Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 6 học kì 2 có đáp...
- Câu 1 : Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây
A. Làm nóng nút
B. Làm nóng cổ lọ
C. Làm lạnh cổ lọ
D. Làm lạnh đáy lọ
- Câu 2 : Các trụ bê tông cốt thép không bị nút khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt
B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt going nhau
C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt
D. Lõi thép là vật dàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông
- Câu 3 : Trong các cách sắp xếp chất rắn nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Nhôm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng
D. Đồng, nhôm, sắt
- Câu 4 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra về nhiệt của chất lỏng
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệtdộ giảm
C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi
- Câu 5 : Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0C đến 40C thì
A. Nước co lại, thể tích nước giảm đi
B. Nước co lại, thể tích nước tăng lên
C. Thể tích nước không thay đổi
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 6 : Biết khi nhiệt độ tăng lên từ 200C đến 500C thì một lít nước nở thêm 10,2 . Vậy 2000 nước ban đầu ở 200C khi được đun nóng đến 500C thì sẽ có thể tích là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxi
A. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi
B. Không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi
C. Không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 8 : Khi đi xe đạp trời nắng không nên bơm căng lốp xe vì:
A. Lốp xe dễ bị nổ
B. Lốp xe bị xuống hơi
C. Không có hiện tượng gì xảy ra với lốp xe
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 9 : Quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên vì
A. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra
B. Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng lên
C. Không khí bên trong quả bóng co lại
D. Nước bên ngoài ngám vào bên trong quả bóng
- Câu 10 : Khi đun nóng một hòn I sắt thì xảy ra hiện tượng nào sau đây
A. Khối lượng của hòn bi tăng
B. Khối lượng của hòn bi giảm
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm
- Câu 11 : Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng thân lọ
C. Hơ nóng cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
- Câu 12 : Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó lên thì
A. Chiều dài, chiều rọng và chiều cao tăng
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng
C. Chỉ có chiều cao tăng
D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao đều không thay đổi
- Câu 13 : Các nha sĩ khuyên không nên ăn đồ ăn quá nóng vì sao
A. Vì rang dễ bị sâu
B. Vì rang dễ bị rụng
C. Vì răng dễ bị vỡ
D. Vì men răng dễ bị rạn nứt
- Câu 14 : Cho ba thanh kim loại cùng chiều dài, được làm từ nhôm, đồng, sắt. Ban đầu ba thanh ở nhiệt độ phòng, sau đó tăng nhiệt độ của mỗi thanh lên 50C. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiều dài của ba thanh khi đã tăng nhiệt độ
A. Thanh đồng dài nhất
B. Thanh nhôm dài nhất
C. Thanh sắt dài nhất
D. Cả ba thanh có cùng chiều dài
- Câu 15 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng cuẩ một lượng nước ở 4C?
A. Khối lượng riêng nhỏ nhất
B. Khối lượng riêng lớn nhất
C. Khối lượng lớn nhất
D. Khối lượng nhỏ nhất
- Câu 16 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nươc trong hồ ở các xứ lạnh
A. Nước dưới đáy hồ đóng băng trước
B. Nước ở giữa hồ đóng băng trước
C. Nước ở mặt hồ đóng băng trước
D. Nước trong hồ đóng băng cùn một lúc
- Câu 17 : Hiện tượng gì xảy ra với giọt nước trên ống thủy tinh khi ta dung khan lạnh áp vào bình thủy tinh
A. Giọt nước chuyển động đi lên
B. Giọt nước chuyển động đi xuống
C. Giọt nước đứng yên
D. Giọt nước chuyển đông đi lên rồi sau đó lại đi xuống
- Câu 18 : Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nỏ vì nhiệt của chất khí và chất rắn
A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn
B. Chất khí nở vì nhệt nhiều hơn chất rắn
C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 19 : Trong thí nghiệm tìm hiểu về sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể thả lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây
A. Quả cầu bị làm lạnh
B. Quả cầu bị hơ nóng
C. Vòng kim loại bị hơ nóng
D. Quả cầu bị làm lạnh còn vòng kim loại bị hơ nóng
- Câu 20 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn
A. Thể tích và khối lượng của vật giảm
B. Khối lượng riêng của vật tăng
C. Khối lượng riêng của vật giảm
D. Thể tích tăng và khối lượng không đổi
- Câu 21 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng chất lỏng tăng
B. Khối lượng chất lỏng giảm
C. Trọng lượng của chất lỏng tăng
D. Thể tích của chất lỏng tăng
- Câu 22 : Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy inh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. điều đó chúng tỏ
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình
C. Thể tích của nước tăng, của bình không tăng
D. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tằn sau và tăng nhiều hơn
- Câu 23 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau
A. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệu giống nhau
B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 24 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của chất rắn
A. Chất rắn nở ra ki nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm
B. Chất rắn co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm
C. Chất rắn không thay đổi hình dạng và kích thước khi nhiệt độ thay đổi
D. Khối lượng của chất rắn tăng khi nhiệt độ thay đổi
- Câu 25 : Kết luận nào sau đây là dung khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất rắn khác nhau
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt giống nhau
B. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất rắn khác nhau không thay đổi kích thước khi nhiệt độ thay đổi
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 26 : Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Thoạt đầu giảm sau đó mới tăng
- Câu 27 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thể tích của khối khí trong một bình thủy tinh đậy kín được đun nóng
A. Thể tích không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín
B. Thể tích tăng
C. Thể tích giảm
D. Cả ba kết luận trên đều sai
- Câu 28 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất khí?
A. Chất khí nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm
B. Chất kí co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm
C. Thể tích của chất khí không thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
D. Khối lượng của chất khí tăng khi nhiệt độ thay đổi
- Câu 29 : Vì sao ở những xứ lạnh, về mùa đông cá và những sinh vật khác vẫn sống được ở đáy hồ, mặc dù khi đó trên mặt hồ nước đã đóng băng
- Câu 30 : Khi đốt nóng các thanh vật liệu có chiều dài khác nhau từ 0C đến 50C thì chiều dài biến thiên theo bảng dưới đây
- Câu 31 : Trong xây dựng, người ta thường đổ bê tông và chọn cốt bằng thép (thường gọi là bê tông cốt thép) vì sao
- Câu 32 : Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào, vì sao?
- Câu 33 : Một bình đun nước có thể tích 200 lít ở 20C. Khi nhiệt độ tăng từ 200 C đến 80C thì một lít nước nở thêm 27. Hãy tính thể tích của nước trong bình khi nhiệt độ lên đến 80C
- Câu 34 : Ở tâm của một đĩa bằng sắt có một lỗ nhỏ. Nếu nung nóng đĩa thì đương kính của lỗ nhỏ như thế nào
- Câu 35 : Khi sử dụng các ình chữa khí (ví dụ như bình ga), ta phải chú ý điều gì
- Câu 36 : Một bình đun nước có thể tích 100 lít ở 20C. Khi nhiệt độ tăng từ 20C thì một lít nước nở thêm 27. Hãy tính thể tích của nước trong bình khi nhiệt độ lên đến 80C
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)