Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất !!
- Câu 1 : I. (6 điểm)Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng:
A. 1
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 2 : Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là
A. 50 000
B. 5000
C. 500
D. 50
- Câu 3 : Kết quả phép tính 3640: 70 = ?
A. 50
B. 502
C. 52
D. 53
- Câu 4 : Số chia hết cho 2 và 5 thì a = ?
A. 2
B. 0
C. 5
D. 6
- Câu 5 : Nhà Trần thành lập vào năm 1226, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XIV
B. XV
C. XVI
D. XIII
- Câu 6 : Reduce fraction , we have a simple one, that is
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Change
A. 857
B. 8507
C. 85007
D. 85070
- Câu 8 : Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
- Câu 9 : Số thích hợp điền vào dấu * để là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 10 : Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 500
B. 50000
C. 500000
D. 5000000
- Câu 11 : Số lớn nhất trong các số 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 là:
A. 59 876
B. 651 321
C. 499 873
D. 902 011
- Câu 12 : Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là
A. 406
B. 604
C. 460
D. 4600
- Câu 13 : Trung bình cộng của các số 34 ; 43 ; 52; 39 là:
A. 40
B. 42
C. 44
D. 46
- Câu 14 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
- Câu 15 : Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
- Câu 16 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750
B. 904 113 695
C. 709 638 553
D. 559 603 551
- Câu 17 : Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:
A. 18
B. 180
C. 1800
D. 108
- Câu 18 : I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
A. 8 020 090
B. 8 002 900
C. 8 020 900
D. 8 020 009
- Câu 19 : Giá trị của chữ số 4 trong số 140 762 525 là :
A. 40
B. 40 000 000
C. 40 762 525
D. 40 000
- Câu 20 : Trong các số: 36 785; 36 874; 36 784; 36 487, số lớn nhất là:
A. 36 785
B. 36 874
C. 36 784
D. 36 487
- Câu 21 : An và Hà, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 72 000 đồng. Giá tiền mỗi quyển vở là:
A. 12 000 đồng
B. 24 000 đồng
C. 36 000 đồng
D. 28 000 đồng
- Câu 22 : Trung bình cộng của các số 0; 1; 2; 3; 4 ;… ; 18 ;19 ; 20 là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 8
- Câu 23 : Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5?
A. 1245
B.1240
C. 1150
D. 1260
- Câu 24 : Hình sau có mấy cặp cạnh song song nhau
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 25 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:
A. 20 000
B. 200 000
C. 2000
D. 2 00
- Câu 26 : Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
- Câu 27 : Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.
A. 351 423
B. 421 413
C. 351 426
D. 421 410
- Câu 28 : I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
- Câu 29 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
- Câu 30 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 3 981 428
B. 3 981 327
C. 3 981 426
D. 3 981 326
- Câu 31 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 100 tấn
B. 1000 tấn
C. 10 tấn
D. 1 tấn
- Câu 32 : Các số sau: 13842 ; 13824 ; 13882; 13848 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13842; 13824; 13882; 13848
B. 13842; 13882; 13848; 13824
C. 13824; 13842; 13848 ; 13882
D. 13824; 13842; 13882 ; 13848
- Câu 33 : Năm nay mẹ của Mai 40 tuổi, tuổi của Mai bằng tuổi của mẹ . Hỏi Mai sinh năm nào?
A. 2009
B. 2010
C. 2018
D. 2019
- Câu 34 : 3 tấn 72 kg = ............kg.
A. 372
B. 3027
C. 3072
D. 3070
- Câu 35 : Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là:
A. 1050
B. 1000
C. 2050
D. 3000
- Câu 36 : Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. IX
B. X
C. XI
D. XX
- Câu 37 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
- Câu 38 : Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:
A. 1; 2
B. 2; 3
C. 3; 4
D. 4; 5.
- Câu 39 : Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:
A. 47
B. 57.
C. 27
D. 36
- Câu 40 : Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:
A. 42756
B. 42765
C. 42657
D. 42567
- Câu 41 : 2 tấn 5 yến =………... kg
A. 250
B. 2500
C. 2050
D. 2000
- Câu 42 : Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và hình B
- Câu 43 : I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
- Câu 44 : Trong các góc dưới đây, góc nào là góc bẹt:
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
- Câu 45 : 5 tấn 8 kg = ……… kg?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
- Câu 46 : I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
- Câu 47 : Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
- Câu 48 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:
A. 35
B. 305
C. 145
D. 45
- Câu 49 : Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
- Câu 50 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: là
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69
- Câu 51 : Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5:
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
- Câu 52 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
A. chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
B. Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm
C. Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
- Câu 53 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Nếu a = 8260 thì giá trị biểu thức 35420 – a : 4 là:
A. 2 065
B. 8 855
C. 6 790
D. 33 355.
- Câu 54 : A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D.5 875
- Câu 55 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D.23 9010
- Câu 56 : Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
- Câu 57 :
A. 1002
B. 102
C. 120
D. 1020
- Câu 58 : Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 4A : 30 học sinh , 4B: 32 học sinh
B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
D. 4B : 32 học sinh, 4A : 30 học sinh
- Câu 59 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16 m
B. 16
C. 32 m
D. 62
- Câu 60 : Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
A. 57 312
B. 71 608
C. 570 064
D. 56 738
- Câu 61 : Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?:
A. 35 462 2
B. 35 462 280
C. 35 460 208
D. 35 462 008
- Câu 62 : Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn haai
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 831
D. 79 381
- Câu 63 : Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549
B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128
D. 276; 549; 762; 128
- Câu 64 : Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 270
C. 207
D. 2007
- Câu 65 : 3 tấn 72 kg = ............kg.
A. 30070
B. 30700
C. 3072
D. 3070
- Câu 66 : Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29
B. 59
C. 39
D. 49
- Câu 67 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
A. 1230
B. 1330
C. 1220
D. 1320
- Câu 68 :
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 :
A. 8005
B. 8500
C. 8050
D. 8055
- Câu 70 : Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là m và chiều cao m
A.
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 71 : Trong lớp 4A có 14 bạn trai và 21 bạn gái. Viết tỉ số bạn trai và số bạn cả lớp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
A. 45 000m
B. 450 000
C. 4500m
D. 45m
- Câu 73 : PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
- Câu 74 : Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M
B. đỉnh P
C. đỉnh N
D. đỉnh Q
- Câu 75 : 1 tấn = …………kg
A. 1000
B. 100
C. 10000
D. 10
- Câu 76 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ
A. 20 000
B. 200
C. 200 000
D. 2000
- Câu 77 : Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
- Câu 78 : Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
- Câu 79 : Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215
B. 19
C. 38
D. 272
- Câu 80 : Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là:
A. 215
B. 19
C. 38
D. 272
- Câu 81 : Điền thông tin còn thiếu ở mỗi cột và nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp
- Câu 82 : Lớp 4A có 30 học sinh trong đó số học sinh tham gia bóng đá, số học sinh tham gia bơi lội. Số học sinh còn lại tham gia văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia văn nghệ?
- Câu 83 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 84 : Em hãy giải thích hiện tượng sau: Khi đổ nước lạnh vào trong một cốc thủy tinh lành lặn (không thủng hay vỡ). Một lát sau bên ngoài thành cốc xuất hiện những giọt nước. Vậy những giọt nước bên ngoài thành cốc ở đâu ra?
- Câu 85 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng 15m
- Câu 86 : Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,con bao nhiêu tuổi ?
- Câu 87 : Viết tiếp vào chỗ chấm
- Câu 88 : II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
- Câu 89 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 90 : Giá trị của biểu thức 342 x 253 – 342 x 152 – 342 là……………..…
- Câu 91 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 92 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
- Câu 93 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 180 mét, chiều dài bớt đi 18 mét thì bằng chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
- Câu 94 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Câu 95 : Đọc viết số:
- Câu 96 : Viết số: Sáu trăm mười hai triệu hai trăm bốn mươi nghìn một trăm năm mươi.
- Câu 97 : Điền vào dấu chấm:
- Câu 98 : Điền vào dấu chấm:
- Câu 99 : Điền vào dấu chấm:
- Câu 100 : Điền vào dấu chấm: 48 giờ = ... ngày
- Câu 101 : Đặt tính rồi tính. 125328 + 248459
- Câu 102 : Đặt tính rồi tính. 635783 – 290876
- Câu 103 : Đặt tính rồi tính. 248 x 321
- Câu 104 : Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 141cm, 135cm, 145cm, 136cm và 133 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?
- Câu 105 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Cứ 3 thu hoạch được 7 kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? M4
- Câu 106 : Viết số gồm:
- Câu 107 : Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong hai giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 108 : Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm, chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
- Câu 109 : Tính bằng cách thuận tiện: 176 + 15 + 24 + 235
- Câu 110 : Tính bằng cách thuận tiện: 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17+ 18
- Câu 111 : Số trung bình cộng của hai số là 375, số thứ nhất là 387. Tìm số thứ hai?
- Câu 112 : Giải Bài toán sau:
- Câu 113 : Tuổi hai mẹ con cộng lại bằng 46 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 114 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 115 : II. PHẦN TỰ LUẬN:
- Câu 116 : Đặt tính rồi tính .
- Câu 117 : Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
- Câu 118 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 119 : II. Tự luận: (6 điểm)
- Câu 120 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2 x 134 x 5
- Câu 121 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 43 x 95 + 43 x 5
- Câu 122 : Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 123 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
- Câu 124 : II. Phần tự luận (6 điểm)
- Câu 125 : Đặt tính rồi tính
- Câu 126 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 64 – 876 x 54
- Câu 127 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
- Câu 128 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Câu 129 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
- Câu 130 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
- Câu 131 : Tính giá trị của biểu thức sau :
- Câu 132 : Tìm x, biết :
- Câu 133 : Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 134 : B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
- Câu 135 : Đặt tính rồi tính: 839 084 – 246 937
- Câu 136 : Đặt tính rồi tính: 428 × 39
- Câu 137 : Đặt tính rồi tính: 4935:44
- Câu 138 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 490 × 365 - 390 × 365
- Câu 139 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 2364 x 37 + 2364 x 63
- Câu 140 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 141 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 142 : Trong hình bên có:
- Câu 143 : Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Câu 144 : Tìm x:
- Câu 145 : Tìm x:
- Câu 146 : Tính:
- Câu 147 : Tính:
- Câu 148 : Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
- Câu 149 : Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
- Câu 150 : PHẦN 2 : Tự luận ( 6 điểm ).
- Câu 151 : Đặt tính và tính
- Câu 152 : Đặt tính rồi tính. 334 x 37
- Câu 153 : Đặt tính rồi tính. 128 472 : 6
- Câu 154 : Tìm X biết :
- Câu 155 : Tìm X biết :
- Câu 156 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
- Câu 157 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm).
- Câu 158 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
- Câu 159 : Phần II : Tự luận (7 điểm).
- Câu 160 : Đặt tính và tính 74928 - 5342
- Câu 161 : Tính. (1,5điểm).
- Câu 162 : Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD . (0,5 điểm)
- Câu 163 : Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó ? (2 điểm)
- Câu 164 : Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ? (1 điểm)
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!