left( { - \frac{1}{4}} \right)\) Kết quả là:
A. \(\frac{6}{{20}}\)
B. \(\frac{7}{{20}}\)
C. \(\frac{8}{{20}}\)
D. \(\frac{9}{{20}}\)
- Câu 2 : \(\left( { - \frac{5}{{18}}} \right).\left( { - \frac{9}{{10}}} \right)\) Kết quả là:
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
- Câu 3 : \(4\frac{3}{5}:\frac{2}{5}\) Kết quả là:
A. \(\frac{{23}}{5}\)
B. \(\frac{{23}}{3}\)
C. \(\frac{{23}}{2}\)
D. 23
- Câu 4 : \({81^3}:{3^5}\) Kết quả là:
A. 32
B. 34
C. 36
D. 37
- Câu 5 : \({16.2^4}.\frac{1}{{32}}{.2^3}\) Kết quả là:
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
- Câu 6 : \(\frac{{12}}{x} = \frac{3}{4}\) Giá trị x là:
A. 16
B. 28
C. 30
D. 27
- Câu 7 : Tìm x biết \(x:{\left( {\frac{{ - \,1}}{3}} \right)^3} = \,\,{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2}\).
A. \(\frac{1}{{81}}\)
B. \(\frac{1}{{243}}\)
C. \(\frac{-1}{{27}}\)
D. \(\frac{-1}{{243}}\)
- Câu 8 : Cho |m| = - 3 thì :
A. m = 3
B. m = -3
C. m = 3 hoặc m = - 3
D. \(m \in \emptyset \)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ