50 bài tập sóng cơ và sự truyền sóng cơ mức độ thô...
- Câu 1 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là:
A 12m/s
B 30m/s
C 25m/s
D 15m/s
- Câu 2 : Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t + )(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A u = 2cos(2t - )(cm)
B u = 2cos(2t + )(cm)
C u = 2cos(2t - )(cm)
D u = 2cos(2t + )(cm)
- Câu 3 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A 2m
B 1m
C 1,5m
D 0,5m
- Câu 4 : Chọn câu sai.
A Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B Sóng cơ cũng làm lan truyền vật chất trên phương truyền sóng.
C Sóng cơ truyền trong chất khí là sóng dọc.
D Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kì sóng.
- Câu 5 : Tìm phát biểu sai.
A Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
B Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
- Câu 6 : Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng = 30 cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là
B Cùng pha với sóng tại A
C Ngược pha với sóng tại A
D Lệch pha một lượng so với sóng tại A.
- Câu 7 : Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos()(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 40cm.Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên phương truyền sóng là :
A uM = 5cos( )(cm).
B uM = 5cos( )(cm).
C uM = 5cos( )(cm).
D uM = 5cos( )(cm).
- Câu 8 : Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết khoảng cách MN = λ/8 tính theo phương truyền sóng, độ lệch pha giữa hai điểm là:
A \(\frac{\pi }{2}rad\)
B \(\frac{\pi }{3}rad\)
C \(\frac{\pi }{4}rad\)
D \(\frac{\pi }{6}rad\)
- Câu 9 : Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 2 cos (40πt + 0,2πx + 0,1π) (mm), trong đó x tính theo cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A 100 cm/s
B 80 cm/s
C 200 cm/s
D 50 cm/s
- Câu 10 : Một sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, phương trình sóng tại O có phương trình uO = acos(bt) các phần tử trên dây dao động theo phương Ou với phương trình u(x,t) = acos(bt + cx), với a, b, c có giá trị dương. Sóng truyền
A theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
B theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
C ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
D ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
- Câu 11 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là.
A -2,5 cm.
B 5,0 cm.
C -5,0 cm.
D 2,5 cm.
- Câu 12 : Một người đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là:
A 1,2m.
B 2m
C 4m
D 3m
- Câu 13 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng nước là
A v = 1,25 m/s.
B v = 3,2 m/s
C v = 2,5 m/s.
D v = 3 m/s.
- Câu 14 : Một sóng truyền từ nguồn O trên một dây thẳng, nằm dọc theo trục Ox theo phương trình u=5cos(20πt-0,5πx), trong đó u,x được đo bằng cm, t đo bằng s. Phần tử trên dây có tọa độ 20 cm tại thời điểm t=0,0125s có li độ dao động bằng
A 5 cm.
B 2,5$$\sqrt 3 $$cm.
C 2,5 cm.
D 2,5$$\sqrt 2 $$ cm.
- Câu 15 : Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng theo chiều từ M đến N như hình vẽ. Tại thời điểm t hình dạng của sóng trên mặt nước theo một phương Ox như hình vẽ. Chiều dao động của hai điểm M và N khi đó là:
A cả M và N chuyển động sang phải.
B M đi lên, N đi xuống
C cả M và N đi xuống
D cả M và N đi lên.
- Câu 16 : Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 thì cách nhau
A 0,45m.
B 0,3m.
C 0,6m.
D 0,15m.
- Câu 17 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A 20 cm.
B 16 cm.
C 24 cm.
D 4 cm.
- Câu 18 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước với bán kính 4λ đi qua O mà trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là:
A 7
B 16
C 15
D 8
- Câu 19 : Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là π/4 khi khoảng cách giữa chúng bằng
A 6,25 cm.
B 0,16 cm
C 400 cm.
D 12,5 cm.
- Câu 20 : Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m.Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A 1,5 m/s.
B 1 m/s.
C 2,5 m/s.
D 1,8 m/s.
- Câu 21 : Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 40m/s, Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A 40m.
B 5m
C 20m
D 10m
- Câu 22 : Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 4cos(πt/3) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng l = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A 30 cm/s.
B 20 cm/s.
C 50 cm/s.
D 40 cm/s.
- Câu 23 : Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5 cm. Biết khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp là 30 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A 50 cm/s.
B 150 cm/s.
C 100 cm/s.
D 25 cm/s.
- Câu 24 : Chọn mệnh đề sai?
A Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
C Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần π.
D Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có = v/f
- Câu 25 : Một người quan sát trên mặt biển, thấy chiếc phao trên mặt biển thực hiện được 9 dao động liên tiếp trong thời gian 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 9m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A v=2,25 m/s
B v=2 m/s
C v=4 m/s
D v=2,5 m/s
- Câu 26 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) ( u và x tính bằng cm , t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, ở điểm có x = 25cm, phần tử sóng có li độ là:
A - 5,0 cm
B - 2,5 cm
C 2,5 cm
D 5,0 cm
- Câu 27 : Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt, gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau bằng một góc
A \(\Delta \varphi = {{2\pi d} \over \lambda }\)
B \(\Delta \varphi = {{2\pi d} \over v}\)
C \(\Delta \varphi = {{\pi d} \over \lambda }\)
D \(\Delta \varphi = {{2\pi v} \over \lambda }\)
- Câu 28 : Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình \(u = {u_0}\sin 2\pi \left( {ft - {x \over \lambda }} \right)\,cm\). Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi
A \(\lambda = 2{u_0}\pi \)
B \(\lambda = {{{u_0}} \over 4}\pi \)
C \(\lambda = {u_0}\pi \)
D \(\lambda = {{{u_0}} \over 2}\pi \)
- Câu 29 : Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là:
A 4 m
B 2 m.
C 3 m.
D 1,2 m.
- Câu 30 : Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau: \({u_M} = 2\cos \left( {4\pi t + {\pi \over 6}} \right)\,cm;\,\,{u_N} = 2\cos \left( {4\pi t + {\pi \over 3}} \right)\,cm\). Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.
B Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.
C Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.
D Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.
- Câu 31 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A 5 cm.
B 0,25 m.
C 5 m.
D 0,5 m
- Câu 32 : Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 200m/s có bước sóng λ = 4m. Chu kì dao động của sóng là
A T = 0,02s
B T = 0,2s
C T = 50s
D T = 1,25s
- Câu 33 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là \(u = 8\cos \left[ {2\pi \left( {{t \over {0,1}} - {x \over {50}}} \right)} \right]\,mm\), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A λ = 0,1 m.
B λ = 0,5 m
C . λ = 8 mm.
D . λ = 1 m.
- Câu 34 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A 2 m/s.
B 4 m/s.
C 1 m/s.
D 4,5 m/s.
- Câu 35 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A 1/3 m/s
B 1/6 m/s
C 3 m/s
D 6 m/s
- Câu 36 : Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. ọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì dao động tại M
A chậm pha π/3 .
B nhanh phân π/6
C nhanh pha π/3
D chậm pha π/6
- Câu 37 : Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình \(u = A\cos \left( {2\pi t - \frac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A \(\lambda = \frac{{\pi A}}{4}\)
B \(\lambda = 2\pi A\)
C \(\lambda = \pi A\)
D \(\lambda = \frac{{\pi A}}{2}\)
- Câu 38 : Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A 0,5 m.
B 1 m
C 2 m
D 2,5 m
- Câu 39 : Sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(50πt – 0,125x) (mm). Tần số của sóng này bằng :
A 5Hz
B 2,5Hz
C 50Hz
D 25Hz
- Câu 40 : Các chất sau: không khí ở 00C; không khí ở 250C; nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A nước
B không khí ở 00C
C không khí ở 250C
D sắt
- Câu 41 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A 2m/s
B 3m/s
C 1m/s
D 4m/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất