Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý chuẩn cấu t...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do:
A. kích thích ban đầu.
B. vật nhỏ của con lắc.
C. ma sát.
D. lò xo.
- Câu 2 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
- Câu 3 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với:
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
- Câu 4 : Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi:
A. điện năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng.
D. quang năng thành điện năng.
- Câu 5 : Sóng điện từ(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Tia Rơnghen có:
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
- Câu 7 : Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai?
A. Có công suất lớn.
B. Có tính đơn sắc cao.
C. Có tính định hướng cao.
D. Có tính kết hợp cao.
- Câu 8 : Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia Gamma.
C. Tia tử ngoại
D. Tia X.
- Câu 9 : Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một điện tích chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \) , đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Độ lớn tỉ lệ với q2 .
B. Phương song song với \(\overrightarrow B\).
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q .
D. Phương vuông góc với \(\overrightarrow v \) .
- Câu 10 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến:
A. vạch số 50 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
- Câu 11 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là:
A. 4,7 MeV.
B. \(7,{5.10^{ - 19}}eV\)
C. \(7,{5.10^{ - 19}}J\)
D. 4,7 J.
- Câu 12 : Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 30 cm.
- Câu 13 : Gọi \({f_1},{f_2},{f_3},{f_4}\) lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là:
A. \({f_1} < {f_2} < {f_4} < {f_3}\)
B. \({f_3} < {f_2} < {f_1} < {f_4}\)
C. \({f_4} < {f_3} < {f_2} < {f_1}\)
D. \({f_4} < {f_2} < {f_3} < {f_1}\)
- Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị như hình bên. Tại thời điểm \(\tau \) , vật đi qua vị trí có li độ:
A. \(- 2 \;cm\) theo chiều dương.
B. \(- 2\sqrt 3 \;cm\) theo chiều âm.
C. \(- 2\sqrt 3 \;cm\) theo chiều dương.
D. \(- 2 \;cm\) theo chiều âm.
- Câu 15 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ:
A. 14 nH đến \(0,14\;\mu H\).
B. 0,14 nH đến 2,4 nH.
C. 0,28 nH đến 2,8 nH.
D. 28 nH đến \(0,28\;\mu H\).
- Câu 16 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là \(0,1\;\mu m\) và \({5.10^7}m/s\) . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là:
A. \(0,75\;\mu m\)
B. \(0,4\;\mu m\)
C. \(0,6\;\mu m\)
D. \(0,3\;\mu m\)
- Câu 17 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn \(\pi C = 0,1\;mF\) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:
A. \(u = 200\cos \left( {120\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\)
B. \(u = 240\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\)
C. \(u = 200\cos \left( {120\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( V \right)\)
D. \(u = 240\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( V \right)\)
- Câu 18 : Một hạt bụi có khối lượng 0,01 g, mang điện tích -2 C di chuyển qua hai điểm M và N trong một điện trường. Biết tốc độ của điện tích khi qua M là \(2,{5.10^4}m/s\) , hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \({U_{MN}} = - 20\;kV\) . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tốc độ của điện tích khi qua N là:
A. \(8,{6.10^6}m/s\)
B. \(4,{8.10^6}m/s\)
C. \(2,{5.10^4}m/s\)
D. \(9,{3.10^4}m/s\)
- Câu 19 : Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của chất điểm theo thời gian t. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 20 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ \(8\pi \left( {mA} \right)\) , sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn \({2.10^{ - 9}}C\). Giá trị của chu kỳ T là:
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5µs.
D. 0,25µs.
- Câu 21 : Cho phản ứng hạt nhân: \(T + D \to \alpha + n\). Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV.
D. 17,699 MeV.
- Câu 22 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 93,3 nm; khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1096 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng là:
A. 1092,3 nm.
B. 594,7 nm.
C. 102 nm.
D. 85,9 nm.
- Câu 23 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \(\ln {\left( {1 - \frac{{\Delta N}}{{{N_0}}}} \right)^{ - 1}}\) vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán ra T của một lượng chất phóng xạ. Biết DN là số hạt nhân bị phân rã, là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là:
A. 138 ngày.
B. 8,9 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 5,6 ngày.
- Câu 24 : Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 ghi 6 V – 3 W, Đ2 ghi 6 V – 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với \(R = 24\;\Omega \).
B. Đ2 nối tiếp ( Đ1 song song R), với \(R = 24\;\Omega \).
C. R nối tiếp ( Đ1 song song Đ2 ), với \(R = 12\;\Omega \) .
D. R nối tiếp ( Đ1 song song Đ2), với \(R =8\;\Omega \).
- Câu 25 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong trạng thái mắt điều tiết tối đa thì độ phóng đại của ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là 0,3µm . Mắt người này có năng suất phân li là:
A. \({4.10^{ - 4}}rad\)
B. \({3.10^{ - 5}}rad\)
C. \({4.10^{ - 5}}rad\)
D. \({3.10^{ - 4}}rad\)
- Câu 26 : Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiếu trên một đường tròn tâm O bán kính R với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc \(\widehat {MON} = 30^\circ \) . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kỳ xấp xỉ bằng:
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,9 cm.
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
D. 23,7 cm.
- Câu 28 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được 12/13 nhu cầu sử dụng điện của khu cộng nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là:
A. 114.
B. 111.
C. 117.
D. 108.
- Câu 29 : Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm hai thành phần đơn sắc màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc tới 30o , chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong chậu có độ sâu 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là 1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là:
A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm.
C. 1,23 cm.
D. 1,42 cm.
- Câu 30 : Trong mẫu nguyên tử Bo, electron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính \({r_n} = {n^2}{r_0}\) ( ro là bán kính Bo ). Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt và chu kỳ quay của electron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Quỹ đạo dừng thứ m có tên là:
A. L.
B. M.
C. N.
D. O.
- Câu 31 : Người ta dự định xây một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân \(^{235}U\) với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt \(^{235}U\) phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng \(^{235}U\) nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5900 kg.
B. 1200 kg.
C. 740 kg.
D. 3700 kg.
- Câu 32 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng l thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm \(\frac{1}{3}\;mm\) . Giá trị của l là:
A. \(0,72\;\mu m\)
B. \(0,48\;\mu m\)
C. \(0,64\;\mu m\)
D. \(0,45\;\mu m\)
- Câu 33 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là \(x = 10\sqrt 3 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\left( {cm} \right)\). Thay đổi biên độ A2 để biên độ A1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là:
A. \({x_2} = 20\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \({x_2} = 10\cos \left( {\frac{{25\pi }}{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \({x_2} = 25\cos \left( {\frac{{20\pi }}{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \({x_2} = 20\cos \left( {\frac{{25\pi }}{3}t + \pi } \right)\left( {cm} \right)\)
- Câu 34 : Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1 , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{T}{4}\) . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 35 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là \({u_N} = A\cos \left( {\frac{{25\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\). Vận tốc tương đối của M đối với N là \({v_{MN}} = B\sin \left( {\frac{{25\pi }}{3}t + \frac{\pi }{2}} \right)cm/s\) . Biết \(A,B > 0\) và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
- Câu 36 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là:
A. 4,7 MeV.
B. \(7,{5.10^{ - 19}}eV\)
C. \(7,{5.10^{ - 19}}J\)
D. 4,7 J.
- Câu 37 : Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của chất điểm theo thời gian t. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 38 : Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90cm. Tần số của nguồn sóng là 10Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây:
A. 9m/s
B. 8m/s
C. 4,5m/s
D. 90cm/s
- Câu 39 : Một sợi dây có hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là L. Chiều dài của dây là:
A. \(\frac{L}{2}\)
B. 2L
C. L
D. 4L
- Câu 40 : Một sợi dây hai đầu cố định, khi tần số kích thích là 48 Hz thì trên dây có 8 bụng. Để trên dây có 3 bụng thì trên dây phải có tần số là bao nhiêu?
A. 48 Hz
B. 6 Hz
C. 30 Hz
D. 18 Hz
- Câu 41 : Tạo sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 1m, vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s. Hỏi nếu kích thích với các tần số sau thì tần số nào có khả năng gây ra hiện tượng sóng dừng trên dây.
A. 20Hz
B. 40 Hz
C. 35 Hz
D. 45 Hz
- Câu 42 : Tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu thả tự do một đầu gắn với máy rung. Khi trên dây có 3 bụng thì tần số kích thích là 50Hz. Để trên dây có 2 bụng thì tần số kích thích phải là bao nhiêu
A. 30Hz
B. \(\frac{{100}}{3}Hz\)
C. 70 Hz
D. 45 Hz
- Câu 43 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết rằng R của mạch thay đổi được. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì UCmax . Biểu thức của UCmax là
A. \({U_{C\max }} = \frac{U}{{{R_0}}}\)
B. \({U_{C\max }} = \frac{U}{{{R_0}}}\sqrt {R_0^2 + Z_L^2} \)
C. \({U_{C\max }} = \frac{{U{Z_C}}}{{\left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|}}\)
D. \({U_{C\max }} = \frac{{U{Z_C}}}{{{Z_L} + {Z_C}}}\)
- Câu 44 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây có thêm điện trở trong r. Biết rằng R của mạch thay đổi được. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì Pmax .Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch được cho bởi
A. \(I = \frac{U}{{{R_0} + r}}\)
B. \(I = \frac{{{U^2}}}{{{R_0} + r}}\)
C. \(I = \frac{U}{{\sqrt 2 {R_0}}}\)
D. \(I = \frac{U}{{\sqrt 2 ({R_0} + r)}}\)
- Câu 45 : Đặt điện áp \(u = {U_0}\sin \left( {\omega t} \right)V\) (với U0 và \(\omega \) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5
B. 0,85
C. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D. 1
- Câu 46 : Cho mạch điện xoay chiều RL mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 40V, cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là 2A. Tính giá trị của R,L biết tần số dòng điện là 50Hz.
A. \(R = 20\Omega ,L = \frac{1}{{5\pi }}(H)\)
B. \(R = 20\Omega ,L = \frac{1}{{10\pi }}(H)\)
C. \(R = 10\Omega ,L = \frac{1}{{5\pi }}(H)\)
D. \(R = 40\Omega ,L = \frac{1}{{10\pi }}(H)\)
- Câu 47 : Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh R ta thấy khi \(R = 24\Omega \) thì mạch tiêu thụ công suất lớn nhất bằng 200W. Khi \(R = 18\Omega \) thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 288W
B. 144W
C. 230,4W
D. 192W
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất