Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa hay số 4...
- Câu 1 : Tuyến vận tải chuyên môn hóa làm nhiệm vụ vận chuyển các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc
A. tuyến Hà Nội - Hải Phòng.
B. tuyến Hà Nội - Lào Cai.
C. tuyến Hà Nội - Lạng Sơn.
D. tuyến quốc lộ 1A.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là
A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
D. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
- Câu 3 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
- Câu 4 : Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí Nam Ấn Độ Dương.
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. áp thấp xích đạo.
- Câu 5 : Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là:
A. Hai cực.
B. Hai chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Xích đạo.
- Câu 6 : Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Lương thực, thực phẩm.
C. Nguyên, nhiên vật liệu.
D. Máy móc thiết bị.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk
B. Kon Tum
C. Mơ Nông
D. Lâm Viên
- Câu 8 : Ở nước ta 70% số cơn bão trong toàn mùa bão nhiều nhất vào tháng
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình của nước ta
A. Chủ yếu là đồi núi thấp và hướng nghiêng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Có sự tương phản và thống nhất giữa địa hình khu vực vùng núi với đồng bằng
C. Núi trẻ có tuổi Tân kiến tạo và tính chất phân bậc phổ biến ở nhiều vùng đồi núi
D. Cấu trúc của địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung
- Câu 10 : Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu là
A. Đồng Tháp
B. Vĩnh Long
C. An Giang
D. Trà Vinh
- Câu 11 : Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào:
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
C. quy mô và chức năng của các trung tâm
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
- Câu 12 : Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là
A. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường thế giới
B. phát triển bền vững ngành công nghiệp
C. giảm chênh lệch trình độ giữa các vùng
D. phát huy hiệu quả các nguồn lực có sẵn
- Câu 13 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam.
B. Khối khí từ phương Bắc.
C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
- Câu 14 : Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
D. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
- Câu 15 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình.
B. Sông cửu Long, sông Hồng.
C. Sông Xê Xan, sông Hồng.
D. Sông Hồng, sông Đồng Nai.
- Câu 16 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào không có quốc lộ 1A đi qua?
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
- Câu 17 : Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, lớp vỏ phong hóa dày.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế trong vùng địa hình núi
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 19 : Về mặt xã hội, sức ép dân số đã làm cho Đồng bằng sông Hồng.
A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước.
B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước.
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc lớn chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Chăn nuôi đang tiến mạnh đến sản xuất hàng hóa.
- Câu 21 : Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
- Câu 22 : Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là
A. mưa nhiều, lắm sông suối, hiểm vực.
B. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
C. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
D. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.
- Câu 23 : Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
- Câu 24 : Các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ đất liền nước ta lần lượt thuộc các tỉnh
A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hoà, Điện Biên
B. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên
C. Lạng Sơn, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên
D. Lạng Sơn, Bạc Liêu, Phú Yên, Điện Biên
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng ở nước ta nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Vàm Cỏ Đông.
B. Sông Bé.
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông La Ngà.
- Câu 26 : Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?
A. 70%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
- Câu 27 : Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới
B. Tương đối đa dạng và khá đầy đủ các nhóm ngành
C. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
- Câu 28 : Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục đích:
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu
- Câu 29 : Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm
A. Các thiên thể, khí, bụi.
B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.
C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.
D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó.
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!