tính chất hóa học chung của phi kim
- Câu 1 : Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :
A Hiđro và clo
B Lưu huỳnh và oxy
C Hiđro và oxy
D Photpho và oxy
- Câu 2 : Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là :
A SO2 , H2O, CO2 , P2O5
B SO3 , H2O, CO2 , P2O5
C SO2 , H2O, CO , P2O5
D SO3 , H2O, CO , P2O5
- Câu 3 : Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:
A S → SO2 →SO3 → H2SO4
B C → CO → CO2 → H2CO3
C P →P2O3 → P2O5 →H3PO3
D N2 → NO →N2O5 →HNO3
- Câu 4 : Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim ?
A Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi.
B Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro.
C Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi.
D Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro
- Câu 5 : Sục khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:
A KCl, H2O, K2O
B KCl, KClO, H2O
C KCl, KClO3, H2O
D KClO, KClO3, H2O
- Câu 6 : Cho 5,6g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25g muối.Vậy kim loại M là :
A Fe
B Al
C Cr
D Mg
- Câu 7 : Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72 lít khí clo ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là
A 32,5
B 3,25
C 38,1
D 3,81
- Câu 8 : Tính thể tích khí oxi và không khí cần thiết để đốt cháy 62 gam Phot pho, biết rằng không khí có 20% về thể tích khí oxi, thể tích các khí đo ở đktc.
A 56 lít và 280 lít.
B 48 và 240 lít.
C 72 lít và 360 lít.
D 32 lít và 160 lít.
- Câu 9 : Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc). Tính khối lượng chất sản phẩm.
A 14,2 g
B 28,4 g
C 35,5 g
D 71 g
- Câu 10 : X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
A P
B O
C N
D Al
- Câu 11 : Dãy phi kim nào được sắp xếp đúng theo chiều phản ứng giảm dần với hidro:
A Cl2; Br2; I2;F2
B F2; Cl2; Br2; I2
C I2; Br2; Cl2; F2
D I2; Br2; F2; Cl2
- Câu 12 : Có những chất khí: H2,O2,CO2 , SO2 , Cl2 . Những khí tác dụng được với dung dịch nước vôi trong dư (Ca(OH)2) tạo kết tủa trắng là:
A CO2 , SO2 , Cl2
B O2,CO2 , SO2
C H2;O2; Cl2
D CO2 , SO2
- Câu 13 : Dãy các phi kim cùng tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường là:
A C; Si; P; S
B O2; H2; Cl2; F2
C O2; H2; Cl2; Br2
D F2; Cl2; Br2; I2
- Câu 14 : Đốt cháy 12,4 gam phốt pho trong bình chứa 17 gam oxi tạo ra điphotpho pentaoxit (P2O5) là chất rắn, màu trắng.a/ Photpho hay oxi chất nào còn dư? Số mol dư là bao nhiêu?b/ Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
A a) P dư, mol dư là 0,1315 mol.
b) P2O5 được tạo thành, mP2O5 = 56,8 (g).
B a) O2 dư, mol dư là 0,03125 mol.
b) P2O5 được tạo thành, mP2O5 = 28,4 (g).
C a) O2 dư, mol dư là 0,1315 mol.
b) P2O5 được tạo thành, mP2O5 = 60,35 (g).
D a) P dư, mol dư là 0,03125 mol.
b) P2O5 được tạo thành, mP2O5 = 30,175 (g).
- Câu 15 : X là nguyên tố phi kim có hóa trị IV trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 25%. Xác định X
A Silic
B Lưu huỳnh
C Nitơ.
D Cacbon.
- Câu 16 : Cho khí clo tác dụng vừa đủ với dung dịch natri hidroxit (NaOH) ở 1000C thu được sản phẩm là:
A NaCl; NaClO; H2O
B NaCl; NaClO; NaClO3
C NaCl; NaOH; H2O
D NaCl; NaClO3; H2O
- Câu 17 : Cho Cl2 tác dụng với bột Fe thu được muối A. Cho 16,25 gam muối A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra 43,05 gam kết tủa. Xác định công thức của muối A trên cơ sở các dữ kiện đã cho.
A FeCl2.
B FeCl3.
C cả A và B
D Không có đáp án đúng.
- Câu 18 : Cho 1 lít H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 rồi hòa tan sản phẩm vào rồi hòa tan sản phẩm vào 19,27 gam H2O được dung dịch A. Lấy 5 gam dung dịch A tác dụng với AgNO3 dư được 0,7175 gam kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 , biết các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn.
A 25%
B 35%.
C 35,71%.
D 25,57%.
- Câu 19 : Viết PTPƯ chuyển hoá sau:
- Câu 20 : Hoàn thành PTPƯ cho dãy sau:\(Mn{O_2}\xrightarrow{{(1)}}C{l_2}\xrightarrow{{(2)}}HCl\xrightarrow{{(3)}}NaCl\xrightarrow{{(4)}}AgCl\)
- Câu 21 : Hãy nêu 5 phản ứng khác nhau từ Cl2 điều chế trực tiếp ra HCl.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime