Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT Quận...
- Câu 1 : Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
A. -3
B. 3
C. \( - \frac{1}{3}\)
D. \( \frac{1}{3}\)
- Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dang với đơn thức \(2{{\rm{x}}^2}{y^3}\)
A. \({\rm{ - 3}}{{\rm{x}}^2}{y^2}\)
B. \({\rm{ - 5}}{\left( {{{\rm{x}}^2}{y^3}} \right)^2}\)
C. \(6{\left( {{{\rm{x}}^2}y} \right)^3}\)
D. \(\frac{2}{3}{x^2}{y^3}\)
- Câu 3 : Đa thức \(3{y^4} - 2{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 5{\rm{x}} + 3\) có bậc là
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
- Câu 4 : Giá trị của biểu thức \(5{{\rm{x}}^2} - xy + x\) tại x = -1; y = 1 là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. -9
- Câu 5 : Cho tam giác DEF biết DE = 5cm; DF = 10cm; EF = 8cm. So sánh các góc của tam giác DEF ta có:
A. \(\widehat E < \widehat D < \widehat F\)
B. \(\widehat F < \widehat D < \widehat E\)
C. \(\widehat D < \widehat F < \widehat E\)
D. \(\widehat F < \widehat E < \widehat D\)
- Câu 6 : Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 1cm, 2cm, 3cm
B. 2cm, 3cm, 4cm
C. 3cm, 4cm, 5cm
D. 4cm, 5cm, 6cm
- Câu 7 : Cho tam giác ABC cân tại B, biết AC =5cm, BC = 8cm. Chu vi tam giác ABC bằng:
A. 21
B. 18
C. 13
D. 26
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. \(GM = \frac{2}{3}AM\)
B. GM = 2AG
C. AG = 3GM
D. \(AG = \frac{2}{3}AM\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ