Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề !!
- Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. "Nếu a>b thì ".
B. "Nếu tích ab của hai số nguyên a và b là một số lẻ thì a, b là các số lẻ".
C. "Nếu một tứ giác là hình thoi thì có hai đường chéo vuông góc với nhau".
D. "Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3".
- Câu 2 : Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Một mệnh đề có thể có đặc điểm nào sau đây?
A. Không đúng không sai
B. Hoặc đúng hoặc sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Cảm thán
- Câu 4 : Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng:
A. 2 + 3 = 5
B. 2 < 1
C. 3 > 5
D.
- Câu 5 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
C. Bạn có chăm học không?
D. 3 + 2 = 7
- Câu 6 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai:
A.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 90° thì tam giác đó vuông
D. Một tam giác vuông thì có một góc bằng
- Câu 7 : Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. Bạn bao nhiêu tuổi
B. Hôm nay là chủ nhật
C. Trái đất hình tròn
D. 4 khác 5
- Câu 8 : Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
C. 8 là số chính phương
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma
- Câu 9 : Cho các phát biểu sau, số phát biểu là mệnh đề là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 10 : Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Cho hai mệnh đề P, Q. Phủ định của mệnh đề Q là:
A. Không phải P
B. P Q
C. Không phải Q
D. Q
- Câu 12 : Cho hai mệnh đề P và Q là các mệnh đề phủ định của nhau. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Kí hiệu là mệnh đề phủ định của . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Phủ định của mệnh đề “9 không phải số nguyên tố” là:
A. “9 không là số nguyên tố”
B. “Không phải 9 là số nguyên tố”
C. “9 là số nguyên tố”
D. “9 là hợp số”
- Câu 15 : Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 6 chia hết cho cả 2 và 3”:
A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3
B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3
- Câu 16 : Cho các mệnh đề:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 17 : Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề mà phủ định của nó là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Mệnh đề P kéo theo Q kí hiệu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Mệnh đề chỉ sai khi:
A. P đúng, Q sai
B. P đúng, Q đúng
C. P sai, Q đúng
D. P sai, Q sai
- Câu 20 : Cho mệnh đề P: “35 là số có hai chữ số”. Mệnh đề Q nào dưới đây thỏa mãn là mệnh đề sai:
A. Q: “16 chia hết cho 8”
B. Q: “4 là số nguyên tố”
C. Q: “ là số vô tỉ”
D. Q: “4 là số tự nhiên”
- Câu 21 : Cho mệnh đề P: “5 là số có hai chữ số” và Q là một trong các mệnh đề: “16 chia hết cho 8”; “4 là số nguyên tố”; “ là số vô tỉ”; “4 là số tự nhiên”
A. 0
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 22 : Cho hai mệnh đề P, Q, chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu P đúng, Q đúng thì P=>Q sai
B. Nếu P sai thì P=>Q luôn đúng
C. Nếu P đúng thì P=>Q luôn đúng
D. Nếu Q sai thì P=>Q luôn sai
- Câu 23 : Mệnh đề đảo của mệnh đề “Ba số tự nhiên liên tiếp thì có tổng chia hết cho 3” được phát biểu là:
A. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì liên tiếp.
B. Ba số tự nhiên chia hết cho 3 thì liên tiếp.
C. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì mỗi số chia hết cho 3
D. Ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3
- Câu 24 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Câu 25 : Cho mệnh đề P => Q : “Vì là số chẵn nên 3 là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng:
A. Mệnh đề Q=>P là mệnh đề sai
B. Cả mệnh đề P=>Q và Q=>P đều sai
C. Mệnh đề P=>Q là mệnh đề sai
D. Cả mệnh đề P=>Q và Q=>P đều đúng
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề