Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020- Trường THCS Ng...
- Câu 1 : Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng chất nào?
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. Sn
- Câu 2 : Trong một bình kín có chứa khí CO2 và một ít dung dịch HCl, người ta thêm vào bình một lượng bột sắt thì tỉ khối của khí trong bình so với ban đầu thay đổi như thế nào?
A. tăng
B. không đổi
C. giảm
D. không xác định được
- Câu 3 : Một số hiện tượng quan sát được khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4:(1) Cu màu đỏ bám vào mẩu Na
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3
- Câu 4 : Để bảo quản kim loại kiềm người ta dùng chất gì?
A. nước
B. rượu
C. dầu hỏa
D. dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 5 : H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với những chất nào?
A. Al và Fe
B. Al và Fe
C. Zn và Ag
D. Cu và Ag
- Câu 6 : Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được (Fe=56) là bao nhiêu?
A. 0,56 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,26 lít
- Câu 7 : Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng (dư) thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là bao nhiêu?
A. 2 gam
B. 2,4 gam
C. 3,92 gam
D. 1,96 gam
- Câu 8 : Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là gì?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được
- Câu 9 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?
A. tác dụng với axit
B. dễ tác dụng với phi kim
C. thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học
D. tác dụng với dung dịch muối
- Câu 10 : Điểm khác nhau cơ bản giữa gang và thép là gì?
A. do có các nguyên tố khác ngoài Fe và C
B. tỉ lệ của C trong gang từ 2 – 5%, còn trong thép tỉ lệ của C dưới 2%
C. do nguyên liệu để điều chế
D. do phương pháp điều chế
- Câu 11 : Khi cho các kim loại Mg, Fe, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl đều thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại tiêu tốn ít nhất (theo số mol) là bao nhiêu?
A. Mg
B. Fe
C. Ma hay Fe
D. Al
- Câu 12 : Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại thì kim loại(1) Càng về bên trái càng hoạt động mạnh (dễ bị oxi hóa).
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 13 : Khi cho thanh kẽm vào dung dịch FeSO4 thì khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. giảm
B. không đổi
C. tăng
D. ban đầu tăng sau đó giảm xuống
- Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Al, Mg vào binhg đựng dung dịch HCl khối lượng dung dịch chỉ tăng 7g. Khối lượng của nhôm là bao nhiêu?
A. 5,8 g
B. 2,4 g
C. 2,7 g
D. 5,4 g
- Câu 15 : Đốt cháy nhôm trong bình khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng thêm 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 1.08 g
B. 5.34 g
C. 6.42 g
D. 5.4 g
- Câu 16 : Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện thường?
A. Fe, Pb
B. Cu, Pb
C. Al, Ag
D. Mg, Hg
- Câu 17 : Để chống lại sự ăn mòn kim loại người ta thường1) Để vật nơi khô ráo.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
- Câu 18 : Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 1,3g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là bao nhiêu?
A. 2,17g Zn và 0,89g ZnS
B. 5,76g S và 1,94g ZnS
C. 2,12g ZnS
D. 7,7g ZnS
- Câu 19 : Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?
A. 8.8 g
B. 13 g
C. 6,5 g
D. 10,8 g
- Câu 20 : Cho 8,8g một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl (dư) cho 6,72 lít khí H2 (đktc).Biết kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba (Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137)
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
- Câu 21 : Ba học sinh P, Q, R làm thí nghiệm (độc lập): cho Zn vào dung dịch CuSO4.P nhận xét: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài Zn, màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
A. P, Q
B. Q, R
C. P, R
D. P
- Câu 22 : Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh dioxit với nước có pH bằng bao nhiêu?
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 8
- Câu 23 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
C. Fe + H2SO4 → FeSO4+ H2
D. 2K + 2H2O →2KOH + H2
- Câu 24 : Dãy các bazơ nào làm phenolphtalein hoá hồng?
A. NaOH; Ca(OH)2; KOH
B. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D. Al(OH)3, Ca(OH)2, Zn(OH)2
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime