Bộ đề thi vào 10 môn Vật Lí có đáp án !!
- Câu 1 : Trường hợp nào sau đây, ánh sáng truyền đến mắt người quan sát là tia khúc xạ?
A. Quan sát một bông hoa
B. Quang sát ảnh của ta trong gương
C. Quan sát con cá bơi dưới nước
D. Xem phim trên màn ảnh
- Câu 2 : Đặt vật sáng trước thấu kính phân kì, ta thu được
A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật
- Câu 3 : Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là = 500 vòng và = 1000 vòng. Đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều = 220 V. Hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp để hở là:
A. = 11 V
B. = 440 V
C. = 44 V
D. = 110 V
- Câu 4 : Bộ phận của mắt có vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là
A. con ngươi
B. thấu kính mắ
C. giác mạc
D. màng lưới
- Câu 5 : Để đun sôi một ấm nước cần nhiệt lượng 66 kJ. Một bếp điện có điện trở 440 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220 V có hiệu suất đun là 60% thì thời gian đun sôi ấm nước trên là
A. 660 s
B. 10 phút
C. 1320 s
D. 16,67 phút
- Câu 6 : Theo cấu tạo chất, khi tăng nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó
A. có động năng tăng
B. có khoảng cách không đổi
C. có động năng giảm
D. có khoảng cách giảm
- Câu 7 : Thiết bị điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là
A. quạt điện
B. nồi cơm điện
C. mỏ hàn điện
D. bàn là điện
- Câu 8 : Một đoạn dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R Nếu cắt đoạn dây đó thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là
A. 0,25R
B. 2R
C. 0,5R
D. 4R
- Câu 9 : Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, lớn hơn vật
D. ảnh thật, lớn hơn vật
- Câu 10 : Tương tác từ không xảy ra khi đưa một thanh nam châm thẳng lại gần
A. một nam châm chữ U
B. một kim la bàn
C. một cuộn dây dẫn bằng đồng, hai đâu để hở
D. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
- Câu 11 : Môi trường nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. nước
B. kim loại
C. không khí
D. chân không
- Câu 12 : Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫy, người ta
A. cho một cực của thanh nam châm tiếp xúc vào một đầu cuộn dây
B. đưa một thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín
C. dùng một thanh nam châm đặt ở gần cuộn dây
D. mắc hai đầu cuộn dây vào hai cực của nguồn điện thành một mạch kín
- Câu 13 : Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu, người ta cần một
A. thanh đồng
B. thanh sắt
C. thanh nhôm
D. thanh gỗ
- Câu 14 : Tác dụng từ của dòng điện không được ứng dụng trong
A. chuông điện
B. máy hút các vật nặng bằng sắt
C. bàn là điện
D. quạt điện
- Câu 15 : Điện năng tiêu thụ của một bóng đèn loại 220 V – 100 W hoạt động đúng định mức trong thời gian 1 giờ là
A. 220 kWh
B. 0,22 kWh
C. 0,1 kWh
D. 100 kWh
- Câu 16 : Hà đi từ nhà đến trường với quãng đường dài 1,2 km mất 15 phút. Vận tóc trung bình của Hà là
A. 2,5 km/h
B. 4,8 km/h
C. 1,25 km/h
D. 2,4 km/h
- Câu 17 : Nhiệt lượng do một vật tỏa ra
A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của vật đó
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật đó
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó
D. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó
- Câu 18 : Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W. Bóng đèn này sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào hiệu điện thế
A. 100 V
B. 283 V
C. 110 V
D. 220 V
- Câu 19 : Khi chụp ảnh, vật kính của máy ảnh tạo ra một ảnh nằm trên phim. Ảnh đó là
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật
D. ảnh ảo, lớn hơn vật
- Câu 20 : Gọi n là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của một ống dây dẫn kín. Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. n giảm
B. n tăng
C. n không đổi
D. n tăng rồi giảm
- Câu 21 : Khi nói về cấu tạo của Dinamô xe đạp và máy phát điện trong công nghiệp, kết luận đúng là:
A. Nam châm của Đinamô xe đạp là nam châm vĩnh cửu
B. Rôto đều là cuộn dây dẫn
C. Stato đều là nam châm
D. Nam châm của máy phát điện trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu
- Câu 22 : Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín dổi chiều khi
A. Cuộn dây đang quay tỏng từ trường thì dừng lại
B. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm
C. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại
D. Nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
- Câu 23 : Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị sử dụng điện không cần thiết để
A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình
B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất
C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình
D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện
- Câu 24 : Mắc nối tiếp hai điện trở và ( > ) với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở R của đoạn mạch thỏa mãn
A. R <
B. R ≥
C. R >
D. R ≤
- Câu 25 : Phát biểu nào dưới đây đúng với nội dụng định luật Ôm.
A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn
B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn
C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn
D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn
- Câu 26 : Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức định luật Ôm là
A. U =
B. R =
C. I =
D. I =
- Câu 27 : Máy cơ đơn giản không làm lợi về độ lớn của lực là
A. ròng rọc động
B. đòn bẩy
C. mặt phẳng nghiêng
D. ròng rọc cố định
- Câu 28 : Đặt vào hai đầu của một biến trở hiệu điện thế không đổi U. Nếu biến trở có giá trị bằng 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 A. Nếu biến trở có giá trị bằng 15 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3 A
B. 1 A
C. 4 A
D. 2 A
- Câu 29 : Kính lúp sử dụng trong thực tế là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn
D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài
- Câu 30 : Trong một chuyến đi dã ngoại, để nhóm lửa bằng ánh sáng của Mặt Trời một bạn học sinh đã dùng
A. một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ
B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ
C. một gương phẳng
D. một gương cầu lồi
- Câu 31 : Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở = 40 Ω mắc nối tiếp với điện trở = 80 Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở bằng
A. 6 V
B. 4 V
C. 8 V
D. 12 V
- Câu 32 : Quả táo chín bị rơi xuống đất là do tác dụng của
A. trọng lực
B. lực Ac – si – mét
C. lực đàn hồi
D. lực ma sát
- Câu 33 : Một bóng đèn sợi đốt loại 6 V – 3 W có điện trở bằng
A. 2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 18 Ω
D. 12 Ω
- Câu 34 : Hai lực cân bằng không thể
A. cùng hướng
B. cùng phương
C. ngược chiều
D. cùng độ lớn
- Câu 35 : Trong hình vẽ bên, AB là một đoạn dây dẫn thẳng, dòng điện chạy theo chiều từ A đến B. Các đường sức từ nằm vuông góc với mặt phẳng của hình vẽ và có chiều từ ngoài vào trong. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB được biểu diễn theo
A. mũi tên 2
B. mũi tên 1
C. mũi tên 4
D. Mũi tên 3
- Câu 36 : Một đoạn dây đãn đồng chât, hình trụ có khối lượng m, tiết diện ngang S, chiều dài l và điện trở suất ρ. Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào
A. S
B. l
C. m
D. ρ
- Câu 37 : Một vật khi nhiệt độ giảm đi C thì tỏa ra nhiệt lượng Q. Nếu nhiệt đọ vật đó giảm đi C thì tỏa ra nhiệt lượng là
A. 2Q
B. 3Q
C. 4Q
D. 6Q
- Câu 38 : Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hóa
A. điện năng thành cơ năng
B. cơ năng thành nhiệt năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
D. cơ năng thành điện năng
- Câu 39 : Một đoạn mạch có điện trở R, dòng điện trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là Q. Biểu thức liên hệ các đại lượng là
A. Q = IR
B. Q = It
C. Q = IRt
D. Q = Rt
- Câu 40 : Nhận định đúng về từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua là:
A. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau
B. Đường sức từ của ống dây là những đường không khép kín
C. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc
D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam
- Câu 41 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
- Câu 42 : Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24 V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220 V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng
B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng
- Câu 43 : Bộ phận quang học của máy ảnh là:
A. Vật kính
B. Phim
C. Buồng tối
D. Bộ phận đo độ sáng
- Câu 44 : Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là:
A. 90000J
B. 900000J
C. 9000000J
D. 90000000J
- Câu 45 : Điện năng không thể biến đổi thành
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Hóa năng
D. Năng lượng nguyên tử
- Câu 46 : Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất ρ = Ωm, điện trở của dây dẫn là :
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 47 : Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?
A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện
B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây
C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện
D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín
- Câu 48 : Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện ?
A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín
B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín
C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu
- Câu 49 : Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 12 km với vận tốc trung bình là 10 km/h. Thời gian người đó đi hết quãng đường trên là
A. 70 phút
B. 84 phút
C. 72 phút
D. 12 giờ
- Câu 50 : Một bóng đèn loại 220 V-100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là
A. 220 KWh
B. 100 KWh
C. 1 KWh
D. 0,1 KWh
- Câu 51 : Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì
A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
B. chùm tia ló là chùm tia song song
C. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ
D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng
- Câu 52 : Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là
A. 10000 kW
B. 1000 kW
C. 100 kW
D. 10 kW
- Câu 53 : Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu
A. Không thay đổi
B. Giảm đi hai lần
C. Giảm đi bốn lần
D. Tăng lên hai lần
- Câu 54 : Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng
A. Kim nam châm điện đứng yên
B. Kim nam châm quay một góc
C. Kim nam châm quay ngược lại
D. Kim nam châm bị đẩy ra
- Câu 55 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V
C. Hiệu điện thế một chiều 9V
D. Hiệu điện thế một chiều 6V
- Câu 56 : Tác dụng của kính cận là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt
- Câu 57 : Hai điện trở = 5Ω và = 10Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở là 4A. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15Ω
B. Cường độ dòng điện qua điện trở là 8A
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở là 20V
- Câu 58 : Hai điện trở mắc song song với nhau. Biết = 4Ω điện trở tương đương của mạch là = 3Ω . Thì là :
A. = 2 Ω
B. = 3,5 Ω
C. = 4 Ω
D. = 1 Ω
- Câu 59 : Người ta chọn một số điện trở loại 2Ω và 4Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 20Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là đúng?
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2Ω
B. Chỉ dùng 5 điện trở loại 4Ω
C. Dùng 1 điện trở 4Ω và 6 điện trở 2Ω
D. Dùng 2 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω
- Câu 60 : Mắt của bạn Hòa có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 60 cm. Bạn Hòa không đeo kính sẽ không thấy vật nào dưới đây
A. Điện thoại cách mắt 40cm
B. Quyển sách cách mắt 80cm
C. Chai nước cách mắt 50cm
D. Chiếc bút cách mắt 45cm
- Câu 61 : Có thể dùng kính lúp để quan sát
A. Trận bóng đá trên sân vận động
B. Một con vi trùng
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay
D. Kích thước của nguyên tử
- Câu 62 : Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:
A. 200 J
B. 300 J
C. 400 J
D. 500 J
- Câu 63 : Trên một bóng đèn có ghi 110V - 55W . Điện trở của nó là
A. 0,5 Ω
B. 27,5 Ω
C. 2 Ω
D. 220 Ω
- Câu 64 : Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:
A. Chiều của lực điện từ
B. Chiều của đường sức từ
C. Chiều của dòng điện
D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm
- Câu 65 : Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ?
A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220 V
B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V
C. 220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này
D. 220 V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi
- Câu 66 : Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm
A. 0,5cm
B. 1,0cm
C. 1,5cm
D. 2,0cm
- Câu 67 : Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:
A. G = 10
B. G = 2
C. G = 8
D. G = 4
- Câu 68 : Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào ?
A. Lực hấp dẫn
B. Lực đàn hồi
C. Lực từ
D. Lực điện từ
- Câu 69 : Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
- Câu 70 : Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là
A. kJ
B. kJ
C. kJ
D. kJ
- Câu 71 : Làm cách nào để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp ?
A. Nối hai đầu đinamô với hai cực của một acquy
B. Cho bánh xe đạp cọ xát mạnh vào núm đinamô
C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây
D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường
- Câu 72 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua sẽ không chị tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó được đặt:
A. Song song với các đường sức từ
B. Hợp với các đường sức từ một góc
C. Vuông góc với các đường sức từ
D. Hợp với các đường sức từ một góc
- Câu 73 : Lõi của nam châm điện thường được làm bằng vật liệu nào sau đây?
A. Nhôm
B. Thép
C. Đồng
D. Sắt non
- Câu 74 : Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 50V
B. 800V
C. 400V
D. 100V
- Câu 75 : Nam châm không hút được vật làm bằng chất liệu nào sau đây?
A. Côban
B. Sắt
C. Thép
D. Nhựa dẻo
- Câu 76 : Đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 ghép song song. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U. Dòng điện chạy trong mạch chính và qua các điện trởi lần lượt là I, I1 và I2. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. I1.R2 = I2.R1
B. I1/R1 = I2/R2
C. I = I1 = I2
D. I = I1 + I2
- Câu 77 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 60 cm, cho ảnh thật cách thấu kính 30 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính?
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 90 cm
- Câu 78 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ thì thu được ánh sáng màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu trắng
D. Màu vàng
- Câu 79 : Cho mạch điện trởi R1 = 10Ω mắc nối tiếp với điện trở R2. Đặt vào hai đầu mạch điện thế 60 V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Tìm điện trở R2 ?
A. 7,5Ω
B. 15Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
- Câu 80 : Muốn tăng lực từ của một nam châm điện tác dụng lên một vật bằng thép thì phải:
A. Giảm số vòng dây của ống
B. Đưa lõi sắt ra khỏi ống dây
C. Giảm cường độ dòng điện
D. Tăng cường độ dòng điện
- Câu 81 : Đặt vào hai đầu điện trở R = 5 Ω một hiệu điện thế không đổi U = 20V. Tìm công suất tiêu thụ của điện trở?
A. 40 W
B. 80W
C. 20W
D. 100 W
- Câu 82 : Đặt một vật thật trước thấu kính phân kì, ảnh của vật
A. Luôn là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
- Câu 83 : Cho mạch điện trở R1 = 3Ω mắc nối tiếp với một cụm hai điện trở (R2 = 12Ω song song với R3). Với R3 là biến trở, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Tìm R3 để công suất tiêu thụ trên R3 cực đại?
A. 3Ω
B. 2,4 Ω
C. 3,6Ω
D. 4Ω
- Câu 84 : Cho các điện trở R1 = 9 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A và điện trở R2 = 6W chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A mắc song song với nhau. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch để hai điện trở không bị hỏng là bao nhiêu?
A. 18V
B. 24V
C. 42V
D. 21V
- Câu 85 : Số ghi trên một bóng đèn thắp sáng là 220V- 100W. Thắp sáng bóng đèn liên tục với hiệu điện thế không đổi 220 V. Sau thời gian bao lâu thì điện năng tiêu thụ của bóng đèn là 0,5 kWh?
A. 2,5h
B. 2h
C. 5h
D. 10h
- Câu 86 : Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 2 A. Muốn cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 4A thì phải đặt ở hai đầu của nó một hiệu điện thế bằng bao nhiêu?
A. 20V
B. 5V
C. 30V
D. 15V
- Câu 87 : Để sửa tật cận thị người ta dùng loại kính nào sau đây?
A. Kính có hai mặt bên đều là những mặt phẳng
B. Thấu kính phân kì
C. Thấu kính hội tụ
D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa
- Câu 88 : Vật sáng AB đạt cách thấu kính phân kì một khoảng 20cm cho ảnh A’B’ = AB/4. Tìm khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính?
A. 40 cm
B. 10cm
C. 80 cm
D. 5cm
- Câu 89 : Đặt một hiệu điện thế 18V vào hai bên đầu đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm các điện trở = 4Ω và = 2Ω. Tìm hiệu điện thế hai đâu điện trở ?
A. 6V
B. 8V
C. 10V
D. 12V
- Câu 90 : Tiêu cự của thấu kính là khoảng cách:
A. Giữa hai tiêu điểm
B. Từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm
C. Giữa hai mép ngoài của thấu kính
D. Từ quang tâm đến một mép ngoài của thấu kính
- Câu 91 : Đường dây tải điện dài 200km, truyền đi một dòng điện có cường độ là 40A. Biết cứ 1km đường dây có điện trở là 0,2 Ω. Công suất hao phí trên đường dây tải điện này là:
A. 64kW
B. 320 W
C. 64 W
D. 32 kW
- Câu 92 : Một máy biến thế có số vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là của cuộn thứ cấp là . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. =
B. =
C. =
D.
- Câu 93 : Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. Giảm 10 lần
B. Tăng 10 lần
C. Giảm 400 lần
D. Tăng 400 lần
- Câu 94 : Tìm điện trở tương đường của đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = 60Ω và R2 = 30Ω ghép song song?
A. 20 Ω
B. 15 Ω
C. 90 Ω
D. 45 Ω
- Câu 95 : Điện trở của một dây dẫn kim loại có chiều dài l, điện trở suất ρ và tiết diện đều S được tính bằng công thức nào sau đây?
A. R =
B. R =
C. R =
D. R =
- Câu 96 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là:
A. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Một đường tròn
D. Một đường parapol
- Câu 97 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện?
A. Ôm (Ω)
B. Vôn (V)
C. Ampe (A)
D. Oắt (W)
- Câu 98 : Cho một thấu kính hội tụ tiêu cự 10 cm. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kinh, cách thấu kính 30 cm. Ta sẽ thu được ảnh cách thấu kính bao nhiêu?
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 40 cm
D. 15 cm
- Câu 99 : Hai sợi dây nhôm có cùng chiều dài, tiết diện lần lượt là . Điện trở của dây dẫn lần lượt là thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 100 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ hợp với mặt nước một góc . Góc khúc xạ là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Dùng máy ảnh chụp vật AB cao 1,5 m đặt vật cách vật kính 3m. Nếu phim đặt cách vật kính 6 cm thì độ cao của ảnh trên phim là
A. 3cm
B. 2 cm
C. 1,5cm
D. 2,5cm
- Câu 102 : Một dây dẫn đồng chất có chiều dài 200m, tiết diện đều 4 và điện trở suất Ωm. Tìm điện trở của dây dẫn?
A. 1,7 Ω
B. 0,85 Ω
C. 8,5 Ω
D. 17 Ω
- Câu 103 : Dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4 cm làm lớp kính lúp. Số bội giác phải ghi trên vành kính lúp là:
A. 6,25x
B. 4x
C. 5x
D. 25x
- Câu 104 : Một bóng đèn điện có ghi 10V - 5W mắc nối tiếp với điện trở có giá trị 10Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U thấy đèn sáng bình thường. Tìm U?
A. 20V
B. 10V
C. 25V
D. 15 V
- Câu 105 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 10 cm, cho ảnh thật A’B’ cao gấp hai lần vật AB. Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính?
A. 20cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
- Câu 106 : Một ấm điện có hai điện trở tỏa nhiệt R1, R2. Với cùng một hiệu điện thế và lượng nước cần đun như nhau, nếu dòng điện trở R1 thì mất 6 phút, nếu dòng điện trở R2 mắc song song với R1 thì mất 4 phút. Hỏi nếu chỉ dùng điện trở R2 thì mất thời gian bao lâu? (Bỏ qua hao phí)
A. 2 phút
B. 12 phút
C. 15 phút
D. 8 phút
- Câu 107 : Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở R là
A. I =
B. I = U.R
C. I =
D. I =
- Câu 108 : Cho hai điểm M, N nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cùng một phía đối với thấu kính. Vật phẳng nhỏ có chiều cao h = 2 cm vuông góc với trục chính. Nếu đặt vật ở M thì thấu kính cho ảnh thật cao = 2cm, nếu đặt vật ở N thì thấu kính cho ảnh thật cao = 1 cm. Hỏi nếu đặt vật tại trung điểm I của MN thì thấu kính cho ảnh cao bao nhiêu?
A. 1,5 cm
B. 0,5 cm
C. 4/3 cm
D. 0,75 cm
- Câu 109 : Một ấm điện có số ghi 220V -1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun 1,5 lít nước từ nhiệt độ C đến C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, biết hiệu suất của ấm nước là 60%. Tìm thời gian đun nước:
A. 15 phút 21 giây
B. 12 phút 15 giây
C. 8 phút 21 giây
D. 8 phút 15 giây
- Câu 110 : Đặt vào hai đầu điện trở R = 4Ω một hiệu điện thế 10V, tìm cường độ dòng điện chạy qua điện trở?
A. 4A
B. 2A
C. 5A
D. 2,5A
- Câu 111 : Một bóng đèn có số ghi 20V- 10W. Đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế không đổi 10V. Cho rằng điện trở bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Tìm công suất tỏa nhiệt của bóng đèn khi đó?
A. 2,5 W
B. 5W
C. 10W
D. 7,5W
- Câu 112 : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω. Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm
B.12,5cm
C. 2cm
D. 23 cm
- Câu 113 : Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i
B. r > i
C. r = i
D. 2r = i
- Câu 114 : Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
C. Khi góc tới bằng thì góc khúc xạ cũng bằng
D. Khi góc tới bằng thì góc khúc xạ bằng
- Câu 115 : Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính
A. Thuỷ tinh trong
B. Nhựa trong
C. Nhôm
D. Nước
- Câu 116 : Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng?
A. Năng lượng không tự sinh ra và mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác
B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác
C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác
D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác
- Câu 117 : Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch
- Câu 118 : Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
- Câu 119 : Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
- Câu 120 : Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi
A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây
B. Cho nam châm quay trước cuộn dây
C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây
D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm
- Câu 121 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là
A. 12,5cm
B. 25cm
C. 37,5cm
D. 50cm
- Câu 122 : Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Dòng điện xuất hiện trong dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường
B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi nối hai đầu cuộn dây với đinamô xe đạp đang quay
C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh đó có một dòng điện khác đang thay đổi
D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai cực của bình acquy
- Câu 123 : Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. tăng lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. giảm lần
- Câu 124 : Gọi là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là
A. =
B.
C.
D.
- Câu 125 : Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 2200 vòng
B. 550 vòng
C. 220 vòng
D. 55 vòng
- Câu 126 : Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 6 lần
D. Tăng 6 lần
- Câu 127 : Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ
A. Giảm đi tám lần
B. Giảm đi bốn lần
C. Giảm đi hai lần
D. Không thay đổi
- Câu 128 : Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối
A. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng
B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng
C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng
D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát
- Câu 129 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ
D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ
- Câu 130 : Hiện tượng nào sau đây không phải là sự trộn các ánh sáng màu?
A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có màu khác
B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng màu trắng
C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau
D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. Ta lần lượt thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau
- Câu 131 : Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
- Câu 132 : Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. 25mA
B. 80mA
C. 110mA
D. 120mA
- Câu 133 : Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3Ω. Thì R2 là
A. R2 = 2Ω
B. R2 = 3,5Ω
C. R2 = 4Ω
D. R2 = 6Ω
- Câu 134 : Điện trở R1 = 10Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 = 6V. Điện trở R2 = 5Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10V
B. 12V
C. 9V
D.8V
- Câu 135 : Kính lúp có độ bội giác G = 5, tiêu cự f của kính lúp đó là
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 30cm
- Câu 136 : Hiện tuợng nào dưới đây không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng
A. Bếp nguội đi khi tắt lửa
B. Xe dừng lại khi tắt máy
C. Bàn là nguội đi khi tắt điện
D. Không có hiện tượng nào
- Câu 137 : Tác dụng của kính lão là để
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt
- Câu 138 : Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí:
A. trên thể thủy tinh của mắt
B. trước màng lưới của mắt
C. trên màng lưới của mắt
D. sau màng lưới của mắt
- Câu 139 : Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt
A. bằng 0cm
B. bằng 2cm
C. bằng 5cm
D. bằng vô cùng
- Câu 140 : Chỉ ra câu sai
A. Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật
B. Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh
C. Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh đó ra khỏi máy
D. Phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên máy ảnh
- Câu 141 : Nhận định nào là không đúng ?
A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ
B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ
C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ
D. Tăng tiết diện của dây dẫn
- Câu 142 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức:
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 15V
B. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V đến dưới 15V
C. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V
D. Bình ăcquy có hiệu điện thế dưới 12V
- Câu 143 : Người ta chọn một số điện trở loại 2Ω và 4Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 16Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là sai?
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2Ω
B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4Ω
C. Dùng 1 điện trở 4Ω và 6 điện trở 2Ω
D. Dùng 2 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω
- Câu 144 : Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí Php do tỏa nhiệt là
A. =
B. =
C. =
D. =
- Câu 145 : Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là:
A. R’ = 4R
B. R’ = R/4
C. R’= R + 4
D. R’ = R – 4
- Câu 146 : Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
- Câu 147 : Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy
B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn
C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn
D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường
- Câu 148 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ
B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm
C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính
- Câu 149 : Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W
B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điệ
D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm
- Câu 150 : Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện:
A. 220V
B. 110V
C. 40V
D. 25V
- Câu 151 : Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì
A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách
B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách
C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách
D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách
- Câu 152 : Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm, tiết diện 2 , điện trở suất ρ = Ωm. Điện trở của dây dẫn là :
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 153 : Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở
A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn AB/3
B. tại trung điểm của ảnh A’B’
C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn
D. trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn
- Câu 154 : Một đoạn mạch như hình vẽ gồm R và đèn Đ: 6V – 3W. Điện trở dây nối rất nhỏ không đáng kể. Đèn sáng bình thường. Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút?
A. 21600 J
B. 2700 J
C. 5400 J
D. 8100 J
- Câu 155 : Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần
B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần
C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần
D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần
- Câu 156 : Nguồn sáng nào dưới đây phát ánh sáng trắng?
A. Đèn led vàng
B. Đèn neon trong bút thử điện
C. Đèn pin
D. con đom đóm
- Câu 157 : Mắt của bạn Đông có khoảng cực cận là 10cm, khoảng cực viễn là 50cm. Bạn Đông không đeo kính sẽ thấy vật cách mắt trong khoảng
A. từ 10cm đến 50cm
B. lớn hơn 50cm
C. lớn hơn 40cm
D. lớn hơn 10cm
- Câu 158 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Làm một vòng tròn nhỏ bằng bìa cứng, trên dán giấy trắng ở giữa có trục quay, chia vòng tròn thành ba phần bằng nhau và tô màu lần lượt là đỏ, lục và lam. Cho vòng tròn quay thật nhanh nhìn mặt giấy ta nhận thấy có màu
A. kẽ sọc đỏ và lục
B. kẽ sọc đỏ và lam
C. kẽ sọc lục và lam
D. trắng
- Câu 160 : Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện
A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
D. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó
- Câu 161 : Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 0,005
B. 0,05
C. 0,5
D. 5
- Câu 162 : Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thì
A. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau
B. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”
C. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”
D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn
- Câu 163 : Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế
A. Chỉ có thể tăng
B. Chỉ có thể giảm
C. Không thể biến thiên
D. Không được tạo ra
- Câu 164 : Với: lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là:
A. =
B.
C. =
D. =
- Câu 165 : Hiện tượng nào sau đây biểu hiện tác dụng sinh học của ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên
B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ
C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện
D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương
- Câu 166 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức :
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V
C. Hiệu điện thế một chiều 9V
D. Hiệu điện thế một chiều 6V
- Câu 167 : Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia IP
B. Tia IN
C. Tia IP
D. Tia NI
- Câu 168 : Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
- Câu 169 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi
A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
B. tia khúc xạ và tia tới
C. tia tới và mặt phân cách
D. tia tới và điểm tới
- Câu 170 : Trong máy biến thế:
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp
- Câu 171 : Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 9,1W
B. 1100W
C. 82,64W
D. 826,4W
- Câu 172 : Dùng kính lúp có số bội giác 4x và kính lúp có số bội giác 5x để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì:
A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x
B. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x
C. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x
D. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó
- Câu 173 : Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi đi từ không khí vào nước ? Biết PQ là mặt phân cách giữa không khí và nước, I là điểm tới, SI là tia tới, IN là pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
- Câu 175 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp khi để hở có hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 110 V
B. 12 V
C. 22 V
D. 24 V
- Câu 176 : Bộ phận của mắt đóng vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là:
A. Thấu kính mắt
B. Giác mạc
C. Con ngươi
D. Màng lưới
- Câu 177 : Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu C. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.thời gian đun sôi lượng nước trên là
A. 790,2 s
B. 746,7 s
C. 672 s
D. 90,02 s
- Câu 178 : Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?
A. Chuyển động không ngừng
B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao
D. Chuyển động không hỗn độn
- Câu 179 : Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi
A. khối lượng của vật
B. khối lượng riêng của vật
C. nhiệt độ của vật
D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật
- Câu 180 : Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 8Ω được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 2Ω
- Câu 181 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật
B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật
D. thật, lớn hơn vật
- Câu 182 : Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật?
A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm
B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện
C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau
D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau
- Câu 183 : Môi trường nào sau đây là cách điện tốt nhất
A. nước muối
B. kim loại
C. nước cất
D. không khí
- Câu 184 : Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh
- Câu 185 : Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy làm hai nửa, nhận định nào dưới dây là đúng?
A. Một nửa tạo thành một thanh nam châm mới chỉ có một cực từ ở một đầu
B. Hai nửa đều mất hết từ tính
C. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ cùng tên ở hai đầu
D. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ khác tên ở hai đầu
- Câu 186 : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Một bóng đèn điện có ghi 220V – 100W được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu ?
A. 12kW.h
B. 400kW.h
C. 1440kW.h
D. 43200kW.h
- Câu 188 : Một ôtô rời bến lúc 6h với vận tốc 40km/h. Lúc 7h, cũng đi từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60km/h. Mô tô sẽ đuổi kịp ôtô lúc
A. 8h
B. 8h30 phút
C. 9h
D. 7h40 phút
- Câu 189 : Nếu đồng thời giảm điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện và thời gian dòng điện qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần
B. Giảm đi đi 4 lần
C. Giảm đi 8 lần
D. Giảm đi 16 lần
- Câu 190 : Một quạt điện có ghi 220-200W. Quạt điện này sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào hiệu điện thế
A. 220 V
B. 200 V
C. 110 V
D. 150 V
- Câu 191 : Trong một số vệ tinh nhân tạo có lắp bộ phận chụp ảnh trái đất. Bộ phận này có vật kính hay không? Nếu có thì tiêu cự của nó vào cỡ bao nhiêu
A. Không có vật kính
B. Có vật kính với tiêu cự vài chục cm như các máy ảnh chụp xa
C. Có vật kính với tiêu cự tới vài chục m
D. Có vật kính với tiêu cự tới hàng km
- Câu 192 : Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch:
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. khung dây quay trong từ trường
D. vòng dây quay trong từ trường đều
- Câu 193 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi
D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm
- Câu 194 : Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi
A. cuộn dây đang quay trong từ trường thì dừng lại
B. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm
C. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuôn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại
D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại
- Câu 195 : Trong gia đình, các thiết bị nung nóng bằng điện năng. Biện pháp tiết kiệm nào dưới đây là hợp lí nhất?
A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện
B. Không đun nóng bằng bếp điện
C. Chỉ sử dụng các thiệt bị nung nóng bằng điện có công suất nhỏ trong thời gian tốì thiểu cần thiết
D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc,... trong thời gian tối thiểu cần thiết
- Câu 196 : Mắc song song hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương R của đoạn mạch thõa mãn điều kiện nào sau đây?
A. R > R1
B. R < R1
C. R < R2
D. R1 < R < R2
- Câu 197 : Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. U =
B. I =
C. I =
D. R =
- Câu 198 : Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ
D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ
- Câu 199 : Để dịch chuyển vật nặng lên cao người ta có thể dùng nhiều cách. Liệu có cách nào dưới đây cho ta lợi về công không?
A. Dùng ròng rọc động
B. Dùng ròng rọc cố định
C. Dùng mặt phẳng nghiêng
D. Cả ba cách trên đều không cho lợi về công
- Câu 200 : Hiệu điện thế U trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ được giữ không đổi. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở tiến dần về đầu N thì số chỉ của ampe kế sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đi
B. Tăng dần lên
C. Không thay đổi
D. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên
- Câu 201 : Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kỳ có tiên cự 10 cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
- Câu 202 : Hình vẽ sau cho biết Δ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. Đây là loại kính gì và ảnh A’B’ là ảnh gì ? Chọn đáp án đúng
A. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh ảo
B. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh thật
C. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh ảo
D. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh thật
- Câu 203 : Cho hai điện trở, R1 = 20 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210V
B. 120V
C. 90V
D. 100V
- Câu 204 : Một hòn đá bị ném xiên đang chuyển động cong. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng lực tác dụng lên hòn đá (Bỏ qua sức cản của môi trường)
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Trên bóng đèn Đ1 có ghi 220 – 100W, trên bóng đèn, Đ2 có ghi 220V – 25W. Khi sáng bình thường, điện trở tương ứng R1 và R2 của dây tóc bóng đèn này có mối quan hệ như thế nào dưới đây?
A. R1 = 4R2
B. 4R1 = R2
C. R1 = 16R2
D. 16R1 = R2
- Câu 206 : Cặp lực nào trong hình vẽ sau là cặp lực cân bằng?
A. Trong hình a
B. Trong hình a và b
C. Trong hình c và d
D. Trong hình d
- Câu 207 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
A.
B.
C.
D. A và C
- Câu 208 : Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất của đồng là Ω.m
A. 1 Ω
B. 0,85 Ω
C. 2 Ω
D. 1,5 Ω
- Câu 209 : Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rượu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết rằng nước đá chưa tan
A. Δt1 = Δt2 = Δt3
B. Δt1 > Δt2 > Δt3
C. Δt1 < Δt2 < Δt3
D. Δt2 < Δt1 < Δt3
- Câu 210 : Để đun sôi một lượng nước bằng bếp dầu có hiệu suất 30%, phải dùng hết 1 lít dầu. Để đun sôi cũng lượng nước trên với bếp dầu có hiệu suất 20%, thì phải dùng
A. 2 lít dầu
B. 2/3 lít dầu
C. 1,5 lít dầu
D. 3 lít dầu
- Câu 211 : Phát biểu nào đúng khi nói về từ phổ ?
A. Từ phổ là hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
B. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. Từ phổ là hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
- Câu 212 : Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh
B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến
C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo
D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến
- Câu 213 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 5000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 625 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện có hiệu điện thế U1 = 220V. Nếu nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 137,5Ω. Coi điện năng không bị mất mát. Dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là:
A. 0,2 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 2A
- Câu 214 : Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Một ấm điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế U = 220V và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Dùng bếp trên để đun sôi 3,5 lít nước ở C thì mất 20 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/(kg.K) và 1 lít nước nặng 1kg, hiệu suất của bếp là
A. 84%
B. 90%
C. 95%
D. 80%
- Câu 216 : Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:
A. 40V
B. 10V
C. 30V
D. 25V
- Câu 217 : Chiếu tia tới SI từ không khí tới mặt phân cách với thuỷ tinh. Trong các tia đã cho ở hình vẽ, tia nào là tia khúc xạ?
A. Tia 1
B. Tia 3
C. Tia 4
D. Tia 2
- Câu 218 : Một vật AB đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 3,6m. Ta thu được một ảnh trên phim cao 2,5cm và cách vật kính 12 cm. Chiều cao của vật AB là:
A. 7,5 mm
B. 7,5 cm
C. 75 cm
D. 7,5 m
- Câu 219 : Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là:
A. f = 5m
B. f = 5cm
C. f = 5mm
D. f = 5dm
- Câu 220 : Vòng chạy quanh sân trường dài 400m. Hai học sinh chạy thi cùng xuất phát từ một điểm. Biết vận tốc của các em lần lượt là v1 = 4,8 m/s và v2 = 4 m/s. Thời gian ngắn nhất để hai em gặp nhau trên đường chạy là
A. 10 phút 30 giây
B. 1 phút 23 giây
C. 8 phút 20 giây
D. 5 phút 15 giây
- Câu 221 : Có thể phân tích một chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau bằng cách cho chùm sáng trắng:
A. Qua một lăng kính hoặc qua một thấu kính hội tụ
B. Qua một thấu kính hội tụ hoặc qua một thấu kính phân kì
C. Phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD hoặc qua một lăng kính
D. Qua một thấu kính phân kì hoặc phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD
- Câu 222 : Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. S1R1 = S2R2
B. =
C. R1R2 = S1S2
D. Cả ba hệ thức trên đều sai
- Câu 223 : Một vật chuyển động khi chịu tác dụng của hai lực là lực kéo và lực cản, có đồ thị vận tốc như trên hình vẽ. Chọn nhận xét đúng về tỉ số giữa lực kéo và lực cản Fk/Fc
A. Nhỏ hơn 1 trong giai đoạn AO
B. Lớn hơn 1 trong giai đoạn AB
C. Lớn hơn 1 trong giai đoạn BC
D. Bằng 1 trong giai đoạn AB
- Câu 224 : Trong 30 ngày chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời gian sử dụng điện trung bình mỗi ngày là 4 giờ, công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này là
A. 900 W
B. 360 W
C. 300 W
D. 750 W
- Câu 225 : Một học sinh nói rằng: “Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín là chuyển động tương đối giữa nam châm và cuộn dây”. Lời phát biểu này đúng hay sai? Tại sao?
A. Đúng vì luôn có sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây
B. Sai vì có trường hợp chuyển động giữa nam châm và cuộn dây không làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên
C. Đúng vì chuyển động giữa nam châm và cuộn dây không sinh ra sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây
D. Sai vì luôn không có sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây
- Câu 226 : Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ như trên hình vẽ là RAB = 10Ω, trong đó các điện trở R1 = 7Ω; R2 = 12Ω. Hỏi điện trở Rx có giá trị nào dưới đây?
A. 9
B. 5
C. 15
D. 4
- Câu 227 : Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước như hình vẽ. Hỏi lực Ác – si –mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Quả 3, vì nó ở sâu nhất
B. Quả 2, vì nó lớn nhất
C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước
- Câu 228 : Một bóng đèn có ghi (220V- 60W) mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là 0,18A thì ta thấy đèn sáng
A. bình thường
B. sáng yếu
C. sáng mạnh
D. không sáng
- Câu 229 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Khối lượng của vật
B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lần trọng lượng của vật
D. Nhiệt độ của vật
- Câu 230 : Trên bếp điện có ghi 220V – 880W. Hiệu điện thế để bếp hoạt động bình thường và cường độ dòng điện chạy qua bếp khi đó lần lượt là
A. 220 V và 5 A
B. 220 V và 4 A
C. 110 V và 8 A
D. 110 V và 2,5 A
- Câu 231 : Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây
- Câu 232 : Ampe kế điện từ loại đơn giản gồm một ống dây D và một tấm sắt S đặt gần một đầu ống dây. Tấm sắt S gắn liền với kim chỉ thị K có thể quay quanh trục O. Khi có dòng điện đi qua ống dây thì kim điện kế:
A. Kim chỉ thị không dao động
B. Không xác định được kim chỉ thị có bị lệch hay đứng yên không dao động
C. Kim chỉ thị dao động và chỉ giá trị của dòng điện qua tấm sắt S
D. Kim chỉ thị bị kéo lệch và chỉ giá trị của dòng điện qua dây D trên bảng chỉ thị
- Câu 233 : Đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua. Hãy cho biết lực từ vẽ ở hình nào đúng?
A. Hình b
B. Hình a
C. Cả 3 hình a, b, c
D. Hình c
- Câu 234 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi U, U1, U2 lần lượt là hiệu điện thế của toàn mạch, hiệu điện thế qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. U = U1 = U2
B. U = U1 + U2
C. U ≠ U1 = U2
D. U1 ≠ U2
- Câu 235 : Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào kim của ampe kế sẽ bị lệch (Tức là xuất hiện dòng điện cảm ứng)?
A. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến xuống dưới
B. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến theo phương ngang
C. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến lên trên
D. Cả 3 trường hợp, kim của ampe kế đều bị lệch
- Câu 236 : Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ:
A. càng lớn và càng gần thấu kính
B. càng nhỏ và càng gần thấu kính
C. càng lớn và càng xa thấu kính
D. càng nhỏ và càng xa thấu kính
- Câu 237 : Trong thí nghiệm như hình sau, dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A. Nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ
B. Nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ
C. Nam châm và cuộn dây chuyển động thẳng cùng chiều với cùng vận tốc
D. Nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục AB
- Câu 238 : Chọn phát biểu đúng khi so sánh giữa đinamô ở xe đạp và máy phát điện xoay chiều trong công nghiệp
A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện
C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường
D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu
- Câu 239 : Hai vật 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 truyền nhiệt cho nhau. Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của hai vật thay đổi một lượng là . Hãy so sánh nhiệt dung riêng của các chất cấu tạo nên vật
A. c1 = 2c2
B. c1 = 1/2.c2
C. c1 = c2
D. Chưa thể các định được vì chưa biết t1 > t2 hay t1 < t2
- Câu 240 : Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D. Cả ba câu trên đều đúng
- Câu 241 : Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1500 W
B. 500 W
C. 1000 W
D. 250 W
- Câu 242 : Năng lượng trong pin mặt trời được chuyển hóa như thế nào?
A. Cơ năng thành điện năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Hóa năng thành điện năng
D. Quang năng thành điện năng
- Câu 243 : Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. Tán xạ mạnh tất cả các màu
D. Tán xạ kém tất cả các màu
- Câu 244 : Một người nhìn bể nước theo phương IM thì thấy ảnh của một điểm O trên đáy bể như hình vẽ bên. Điểm O có thể nằm ở đâu?
A. Trên đoạn AN
B. Trên đoạn NH
C. Tại điểm N
D. Tại điểm H
- Câu 245 : Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi
B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi
C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi
D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không
- Câu 246 : Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì nhiệt lượng tỏa ra ở mỗi điện trở có mối quan hệ với các điện trở đó như thế nào
A. =
B. =
C. <
D. >
- Câu 247 : Một máy biến thế có hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V, số vòng cuộn sơ cấp là 500 vòng, hiệu điện thế cuộn thứ cấp là 110V. Hỏi số vòng của cuộn thứ cấp là bao nhiêu vòng?
A. 220 vòng
B. 230 vòng
C. 240 vòng
D. 250 vòng
- Câu 248 : Trong hình sau, kim nam châm nào bị vẽ sai ?
A. Kim nam châm số 1
B. Kim nam châm số 3
C. Kim nam châm số 4
D. Kim nam châm số 5
- Câu 249 : Công có ích của một động cơ điện trong thời gian làm việc 10 phút là 211200J, hiệu suất của động cơ là 80%. Biết rằng hiệu điện thế của động cơ là 220V, cường độ dòng điện qua động cơ là:
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 4,5A
- Câu 250 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ, cách thấu kính đoạn lớn hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật
B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật
D. thật, lớn hơn vật
- Câu 251 : Trên một biến trở có ghi 30 – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A
- Câu 252 : Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh một người đứng cách máy 3m. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là
A. 5,085 cm
B. 0,085 cm
C. 5,85 cm
D. 0,85 cm
- Câu 253 : Một bình nóng lạnh có ghi 220V – 1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Tính thời gian để bình đun sôi 10 lít nước từ nhiệt độ 20oC, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt lượng bị hao phí là rất nhỏ
A. 30 phút 45 giây
B. 44 phút 20 giây
C. 50 phút 55 giây
D. 55 phút 55 giây
- Câu 254 : Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc song song?
A.
B.
C.
D.
- Câu 255 : Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích?
A. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính
B. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng
C. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi của một đĩa CD
D. Chiếu một chùm sáng trắng vào một bong bóng xà phòng
- Câu 256 : Ba vòng dây dẫn V giống nhau, đặt trước 3 nam châm giống hệt nhau. Trong những trường hợp nào đường sức từ của nam châm xuyên qua vòng dây dẫn nhiều nhất?
A. Trường hợp c
B. Trường hợp a
C. Cả a, b, c đều như nhau
D. Trường hợp b
- Câu 257 : Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v dưới tác dụng của hai lực cân bằng F1 và F2 theo chiều của lực F2. Nếu tăng cường độ của lực F1 thì vật sẽ chuyển động với vận tốc:
A. luôn tăng dần
B. luôn giảm dần
C. tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần
D. giảm dần đến giá trị bằng không rồi đổi chiều và tăng dần
- Câu 258 : Một bàn là được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì tiêu thụ một lượng điện năng là 990 kJ trong 15 phút, cường độ dòng điện chạy qua dây nung của bàn là khi đó là bao nhiêu?
A. 5A
B. 10A
C. 15A
D. 20A
- Câu 259 : Cho các trường hợp của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ:
A. a, b
B. Không có
C. a
D. c, d
- Câu 260 : Chọn câu phát biểu không đúng
A. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài
B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài
C. Cả ba phương án đều sai
D. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn
- Câu 261 : Một ấm nhôm có khối lượng 300 g chứa 0,5 lít nước đang ở nhiệt độ C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là c1 = 880 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là:
A. 177,3 kJ
B. 177,3 J
C. 177300 kJ
D. 17,73 J
- Câu 262 : Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Đưa 1 cực của nam châm từ ngoài vào trong 1 cuộn dây dẫn kín
- Câu 263 : Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?
A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N
- Câu 264 : Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều?
A. Cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín, các đường sức từ bị cuộn dây cắt ngang
B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức từ của từ trường
C. Liên tục cho một cực của nam châm lại gần rồi ra xa một đầu cuộn dây dẫn kín
D. Đặt trục Bắc Nam của thanh nam châm trùng với trục của một ống dây rồi cho nam châm quay quanh trục đó
- Câu 265 : Trên cùng một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới 1 hiệu điện thế 100000V Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây này là bao nhiêu để công suất hao phí vì tỏa nhiệt giảm đi 2 lần ?
A. 200000V
B. 400000V
C. 141000V
D. 50000V
- Câu 266 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó điện trở R1 = 14Ω, R2 = 8Ω, R3 = 24Ω. Dòng điện đi qua R1 có cường độ là I1 = 0,4A. Tính cường độ dòng điện I2, I3 tương ứng đi qua các điện trở R2 và R3
A. I2 = 0,1A; I3 = 0,3A
B. I2 = 3A; I3 = 1A
C. I2 = 0,1A; I3 = 0,1A
D. I2 = 0,3A; I3 = 0,1A
- Câu 267 : Một vật rơi từ vị trí A xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến vị trí B thì động năng của vật bằng 1/2 thế năng của nó. Động năng của vật tiếp tục tăng thêm một lượng là 100 J thì có giá trị bằng thế năng. Thế năng của vật ở vị trí A là
A. 50 J
B. 100 J
C. 200 J
D. 600 J
- Câu 268 : Thế năng của một vật có trọng lượng P được nâng lên độ cao h bằng công mà vật đó sinh ra khi rơi xuống đến đất: A = P.h. Một lớp nước dày 1m trên mặt một hồ chứa nước có diện tích 1 và độ cao 200m so với cửa tuabin của nhà máy thủy điện có thể cung cấp một năng lượng điện là bao nhiêu?
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 269 : Bạn Lan chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả mà bạn Lan thu được
A. Góc tới bằng 40o30’; góc khúc xạ bằng 60o
B. Góc tới bằng 60o; góc khúc xạ bằng 40o30’
C. Góc tới bằng 90o; góc khúc xạ bằng 0o
D. Góc tới bằng 0o; góc khúc xạ bằng 90o
- Câu 270 : Chọn phát biểu sai khi nói về cấu tạo và các đặc điểm của mắt
A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh
B. Thuỷ tinh thể của mắt tương tự như vật kính của máy ảnh tức không thể thay đổi được tiêu cự
C. Bất kì mắt nào (mắt bình thường hay bị tật cận thị hay viễn thị) đều có hai điểm đặc trưng gọi là điểm cực cận và điểm cực viễn
D. A, và C đều đún
- Câu 271 : Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì
A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
- Câu 272 : Trên một bàn là có ghi 110V – 550W và trên một bóng đèn dây tóc có ghi 110V – 40W. Có thể mắc nối tiếp hai dụng cụ này vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để chúng không bị hỏng ? Chọn đáp án đúng
A. 110 V
B. 118 V
C. 220 V
D. 128 V
- Câu 273 : Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng?
A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe
C. Một máy bay đang bay trên cao
D. Một ô tô đang chuyển động trên đường
- Câu 274 : Ở các nhà cao tầng, người ta lắp cột thu lôi để chống sét. Dây nối đầu cột thu lôi xuống đất là dây sắt, có điện trở suất là Ω.m. Nếu dây sắt làm cột thu lôi dài 40m và có đường kính tiết diện là 8mm thì điện trở của dây là
A. 9,55 Ω
B. 5,99 Ω
C. 0,0955 Ω
D. 0,955 Ω
- Câu 275 : Có hiện tượng gì xảy ra với miếng nam châm khi cho dòng điện xoay chiều chạy vào nam châm điện ở hình vẽ thí nghiệm sau?
A. Miếng nam châm bị nam châm điện hút chặt
B. Miếng nam châm bị nam châm điện đẩy ra
C. Miếng nam châm đứng yên, không bị hút, không bị đẩy
D. Miếng nam châm luân phiên bị nam châm điện hút, đẩy
- Câu 276 : Hai ôtô cùng khởi hành và chuyển động thẳng đều và ngược chiều nhau. Vận tốc của xe thứ nhất gấp 1,2 lần vận tốc của xe thứ hai. Ban đầu hai xe cách nhau 198 km và sau 2 giờ thì hai xe gặp nhau. Vận tốc của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là
A. 42 km/h và 35 km/h
B. 54 km/h và 45 km/h
C. 66 km/h và 55 km/h
D. 54 km/h và 66 km/h
- Câu 277 : Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3kΩ trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị dưới đây?
A. Q = 7,2J
B. Q = 60J
C. Q = 120J
D. Q = 3600J
- Câu 278 : Hai kính lúp có độ bội giác lần lượt là 2,5x và 4x. Tiêu cự của hai kính hơn kém nhau một lượng là
A. 10 cm
B. 6,25 cm
C. 5 cm
D. 3,75 cm
- Câu 279 : Trên hai bóng đèn có ghi 220 V – 60 W và 220 V – 75 W. Biết rằng dây tóc của hai đèn này đều bằng vonfam và có tiết diện như nhau. Dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng
A. Dây tóc của bòng đèn 60 W sẽ dài hơn và dài hơn 1,25 lần
B. Dây tóc của bòng đèn 75 W sẽ dài hơn và dài hơn 1,25 lần
C. Dây tóc của bòng đèn 60 W sẽ dài hơn và dài hơn 2,5 lần
D. Dây tóc của bòng đèn 75 W sẽ dài hơn và dài hơn 2,5 lần
- Câu 280 : Trường hợp nào sau đây có số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây khác với các trường hợp còn lại?
A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện S của cuộn dây
B. Đặt nam châm đứng yên trong cuộn dây
C. Để nam châm đứng yên, cho cuộn dây chuyển động lại gần nam châm
D. Đưa nam châm và cuộn dây lại gần nhau
- Câu 281 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V, điện trở R = 12 Ω. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để vôn kế chỉ 4,5V.
A. 20 Ω
B. 10 Ω
C. 6 Ω
D. 16 Ω
- Câu 282 : Một ống dây dẫn được đặt sao cho trục chính của nó nằm dọc theo thanh nam châm như hình dưới. Đóng công tắc K, đầu tiên thấy thanh nam châm bị đẩy ra xa. Đầu B của nam châm là cực gì ?
A. Cực Bắc
B. Cực Nam
C. Cực Bắc Nam
D. Không đủ dữ kiện để xác định
- Câu 283 : Câu nào sau đây mô tả chuyển động của một vật nặng được thả rơi từ đỉnh cột buồm của một con thuyền đang chuyển động dọc theo bờ sông, là không đúng?
A. Cả người đứng trên thuyền và đứng trên bờ sông đều thấy vật rơi dọc theo cột buồm
B. Người đứng trên bờ thấy vật rơi theo đường cong
C. Người đứng trên thuyền thấy vật rơi thẳng đứng
D. Người đứng trên bờ thấy vật rơi thẳng đứng
- Câu 284 : Hình vẽ sau cho biết Δ là trục chính của một thấu kính, S là vật sáng, S’ là ảnh của S. Đây là loại kính gì và ảnh S’ là ảnh gì ? Chọn đáp án đúng
A. Thấu kính phân kỳ và S’ là ảnh ảo
B. Thấu kính phân kỳ và S’ là ảnh thật
C. Thấu kính hội tụ và S’ là ảnh ảo
D. Thấu kính hội tụ và S’ là ảnh thật
- Câu 285 : Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ trạm phát điện cách nơi tiêu thu 15km bằng dây dẫn kim loại có điên trở suất ρ = Ωm, tiết diện 0,5. Điện áp và công suất ở trạm là 10kV và 600kW. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây trong quá trình truyền tải điện năng là
A. 432000W
B. 43200W
C. 216000W
D. 21600W
- Câu 286 : Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước
B. quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian
C. Sự tạo thành gió
D. Đường tan vào nước
- Câu 287 : Động cơ của một máy bay có công suất W và hiệu suất 32%. Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là J/kg.Vậy với một tấn xăng, máy bay có thể bay được bao nhiêu lâu? Chọn đáp án đúng
A. 1,02 giờ
B. 3,04 giờ
C. 2,04 giờ
D. 3,02 giờ
- Câu 288 : Câu nào dưới đây so sánh dẫn nhiệt và đối lưu là đúng?
A. Dẫn nhiệt là quá trình truyền nhiệt, đối lưu không phải là quá trình truyền nhiệt
B. Cả dẫn nhiệt và đối lưu đều có thể xảy ra trong không khí
C. Dẫn nhiệt xảy ra trong môi trường nào thì đối lưu cũng có thể xảy ra trong môi trường đó
D. Trong nước, dẫn nhiệt xảy ra nhanh hơn đối lưu
- Câu 289 : Thả một vật đặc có trọng lượng riêng vào một bình đựng chất lỏng có trọng lượng riêng thì
A. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi lên lơ lửng trong chất lỏng khi dv > d1
B. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi lên một phần trên mặt chất lòng khi dv = d1
C. vật sẽ chìm xuống đáy rồi nằm im tại đáy khi dv > d1
D. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi một nửa trên mặt chất lỏng khi dv = 2dl
- Câu 290 : Nếu vật chịu tác dụng của các lực không cân bằng thì các lực này không thể làm vật
A. Đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
B. Đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C. Đang chyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
D. Bị biến dạng
- Câu 291 : Một nhiệt lượng kế chứa 2 lít nước ở nhiệt độ C. Lấy nhiệt dung riêng của đồng thau là 368J/kgK, của nước là 4186J/kgK. Bỏ qua nhiệt lượng truyền cho nhiệt lượng kế và môi trường bên ngoài. Nếu bỏ vào nhiệt lượng kế một quả cầu bằng đồng thau khối lượng 500 g được đun nóng tới C thì nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt là
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 292 : Chuyển động “lắc lư” của con lắc đồng hồ như hình vẽ là chuyển động:
A. Thẳng đều
B. Tròn đều
C. Không đều, tự vị trí 1 đến vị trí 2 là nhanh dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là chậm dần
D. Không đều từ vị trí 1 đến 2 là chậm dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là nhanh dần
- Câu 293 : Người ta dùng máy ảnh để chụp ảnh một bức tranh cao 0,5m và đặt cách máy 1,5m. Người ta thu được ảnh trên phim cao 2,4 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là:
A. 0,8 cm
B. 7,2 cm
C. 0,8 m
D. 7,2 m
- Câu 294 : Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫn kín B. Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều?
A. Tác dụng cơ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng từ
- Câu 295 : Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. biến đổi của cường độ dòng điện
B. biến đổi của thời gian
C. biến đổi của dòng điện cảm ứng
D. biến đổi của số đường sức từ
- Câu 296 : Một khu dân cư có 500 hộ gia đình, trung bình mỗi hộ sử dụng 4 giờ một ngày với công suất điện 120W. Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày là
A. 720 kWh
B. 720000W
C. 180 kWh
D. 180000W
- Câu 297 : Hình vẽ sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một điện áp U = 20 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
A. 0,1 A
B. 0,2 A
C. 0,3 A
D. 0,4 A
- Câu 298 : Cùng một vật được thả vào bốn bình đựng bốn chất lỏng khác nhau (hình vẽ). Hãy dựa vào hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng
A. d1 > d2 > d3 > d4
B. d4 > d1 > d2 > d3
C. d3 > d2 > d1 > d4
D. d4 > d1 > d3 > d2
- Câu 299 : Người ta nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định (hình a). Cách thứ hai, kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động (hình b). Nếu bỏ qua trọng lượng và ma sát của ròng rọc thì
A. Công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau
B. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật
C. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn
D. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
- Câu 300 : Một biến trở Rb có giá trị lớn nhất là 30Ω được mắc với hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω thành mạch có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó hiệu điện thế không đổi U = 4,5V. Khi điều chỉnh biến trở thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 có giá trị lớn nhất Imax là
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,4 A
D. 0,5 A
- Câu 301 : Đầu thép của một búa máy có khối lượng 12kg nóng lên thêm C sau 1,5 phút hoạt động. Biết rằng chỉ có 40% cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt năng của đầu búa. Lấy nhiệt rung riêng của thép là 460J/kgK. Công suất của búa là
A. 3096 W
B. 3067 W
C. 2096 W
D. 2067 W
- Câu 302 : Một ôtô chuyển động trên chặng đường gồm ba giai đoạn liên tiếp cùng chiều dài. Vận tốc của xe trên mỗi đoạn là v1 = 12 m/s; v2 = 8 m/s; v3 = 16 m/s. Vận tốc trung bình của ôtô trên cả chặng đường là
A. 12 m/s
B. 11,1 m/s
C. 13,3 m/s
D. 14,3 m/s
- Câu 303 : Biến trở không có kí hiệu sơ đồ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 304 : Đèn đặt ngoài không khí. Chiếu tia sáng từ đèn vào trong nước, trong bốn tia sáng được vẽ trên hình, đường đi của tia sáng nào là không chính xác?
A. Tia 2
B. Tia 2; 3 và 4
C. Tia 3 và 4
D. Cả bốn tia đều sai
- Câu 305 : Mắc vôn kế vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế thì thấy vôn kế chỉ 9V. Biết hiệu điện thế của hai đầu cuộn sơ cấp là 360V. Biết cuộn thứ cấp có 42 vòng. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp là
A. 1680 vòng
B. 168 vòng
C. 720 vòng
D. 2700 vòng
- Câu 306 : Khi nói về mắt, câu phát biểu nào đúng ?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ
B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt
D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất
- Câu 307 : Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 3A. Dùng bếp này thì đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu C trong thời gian 20 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/Kg.K, hiệu suất của bếp điện là
A. 75%
B. 80,5%
C. 84,8%
D. 90%
- Câu 308 : Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 6,8 Ω với lõi gồm 20 sợi dây đồng mảnh. Cho rằng các sợi dây đồng mảnh có tiết diện như nhau, điện trở của mỗi sợi dây mảnh này là
A. 13,6 Ω
B. 0,34 Ω
C. 3,4 Ω
D. 136 Ω
- Câu 309 : Các nam châm điện được mô tả như hình sau:
A. Nam châm a
B. Nam châm c
C. Nam châm b
D. Nam châm e
- Câu 310 : Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Bạc
D. Đồng
- Câu 311 : Trên hình sau, khi cho khung dây quay quanh trục PQ thì trong khung dây có xuất hiện dòng điện cảm ứng hay không?
A. Có
B. Không
C. Dòng điện cảm ứng ngày càng tăng
D. Xuất hiện sau đó tắt ngay
- Câu 312 : Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ. Màn cách thấu kính một khoảng:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15 cm
- Câu 313 : Cho các trường hợp có lực điện từ tác dụng sau đây:
A. a, b
B. c, d
C. a
D. Không có
- Câu 314 : Một bóng đèn có ghi 220V- 100W được thắp sáng ở hiệu điện thế 200V. Điện năng mà bóng đã tiêu thụ trong 6h là
A. 0,22 kWh
B. 2,2 kWh
C. 0,496 kWh
D. 0,696 kWh
- Câu 315 : Hai người đi xe đạp cùng khởi hành một lúc và chuyển động thẳng cùng chiều. Ban đầu họ cách nhau 0,48km. Người thứ nhất đi với vận tốc 5m/s và sau 4 phút thì đuổi kịp người thứ hai. Vận tốc của người thứ hai là
A. 3 m/s
B. 2,5 m/s
C. 1 m/s
D. 1,5 m/s
- Câu 316 : Mắc dây dẫn vào một hiệu điện thế không đổi. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi
B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa
C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn
- Câu 317 : Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220-40W. Khi đèn này sẽ hoạt động bình thường thì điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 121 Ω
B. 210 Ω
C. 1200 Ω
D. 1210 Ω
- Câu 318 : Cách nào dưới đây không tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?
A. Cho cuộn dây dẫn chuyển động theo phương song song với các đường sức từ giữa hai nhánh của nam châm chữ U
B. Cho cuộn dây dẫn quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U
C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu cuộn dây dẫn
D. Đặt nam châm điện ở trước đầu cuộn dây rồi ngắt mạch điện của nam châm
- Câu 319 : Treo một thanh nam châm ở đầu một sợi dây và cho dao động quanh vị trí cân bằng OA như hình vẽ bên. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín B là:
A. Dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện có chiều không đổi
C. Không xuất hiện dòng điện trong cuộn dây
D. Không xác định được
- Câu 320 : Khi đưa một cực của nam châm lại gần hay ra xa đầu cuộn dây thì
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiến)
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm
- Câu 321 : Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây thì có thể gây ra nguy hiểm với cơ thể người?
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
- Câu 322 : Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. RAB = R1 + R2
B. IAB = I1 = I2
C. =
D. UAB = U1 + U2
- Câu 323 : Đồ thị a và b được hai học sinh vẽ khi làm thí nghiệm xác định liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Nhận xét nào là đúng?
A. Cả hai kết quả đều đúng
B. Cả hai kết quả đều sai
C. Kết quả của b đúng
D. Kết quả của a đúng
- Câu 324 : Ba điện trở có các giá trị là 10Ω, 20Ω, 30Ω. Có bao nhiêu cách mắc các điện trở này vào mạch có hiệu điện thế 12V để dòng điện trong mạch có cường độ 0,4A?
A. Chỉ có 1 cách mắc
B. Có 2 cách mắc
C. Có 3 cách mắc
D. Không thể mắc được
- Câu 325 : Kéo một vật nặng 100 kg lên cao 25 m bằng Palăng gồm 2 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định. Hiệu suất của Pa lăng là 80%. Tính lực kéo vào đầu dây.
A. 500,5 N
B. 300,5 N
C. 312,5 N
D. 512,5 N
- Câu 326 : Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì:
A. A1B1 < A2B2
B. A1B1 = A2B2
C. A1B1 > A2B2
D. A1B1 ≥ A2B2
- Câu 327 : Điện trở R1 = 6Ω, R2 = 9Ω, R3 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất tương ứng là I1 = 5A, I2 = 2A, I3 = 3A. Hỏi có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp với nhau?
A. 45V
B. 60V
C. 93V
D. 150V
- Câu 328 : Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ:
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc
- Câu 329 : Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này
A. 225W
B. 150W
C. 120W
D. 175W
- Câu 330 : Cho ống dây AB có dòng diện chạy qua. Một nam châm thử đặt ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình vẽ bên. Tên các từ cực của ống dây được xác định là:
A. A là cực Bắc, B là cực Nam
B. A là cực Nam, B là cực Bắc
C. Cả A và B là cực Bắc
D. Cả A và B là cực Nam
- Câu 331 : Một dây dẫn băng đồng dài l1 = 10 m có điện trở R1 và một dây dẫn bằng nhôm dài l2 = 5 m có điện trở R2. Câu trả lời nào dưới đáy là đúng khi so sánh R1 với R2 ?
A. R1 = 2R2
B. R1 > 2R2
C. R1 < 2R2
D. Không đủ điều kiện để so sánh R1 với R2
- Câu 332 : Người ta muốn pha nước tắm với nhiệt độ C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sôi vào 15 lít nước lạnh ở C?
A. 2,5 lít
B. 3,38 lít
C. 4,2 lít
D. 5 lít
- Câu 333 : Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100000V. Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi hai lần?
A. 200 000V
B. 400 000V
C. 141 421V
D. 50 000V
- Câu 334 : Tính hiệu suất của động cơ ô tô biết rằng khi ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h thì động cơ có công suất 20 kW và tiêu thụ 20 lít xăng để chạy 200 km. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là J/kg. Chọn đáp án đúng
A. 31 %
B. 61 %
C. 63 %
D. 36 %
- Câu 335 : Trong một mạch điện mắc nối tiếp gồm các dây dẫn bằng đồng và bóng đèn điện. Ta thấy dây tóc bóng đèn nóng sáng còn dây đồng hầu như không nóng. Tại sao ?
- Câu 336 : a, Có hai thanh thép giống hệt nhau, trong đó có một thanh bị nhiễm từ. Làm thế nào để biết đợc thanh nào là bị nhiễm từ ? (Biết không dùng dụng cụ nào khác ngoài hai thanh đó)
- Câu 337 : Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 có hiệu điện thế định mức tương ứng là U1 = 1,5V và U2 = 6V; khi sáng bình thường có điện trở tương ứng là R1 = 1,5Ω và R2 = 8Ω. Hai đèn này được mắc cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 7,5V theo sơ đồ như hình vẽ
- Câu 338 : a, Dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật cao 1 mm. Muốn có ảnh ảo cao 10 mm thì phải đặt vật cách kính bao nhiêu xentimet ? Lúc đó ảnh cách kính bao nhiêu xentimet?
- Câu 339 : Hình vẽ sau có biết trục chính Δ của một thấu kính, S là một điểm sáng, S' là ảnh của S.
- Câu 340 : Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ C. Biết khối lượng riêng của nước là 1
- Câu 341 : a, Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn?
- Câu 342 : Trên hình vẽ sau, ống dây B sẽ chuyển động như thế nào khi đóng công tắc K của ống dây A? Vì sao? Biết ống dây A được giữ đứng yên
- Câu 343 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm lần lượt với hai điện trở khác nhau, trong đó đường (1) là đồ thị vẽ được khi dùng điện trở thứ nhất và đường (2) là đồ thị vẽ được khi dùng điện trở thứ hai. Nếu mắc hai điện trở này nối tiếp với nhau và duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu?
- Câu 344 : Trên hai bóng đèn dây tóc Đ1 và Đ2 có ghi số tương ứng là 3V – 1,2W và 6V – 6W. Cần mắc hai đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai bóng đèn này sáng bình thường
- Câu 345 : Một ly đựng đầy nước hình trụ cao 20 cm có đường kính 20 cm. Một người đặt mắt gần miệng ly nhìn theo phương AM thì vừa vặn thấy tâm O của đáy ly
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 48 Mắt
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 49 Mắt cận và mắt lão
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 50 Kính lúp
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 4 Đoạn mạch nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 5 Đoạn mạch song song
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn