Đề thi giữa kì II môn Toán 4 !!
- Câu 1 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Trong các phân số sau, phân số bé nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Tuổi của hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tìm tuổi của cháu
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
- Câu 5 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Phân số lớn nhất trong các phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 9 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
- Câu 11 : Trong các hình sau, những hình nào là hình bình hành
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3 và hình 1
- Câu 12 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 là
A. 80 000
B. 800 000
C. 8 000 000
D. 80 000 000
- Câu 13 : Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Phân số nào dưới đây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Phân số nào dưới đây bé hơn 1
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Hiệu của 9/5 và 3/5
A. 6/5
B. 4/2
C. 2/15
D. 15/2
- Câu 17 : Một hình chữ nhật có chiều dài 7/5 m, chiều rộng là 2/3 m. Tính nữa chu vi hình chữ nhật đó
A. 9/4 m
B. 9/8 m
C. 41/15 m
D. 61/15 m
- Câu 18 : Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Phân số lớn nhất trong các phân số 3/4; 7/7; 3/2; 4/3 là
A. 3/4
B. 7/7
C. 3/2
D. 4/3
- Câu 21 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
- Câu 22 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
A. 2/5
B. 2/3
C. 3/5
D. 3/2
- Câu 23 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là
A. 425
B. 306
C. 7259
D. 810
- Câu 26 : Cho hình thoi ( hình bên)
A,
B.
C.
D.
- Câu 27 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A, 256
B. 2506
C. 250600
D. 250 006
- Câu 28 : Kết quả của phép trừ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Kết quả của phép cộng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Phép trừ : có kết quả là
A.
B.
D.
D.
- Câu 31 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 15
B. 21
C. 7
D. 5
- Câu 32 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để
A. 53
B. 530
C. 503
D. 5030
- Câu 33 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 1 ngày 15 phút = ....... phút
A. 25
B. 1450
C. 75
D. 1440
- Câu 34 : Phép trừ : có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : 2 tấn 25 kg =...........kg
A. 252
B. 5250
C. 5025
D. 52500
- Câu 36 : Một hình bình hành có đáy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Diện tích hình đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 25 cm, 12 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Số thích hợp để điền vào chố chấm của là
A. 1329
B. 13029
C. 13290
D. 10329
- Câu 41 : Hình bình hành là hình
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Có bốn góc vuông và có hai cạnh đối diện bằng nhau
- Câu 42 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
- Câu 43 : Bớt 2/5 từ số bé nhất có 2 chữ số ta được
A. 2/10
B. 8/5
C. 48/5
D. 48
- Câu 44 : Phân số lớn nhất trong các phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Đơn vị ki-lô-mét vuông viết tắt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
A. 456000
B. 4506000
C. 456 000
D. 450 00060
- Câu 47 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
- Câu 48 : Một mảnh đất hình bình hành có đáy bằng 160 m. Chiều cao bằng 3/4 cạnh đáy. Tìm độ dài đường cao mảnh đất đó
A. 135 m
B. 145 m
C. 120 m
D. 480 m
- Câu 49 : Kết quả của phép tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 349
B. 3409
C. 34009
D. 3490
- Câu 51 : Một hình bình hanh có độ dài đáy bằng 4 dm, chiều cao lá 34 cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó bằng bao nhiêu xăng - ti - mét vuông
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Tuổi của hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tìm tuổi của cháu?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
- Câu 53 : Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
- Câu 55 : Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là
A. 12/18
B. 8/12
C. 2/3
- Câu 56 : Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A.
B.
C.
- Câu 57 : 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg
B. 425 kg
C. 4250 kg
D. 40025 kg
- Câu 58 : Hình bình hành là hình
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có bốn cạnh bằng nhau
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
- Câu 59 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 456
B. 4506
C. 450 006
- Câu 60 : Tính rồi rút gọn
- Câu 61 : Trong kế hoạch nhỏ giúp học sinh nghèo vượt khó, lớp 4A góp được 120.000 ngàn đồng. lớp 4B góp bằng 3/4 số tiền của lớp 4A. Hỏi hai tổ góp được bao nhiêu tiền
- Câu 62 : Bác An tập thể dục, bác cứ bước tới 7 bước thì bác bước lùi 3 bước. Hỏi bác bước được 200 bước thì cách điểm xuất phát bao nhiêu bước
- Câu 63 : Nối hai phân số chưa quy đồng mẫu số với hai phân số đã quy đồng mẫu số sao cho đúng
- Câu 64 : Cho hình bình hành MNPQ (như hình vẽ)
- Câu 65 : Một hình chữ nhật có chiều dài 3/4 m và chiều rộng 5/8 m
- Câu 66 : Tìm 2 số tự nhiên liền nhau x và y biết x< 17/4 <y
- Câu 67 : Viết cách đọc hoặc viết các phân số sau
- Câu 68 : Tính
- Câu 69 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 mét, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó
- Câu 70 : Một cửa hàng buổi sáng đã bán 40 Kg đường, buổi chiều bán 3/8 số đường buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu Kí – lô – gam đường
- Câu 71 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó
- Câu 72 : Điền vào ô trống dấu > ; < ; =
- Câu 73 : Tính
- Câu 74 : Tìn x
- Câu 75 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó
- Câu 76 : Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 77 : Một hình vuông có cạnh bằng 8/9m. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó
- Câu 78 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
- Câu 79 : Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình bình hành đó
- Câu 80 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Cứ 100 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó
- Câu 81 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…..)
- Câu 82 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài
- Câu 83 : Em tìm hiểu rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 84 : Trong các số sau, những số nào chia hết cho 9
- Câu 85 : Điền dấu >,<,=
- Câu 86 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó
- Câu 87 : Năm nay hai cha con cộng lại được 48 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi
- Câu 88 : Đúng ghi đ, sai ghi s
- Câu 89 : Viết tiếp vào chỗ chấm
- Câu 90 : Đọc các phân số sau
- Câu 91 : Điền dấu
- Câu 92 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó
- Câu 93 : Tìm
- Câu 94 : Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó
- Câu 95 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
- Câu 96 : Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó
- Câu 97 : Viết vào chỗ chấm phân số chỉ số phần đã tô màu của hình sau
- Câu 98 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
- Câu 99 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 100 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 101 : 3/4 của 60 m là
- Câu 102 : Tính độ dài đáy của một tấm bìa hình bình hành có diện tích là 8 và chiều cao bằng 4/3 m
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!