Bài tập: Đại lượng tỉ tệ thuận có đáp án !!
- Câu 1 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.
A.
B. y = -x
C. y = -2x
D.
- Câu 2 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:
A. k = -1/4
B. k = -4
C. k = 1/4
D. k = 4
- Câu 3 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Công thức biểu diễn y theo x là:
A.
B.
C. y = 4x
D. y = -4x
- Câu 4 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là – 3 .Cho giá trị bảng sau khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; là hai giá trị khác nhau của x và là hai giá trị tương ứng của y. Tính biết ;
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 0,6 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 2,4
B. 3,6
C. 1,8
D. 5
- Câu 7 : Giá tiền của 6 quyển vở là bao nhiêu biết rằng 4 quyển vở giá 36 000 đồng?
A. 24 000 đồng
B. 54 000 đồng
C. 65 000 đồng
D. 85 000 đồng
- Câu 8 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 5. Khi y = 3 thì giá trị tương ứng của x là:
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,6
D. 1,8
- Câu 9 : Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 2,7 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 10/9
B. 9/10
C. 81/10
D. 10/81
- Câu 10 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = - 2 thì y = 7. Khi x = 8 thì giá trị tương ứng của y là:
A. – 26
B. 26
C. – 28
D. 28
- Câu 11 : Ba đơn vị cùng vận chuyển 772 tấn hàng . Đơn vị A có 12 xe, trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị B có 14 xe , trọng tải mỗi xe là 4,5 tấn. Đơn vị C có 20 xe là 3,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng , biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau?
A. 240 tấn hàng
B. 280 tấn hàng
C. 250 tấn hàng
D. 252 tấn hàng
- Câu 12 : Ba đơn vị cùng vận chuyển 685 tấn hàng . Đơn vị A có 8 xe, trọng tải mỗi xe là 4 tấn. Đơn vị B có 10 xe , trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị C có 10 xe là 4,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng , biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau
A. 160 tấn hàng
B. 300 tấn hàng
C. 250 tấn hàng
D. 225 tấn hàng
- Câu 13 : Bốn lớp 7A1 , 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 172 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A4 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 3 và 4, số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 5 và 6, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 8 và 9
A. 48 cây
B. 40 cây
C. 54 cây
D. 30 cây
- Câu 14 : Bốn lớp 7A1 , 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 310 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A3 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 2 và 3, số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 4 và 5, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 9 và 10
A. 48 cây
B. 90 cây
C. 100 cây
D. 72 cây
- Câu 15 : Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5,6,7 và chu vi tam giác bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó
A. 10
B. 12
C. 14
D. 18
- Câu 16 : Ba tấm vải dài tổng cộng 420m. Sau khi bán tấm vải thứ nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?
A. 140
B. 162
C. 126
D. 132
- Câu 17 : Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1;2;3
A. 396
B. 936
C. 396 và 936
D. 369
- Câu 18 : Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận là hai giá trị khác nhau của x và là hai giá trị của y. Tính biết
A. = -18
B. = 18
C. = -6
D. = 6
- Câu 19 : Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận là hai giá trị khác nhau của x và là hai gía trị của y. Tính biết
A. = 24
B. = 42
C. = 6
D. = -6
- Câu 20 : Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau:
A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ
B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau
D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ
- Câu 21 : Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau:
A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ
B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau
D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ