Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 5 !!
- Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 1, 95
B. 19, 5
C. 0, 195
D. 0,0195
- Câu 2 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêuTỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu
A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
- Câu 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của là
A. 3, 76
B. 3, 760
C. 37, 6
D. 3, 076
- Câu 4 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : 4 năm 2 tháng là kết quả của số nào
A. 48 tháng
B. 50 tháng
C. 42 tháng
D. 36 tháng
- Câu 7 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp
A. 60%
B. 65%
C. 70%
D. 75%
- Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7cm và chiều cao là 9 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Viết 95/100 dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 0,95%
B. 9,5%
C. 95%
D. 0,095%
- Câu 10 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 15,6
B. 15,06
C. 15,006
D. 15, 0006
- Câu 11 : Hình lập phương là hình
A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh
D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
- Câu 12 : Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một khu vườn trồng tất cả 200 cây ăn quả gồm na, nho, bưởi, xoài, nhãn ( tỉ lệ như hình vẽ bên dưới ). Hỏi trong khu vườn đó trồng bao nhiêu cây nho
A. 70 cây
B. 20 cây
C. 50 cây
D. 30 cây
- Câu 14 : Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 15 : Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là
A. 2 phút 29 giây
B. 2 phút 14giây
C. 2 phút 35 giây
- Câu 17 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 19 : Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là
A.
B.
A.
D.
- Câu 20 : Diện tích phần tô đậm của hình bên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Hình hộp chữ nhật có số cạnh là
A. 4 cạnh
B. 6 cạnh
C. 8 cạnh
D. 12 cạnh
- Câu 22 : Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn
A. 19
B. 240
C. 140
D. 236
- Câu 23 : Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 24 : Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là
A. 2, 5%
B. 250%
C. 0, 4%
D. 40 %
- Câu 25 : Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....
A. 9, 42
B. 18,84
C. 14, 13
D. 28, 26
- Câu 27 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là:
A. 35
B. 210
C. 310
D. 84
- Câu 29 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để
A. 2018
B. 2,18
C. 2,018
D. 218
- Câu 30 : Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x =
A. 1
B. 0
C. 14,44
D. 7,6
- Câu 31 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: là bao nhiêu
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
- Câu 32 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu
A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
- Câu 33 : 4760 là kết quả của số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một hình tròn có diện tích là 113,04 thì bán kính là
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 18 cm
- Câu 37 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là....
A. 9,42
B. 18,84
C. 14,13
D. 28,26
- Câu 38 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là
A. 35
B. 210
C. 350
D. 84
- Câu 39 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để là
A. 2018
B. 2,8
C. 2,018
D. 218
- Câu 40 : Hình lập phương là hình
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
- Câu 41 : Số đo đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khố
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
- Câu 42 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: là bao nhiêu
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
- Câu 43 : là kết quả của số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu
A. 40
B. 400
C. 25
D. 250
- Câu 45 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Khoanh tròn vào đáp án đúng
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
- Câu 48 : Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy nhỏ 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó
A.
B.
C.
- Câu 49 : Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Số đọc là
A. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
B. Không phẩy ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
C. Ba trăm linh năm mét khối
D. Ba trăm linh năm phần trăm mét khối
- Câu 51 : “Sáu phẩy một trăm linh hai xăng-ti-mét khối” viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao tương ứng là 6cm. Vậy diện tích hình tam giác đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 4,3dm và 2,8dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Chu vi của một bồn hoa hình tròn có bán kính 1,5m là
A. 9,42 m
B. 942 m
C. 4,71 m
D. 471 m
- Câu 55 : Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m và chiều cao m là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: là
A. 350
B. 3050
C. 3500
D. 3005
- Câu 58 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,25 giờ = ............... phút là
A. 32,5
B. 195
C. 315
D. 3250
- Câu 59 : Kết quả của phép tính: 12,55 + 7,45 x 4 = .................... là
A. 80
B. 8000
C. 24
D. 42,35
- Câu 60 : Một hình tròn có bán kính 4 cm thì diện tích hình tròn đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là
A. 50%
B. 5%
C. 200%
D. 20%
- Câu 62 : Tìm một số, biết 15% của số đó là 75. Vậy số đó là
A. 11,925
B. 50
C. 500
D. 5,0
- Câu 63 : Một bể nước hình lập phương cạnh 1,5m đựng đầy nước, có tất cả số lít nước là
A. 3,375
B. 2,25
C. 2250
D. 3375
- Câu 64 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm; chiều rộng 2,5dm; chiều cao 1dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: là bao nhiêu
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
- Câu 66 : là kết quả của số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Một hình tròn có diện tích là 113,04 thì bán kính là
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 18 cm
- Câu 68 : 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
- Câu 69 : . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 32000
B. 3200
C. 320
D. 32
- Câu 70 : Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là
A. 6,28 m
B. 3,14 m
C. 12,56 m
D. 1,57 m
- Câu 71 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
- Câu 72 : Hình tam giác có diện tích là 90 , độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là
A. 5 m
B. 10 m
C. 2,5 m
D. 810 m
- Câu 73 : 4% của 8000l là
A. 360 l
B. 280 l
C. 320 l
D. 300 l
- Câu 74 : Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là
A. 6
B. 6/10
C. 6/100
D. 60
- Câu 75 : Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,45
B. 0,54
C 0,8
D. 1,25
- Câu 76 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là
A. 15,6
B. 15,06
C. 15,006
D. 15,0006
- Câu 77 : Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Chữ số 5 trong số 18,456 có giá trị là
A. 5
B. 5/10
C. 5/100
D. 5/1000
- Câu 79 : Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,25
B. 0,52
C. 0,2
D. 0,4
- Câu 80 : 15% của 180kg là
A. 17 kg
B. 27 kg
C. 12 kg
D. 21 kg
- Câu 81 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
- Câu 82 : Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là
A. 2
B. 2/10
C. 2/100
D. 2/1000
- Câu 83 : Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 3,5
B. 0,35
C. 0,6
D. 0,006
- Câu 84 : 25% của 15 tấn là
A. 3,65 tấn
B. 3,65 tạ
C. 3,75 tạ
D. 3,75 tấn
- Câu 85 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 16,784
B. 167,84
C. 1678,4
D. 1,6784
- Câu 86 : Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là
A. 9
B. 9/10
C. 9/100
D. 9/1000
- Câu 87 : Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8
B. 8,5
C. 0,58
D. 0,625
- Câu 88 : 45% của 25 tạ là
A. 11,25 tấn
B. 11,25 tạ
C. 1,25 tạ
D. 1,25 tấn
- Câu 89 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 2,576
B. 25,76
C. 257,6
D. 0,2576
- Câu 90 : Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là
A. 5%
B. 50 %
C. 200 %
D. 20 %
- Câu 91 : Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
A. 11, 925
B. 50
C. 500
D. 5
- Câu 92 : Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là
A. 26 và 100
B. 42 và 84
C. 25,2 và 100,8
D. 21 và 105
- Câu 93 : Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là
A. 80%
B. 20%
C. 150%
D. 30%
- Câu 94 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng 1/2 đường đáy thì diện tích hình tam giác là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ
A.
B.
D.
- Câu 97 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,55
B. 0,625
C. 0,75
D. 0,85
- Câu 98 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của là
A. 4,45
B. 4
C. 4,504
D. 4,045
- Câu 99 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ……. phút là
A. 95
B. 105
C. 135
D. 1,35
- Câu 100 : Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là (đơn vị )
A. 25,16
B. 25,14
C. 25,13
D. 25,12
- Câu 102 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 34cm và 42cm. Chiều cao hình thang 30cm thì diện tích hình thang là
A. B
B.
C.
D.
- Câu 103 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
- Câu 104 : Một hình tam giác có diện tích 600, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là
A. 15 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
D. 20 cm
- Câu 105 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 :
A. 9,042
B. 90,42
C. 9,42
D. 13,20
- Câu 107 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là
A. 4045
B. 40450
C. 40045
D. 445
- Câu 108 : Số dân của một xã là 1450 người, trong đó số nữ chiếm 48%. Hỏi xã đó có bao nhiêu nam
A. 696
B. 484
C. 745
D. 754
- Câu 109 : Đổi 23 000 000 =... ki-lô-mét vuông ta được
A. 23000
B. 2300
C. 230
D. 23
- Câu 110 : Diện tích của hình tam giác là 25,3 chiều cao là 5,5cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó
A. 4,6 cm
B. 2,9 cm
C. 9,2 cm
D. 6,4 cm
- Câu 111 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của là
A. 4,45
B.4,504
C. 4,405
D. 4,045
- Câu 112 : Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
- Câu 114 : 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
- Câu 115 : Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Số đo 0,015 đọc là
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
- Câu 117 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: là bao nhiêu
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
- Câu 118 : 4700 là kết quả của số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích l
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
A. Chục
B. Trăm
B. Phần mười
D. Phần trăm
- Câu 121 : Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ
A. 500
B. 5000
C. 50000
D. 5.000.000
- Câu 122 : Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 =
A. 150,070
B. 151,07
C. 150,07
D. 151,700
- Câu 123 : Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 797,65
- Câu 124 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A. 4,5
B. 5,4
C. 0,4
D. 0,8
- Câu 125 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Giá trị của biểu thức:
A. 136
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
- Câu 127 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
- Câu 128 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = ..... km là
A. 3,15 km
B. 31,5 km
C. 3,015 km
D. 3,005 km
- Câu 130 : Số thập phân 0,09 được viết dưới dạng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Chữ số 5 trong số thập phân 72,459 thuộc hàng nào
A. Hàng trăm
B. Hàng phần nghìn
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
- Câu 132 : Khối lớp 5 có 80 học sinh, số HS nữ là 38 em. Tỉ số % của số HS nam và số HS cả lớp là bao nhiêu
A. 52,5%
B. 60%
C. 48%
D. 52%
- Câu 133 : Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn tự chọn của 200 học sinh khối lớp 5 được thể hiện rõ trên biểu đồ. Số học sinh thích môn Tiếng Anh là
A. 45 em
B. 60 em
C. 90 em
D. 120 em
- Câu 134 : Tháng Hai của năm không nhuận có bao nhiêu ngày
A. 30 ngày
B. 28 ngày
C. 29 ngày
D. 31 ngày
- Câu 135 : Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của là
A. 57
B. 5,07
C. 5,007
D. 5,007
- Câu 136 : Giá trị của biểu thức: là
A. 2020
B. 2019,25
C. 2021
D. 2019,75
- Câu 137 : Bài toán Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn là 4 m, đáy nhỏ 28 dm và chiều cao bằng 1/2 đáy nhỏ. Tính diện tích thửa ruộng đó
- Câu 138 : Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. a. Tính thể tích bể cá.
- Câu 139 : Tính bằng cách nhanh nhất:
- Câu 140 : Hình lập phương A có cạnh 4cm. Hình lập phương B có cạnh gấp đôi cạnh hình lập phương A. Hỏi thể tích hình lập phương B gấp bao nhiêu lần thể tích hình lập phương A
- Câu 141 : Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g
- Câu 142 : Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó
- Câu 143 : Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
- Câu 144 : Điền dấu > ; < ; =
- Câu 145 : Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng
- Câu 146 : Tìm x: x x 4 + x = 55,35
- Câu 147 : Tính: (2điểm)
- Câu 148 : Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m
- Câu 149 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó
- Câu 150 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 . Nếu tăng 3 kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là
- Câu 151 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
- Câu 152 : Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy là 24m và 18m, chiều cao 15m. Người ta đã trồng ngô trên mảnh đất, diện tích trồng ngô chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích trồng ngô
- Câu 153 : Một hình lập phương có diện tích xung quanh là . Tính thể tích của hình lập phương đó
- Câu 154 : Bể nước trường em dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,8m và chiều cao 1,5m. Hiện giờ nước trong bể bằng thể tích của bể. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể
- Câu 155 : Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình tam giác AMD
- Câu 156 : Điền dấu >; <; =
- Câu 157 : Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó
- Câu 158 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. Tính thể tích mực nước
- Câu 159 : Có hai thùng dầu, nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu hai thùng bằng nhau, còn nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng 4/5 số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu
- Câu 160 : Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 161 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1975 = ….
- Câu 162 : Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010 là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng tháng
- Câu 163 : Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó
- Câu 164 : Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy, cô Liên phải trả 10% thuế giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc?
- Câu 165 : iết số thích hợp vào chỗ chấm: Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thao yêu thích. (Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn)
- Câu 166 : Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC
- Câu 167 : Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống
- Câu 168 : Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp
- Câu 169 : Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể?
- Câu 170 : Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống
- Câu 171 : Tổng số trẻ em được sinh ra ở 4 thôn của xã Tân Phú trong năm 2009 là 150 bé. Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm trẻ được sinh ra ở từng thôn của xã trong năm 2009. Hãy ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 172 : Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 25,2dm. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 4/3 chiều cao. Hỏi:
- Câu 173 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng 1/4 chiều dài
- Câu 174 : Khối 5 Trường Tiểu học Luận Khê 2 có 50 học sinh, số học sinh nữ chiếm 42 %. Tính số học nam
- Câu 175 : Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu
- Câu 176 : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8
- Câu 177 : Biểu đồ bên cho em biết gìCó bao nhiêu phần trăm:
- Câu 178 : Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 179 : Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông
- Câu 180 : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là
- Câu 181 : Có hai thùng dầu, nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu hai thùng bằng nhau, còn nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng 1/3 số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu
- Câu 182 : Đặt rồi tính
- Câu 183 : Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó là
- Câu 184 : x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
- Câu 185 : Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng tôn mỏng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 6,5 dm, chiều cao bằng chiều dài.
- Câu 186 : Tìm x: x 9,25 + 75% x = 55,35
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!