Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THC...
- Câu 1 : Phát biểu đúng về bộ lưỡng cư?
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
- Câu 2 : Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm gì?
A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
B. Thiếu chi
C. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
D. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
- Câu 3 : Thằn lằn bóng đuôi dài là động vật?
A. Không có nhiệt độ cơ thể
B. Động vật biến nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Động vật hằng nhiệt
- Câu 4 : Thằn lằn di chuyển như thế nào?
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
- Câu 5 : Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh ngoài
B. Thụ tinh trong
C. Phân chia cơ thể
D. Kí sinh qua nhiều vật chủ
- Câu 6 : Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ?
A. Thằn lằn sống trong môi trường nước
B. Sự co giãn của các cơ liên sườn
C. Bề mặt da ẩm ướt
D. Cả A và B đúng
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
A. Vành tai lớn, có khả năng cử động.
B. Não trước và tiểu não phát triển.
C. Không có mi mắt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 8 : Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
A. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
B. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
C. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
D. Cả A và C đều đúng.
- Câu 9 : Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
A. Động mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ.
C. Động mạch chủ.
D. Tĩnh mạch phổi.
- Câu 10 : Tim thằn lằn có mấy ngăn?
A. 2 ngăn
B. 4 ngăn chưa hoàn toàn
C. 3 ngăn
D. 4 ngăn hoàn toàn
- Câu 11 : Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm?
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
D. Miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét