Đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm !!
- Câu 1 : Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
- Câu 2 : Trong các số 90; 100; 365; 752; 565 các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
- Câu 3 : 2tấn 5yến=………... kg
- Câu 4 : Một đội công nhân hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
- Câu 5 : Tính nhanh:
- Câu 6 : Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55
- Câu 7 : 2tấn 5yến=………... kg
- Câu 8 : Một đội công nhân hai ngày sửa được 3480m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 160m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
- Câu 9 : Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
- Câu 10 : Hình bên có: bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
- Câu 11 : Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
- Câu 12 : 1 giờ 25 phút = phút?
- Câu 13 : Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là :
- Câu 14 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các biểu thức sau:
- Câu 15 : Trường Tiểu học Kim Liên có 875 học sinh. Trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 37 bạn. Hỏi trường Tiểu học Kim Liên có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 16 : Tìm hai số, biết trung bình cộng của chúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, biết hiệu của chúng bằng hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số
- Câu 17 : Trong số 4 523 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu?
- Câu 18 : Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5: 1205; 1230; 1212; 1120?
- Câu 19 : Giá trị của biểu thức : 2018 x 7 + 2018 x 3 là:
- Câu 20 : Ngày 2 tháng 9 năm 1945 Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 21 : Hình bên có: bao nhiêu góc tù; bao nhiêu góc vuông, bao nhiêu góc nhọn?
- Câu 22 : Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 45m. Tính diện tích của mảnh đất đó?
- Câu 23 : Khối lớp bốn của một trường Tiểu học kim Đồng có 3 lớp. Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 31 học sinh, lớp 4C nhiều hơn lớp 4B 2 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
- Câu 24 : Bình nghĩ ra một số? Biết rằng lấy số đó cộng với một số bé hơn nó được kết quả là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau và hiệu của hai số đó là số lớn nhất có 3 chữ số. Hỏi số bạn Bình nghĩ ra là số nào?
- Câu 25 : Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
- Câu 26 : 78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- Câu 27 : Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:
- Câu 28 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 95 =…. là:
- Câu 29 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 30 : Tìm x, y biết:
- Câu 31 : Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần)
- Câu 32 : Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu?
- Câu 33 : Số vừa chia hết cho 2 và 5 trong các số sau: 102; 120; 125; 152
- Câu 34 : Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
- Câu 35 : Cho a = 8264; b = 1459. Thì giá trị biểu thức: a + b =?
- Câu 36 : Chọn câu trả lời đúng: Số 9 760 345 gồm:
- Câu 37 : Trung bình cộng của các số 45;55 và 80 là:
- Câu 38 : Trong các số 79 325; 79 532; 79 523; 79 235, số chia hết cho 2 là:
- Câu 39 : Một tổ sản xuất có 25 công nhân. Tháng thứ nhất tổ đó làm được 954 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 821 sản phẩm, tháng thứ ba làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi công nhân của tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
- Câu 40 : Hiện nay, tổng số tuổi hai chị em của Lan và Hoa là 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay
- Câu 41 : Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia đó có thương là 6 và số dư là 33
- Câu 42 : Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là:
- Câu 43 : Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là:
- Câu 44 : Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 45 : Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 46 : Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
- Câu 47 : Tính bằng cách thuận lợi nhất. 35 × 50 + 35 × 49 + 35
- Câu 48 : Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000: 28697; 26897; 82697; 26987?
- Câu 49 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ...... kg là:
- Câu 50 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 = ....... là:
- Câu 51 : Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 52 : Phép chia 480 : 60 có kết quả là:
- Câu 53 : Trong các số: 29 214; 35 305; 53 410; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
- Câu 54 : Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
- Câu 55 : Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là:
- Câu 56 : a, Tìm x:
- Câu 57 : Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi:
- Câu 58 : Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
- Câu 59 : Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là:
- Câu 60 : Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi?
- Câu 61 : Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?
- Câu 62 : Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vụn. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi:
- Câu 63 : Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó?
- Câu 64 : Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số sau: 180; 125; 815; 512?
- Câu 65 : Kết quả của phép nhân 82 × 11 là:
- Câu 66 : Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết
- Câu 67 : Điền vào chỗ trống: 75 phút =..... giờ ..... phút
- Câu 68 : Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi: chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét?
- Câu 69 : Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8, Tìm hai số đó
- Câu 70 : Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:
- Câu 71 : Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào?
- Câu 72 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = ..... giây là:
- Câu 73 : Cho biểu thức: 2016 x a + 2016 x b + 2016 x c = ( a + b + c) x .... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- Câu 74 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1000, chiều rộng bằng 20 m.
- Câu 75 : Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi
- Câu 76 : Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó
- Câu 77 : Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là:
- Câu 78 : Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là:
- Câu 79 : Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
- Câu 80 : Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên:
- Câu 81 : Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 123 × 97 + 2 × 123 + 123
- Câu 82 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24670; 2476; 24675; 2469; 2470
- Câu 83 : Trường Tiểu học Cổ Đông có 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường Tiểu học Cổ Đông có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 84 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “15 tấn 30kg = ….kg” là:
- Câu 85 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
- Câu 86 : Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
- Câu 87 : Trong các hình chữ nhật dưới đây, hình có diện tích lớn hơn 30 là:
- Câu 88 : Mỗi bao có 50kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
- Câu 89 : Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:
- Câu 90 : Phép chia 1740 :70 có số dư là:
- Câu 91 : Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
- Câu 92 : Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo?
- Câu 93 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
- Câu 94 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
- Câu 95 : Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
- Câu 96 : Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
- Câu 97 : Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là:
- Câu 98 : Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478: (m + 47) có giá trị là:
- Câu 99 : Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em? (Không kể tài xế)
- Câu 100 : Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là:
- Câu 101 : Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 102 : Điền dấu (< ; > ; = ) vào ô trống:
- Câu 103 : Một đội công nhân sửa đường. Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
- Câu 104 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “259 = …… ” là
- Câu 105 : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
- Câu 106 : Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là: (36 ...... 4) ......12
- Câu 107 : Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
- Câu 108 : Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
- Câu 109 : Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
- Câu 110 : Giá trị của biểu thức 136 x 11 – 11 x 36 là:
- Câu 111 : Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
- Câu 112 : Tính giá trị biểu thức: 2000 – 777 : 21 x 33
- Câu 113 : Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng ?
- Câu 114 : Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức: 360 x (18 – 12) = 360....18 – 360....12
- Câu 115 : Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?
- Câu 116 : Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
- Câu 117 : Cho biểu thức : 10 x = 10. Số cần điền vào ô trống là:
- Câu 118 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125 = … … ” là:
- Câu 119 : Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
- Câu 120 : Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?
- Câu 121 : Tính nhanh: 19 x 40 + 59 x 19 + 19
- Câu 122 : Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là:
- Câu 123 : Cho biểu thức: 10 x = 10. Số cần điền vào ô trống là:
- Câu 124 : Giá trị của biểu thức: 535 x 25 + 465 x 25 là:
- Câu 125 : 6 3 630. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
- Câu 126 : 16 = 1600........ Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
- Câu 127 : Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. So sánh diện tích hai hình?
- Câu 128 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng chiều dài
- Câu 129 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 99 x 15 + 15
- Câu 130 : Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là:
- Câu 131 : Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 240 kg gạo tẻ, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 110 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
- Câu 132 : Lan và Huệ có 120 chiếc nhãn vở, Lan có nhiều hơn Huệ 12 chiếc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở?
- Câu 133 : Tính bằng cách thuận lợi nhất: 47 x 31 + 68 x 47 + 47 x 11
- Câu 134 : Số ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy viết là:
- Câu 135 : Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000: 71 012; 700 000; 17 210; 12 070?
- Câu 136 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tạ 6 kg = ............kg là:
- Câu 137 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34 = ........... là:
- Câu 138 : Lớp 4A có tất cả 68 học sinh, biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 20 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 139 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 87 x 1017 – 17 x 87
- Câu 140 : Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 trong các số sau: 1300; 2375; 4310; 2205?
- Câu 141 : Trung bình cộng của 35; 40 và 45 là:
- Câu 142 : Ông của Lan sinh năm 1912. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 143 : Giá trị của biểu thức 4761: 3 + 230 x 6 là:
- Câu 144 : Nhà Lan có cả gà cả chó là 68 con, biết rằng số con chó ít hơn số con gà là 34 con. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con chó, bao nhiêu con gà?
- Câu 145 : Số bảy trăm năm mươi chín triệu tám trăm viết là:
- Câu 146 : Trung bình cộng của 49, 51 và 53 là:
- Câu 147 : Hùng có 135 viên bi. Tú có số bi bằng số bi của Hùng. Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi?
- Câu 148 : Lớp 4A và 4B cùng thu gom được 28kg giấy vụn. Biết rằng lớp 4A thu được nhiều hơn lớp 4B 4kg giấy vụn. Hỏi:
- Câu 149 : Tổng của hai số là 786. Số lớn hơn số bé 34 đơn vị. Tìm hai số đó?
- Câu 150 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5 kg = ….kg” là:
- Câu 151 : Giá trị của chữ số 9 trong số 3 489 323 là:
- Câu 152 : Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 35 là:
- Câu 153 : Mỗi bao có 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo như thế để có 9 tấn gạo?
- Câu 154 : Giá trị của biểu thức 75 x 36 + 25 x 36 là:
- Câu 155 : Phép chia 1424: 20 có số dư là:
- Câu 156 : Trung bình cộng của hai số là 46. Số bé là 35 thì số lớn là:
- Câu 157 : Có 3 xe chở xi măng. Hai xe đầu mỗi xe chở 160 bao xi măng, xe còn lại chở 158 bao xi măng. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ xi măng?
Xem thêm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!