Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Ki...
- Câu 1 : Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp.
A. \(a.b.c.d\)
B. \(n+(n+1)+(n+2)+(n+3)\)
C. \(n(n+1)(n+2)(n+3)\)
D. \(n+n.1+n.2+n.3\)
- Câu 2 : Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
A. \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
B. \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
C. \(n^{2}+(n+1)^{2}\)
D. \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
- Câu 3 : Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?
A. \((a+b) \cdot h: 2\)
B. \((a+b).h\)
C. \(2(a+b).h\)
D. \(a+b.h\)
- Câu 4 : Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:
A. \(4x\)
B. \((x+4)-(x-4)\)
C. \((x+4)(x-4)\)
D. \((4+x)(4-x)\)
- Câu 5 : Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:
A. \(a^2+b^2+c^2\)
B. \((a+b+c)^{2}\)
C. \(2a^2+2b^2+2c^2\)
D. \((2a+2b+2c)^2\)
- Câu 6 : Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
- Câu 7 : Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:
A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
- Câu 8 : Giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3\) là?
A. 0
B. -8
C. 2
D. \(1\over 2\)
- Câu 9 : Cho \(M(x)=4 x^{3}+2 x^{4}-x^{2}-x^{3}+2 x^{2}-x^{4}+1-3 x^{3}\) . Tính \(M(-1)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho đa thức \(f(x, y)=2 y-x-\{2 x-y-[y+3 x-(5 y-x)]\}\). Tính giá trị của đa thức với \(x=a^{2}+2 a b+b^{2}, y=a^{2}-2 a b+b^{2}\) ta được
A. \(a^2-b^2\)
B. \(2ab\)
C. \(a-b^2\)
D. \(3ab+1\)
- Câu 11 : Cho \(f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)\)
A. -100010001000075
B. 100010001000075
C. -101000075
D. -10001075
- Câu 12 : Biểu thức \((x+7)^{2}+5\) đạt giá trị nhỏ nhất khi?
A. x=5
B. x=-5
C. x=7
D. x=-7
- Câu 13 : Giá trị của biểu thức đại số \(B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1\)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 14 : Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 15 : Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:
A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
- Câu 16 : Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)
A. \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
B. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
C. \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
D. -16
- Câu 17 : Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B
A. \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
D. \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
- Câu 18 : Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Tính A.B
A. \(20 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(240 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(30 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
D. \(320 a b^{2} x^{4} y^{7} z^{3}\)
- Câu 19 : Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Xác định hệ số của A.B. (-C)
A. -40
B. 24
C. 40
D. -24
- Câu 20 : Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Tính A.B.C
A. \(4 x^{4} y^{4} z^{4}\)
B. \(-40 x^{3} y^{4} z^{4}\)
C. \(- x^{4} y^{4} z^{4}\)
D. \(-40 x^{4} y^{4} z^{4}\)
- Câu 21 : Cho \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\). Xác dịnh phần biến của -A.B
A. \(x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(-x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \(x^{3} y^{3} z^{2}\)
D. \(x^{3} y^{4} z\)
- Câu 22 : Cho các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\). Chọn khẳng định đúng
A. \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
B. \(-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
C. \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) là các đơn thức đồng dạng.
D. Cả A, B, C sai
- Câu 23 : Thực hiện phép tính \(-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y\) ta được
A. \(-4 x^{2} y\)
B. \(\frac{9}{4} x^{2} y\)
C. \(-\frac{3}{4} x^{2} y\)
D. \(-\frac{9}{4} x^{2} y\)
- Câu 24 : Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được
A. \(-\frac{48}{5} x y\)
B. \(\frac{48}{5} x y\)
C. \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
D. \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
- Câu 25 : Thực hiện phép tính \(2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z\) ta được
A. \(-\frac{5}{2} x y^{2} z\)
B. \(-\frac{5}{2} x^5 y^{6} z^3\)
C. \(\frac{5}{2} x y^{2} z\)
D. \( x y^{2} z\)
- Câu 26 : Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
A. \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
B. \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
C. \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
D. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
- Câu 27 : Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.
A. EC−EB>AC−AB
B. EC−EB=AC−AB
C. EC−EB
D. EC−EB≤AC−AB
- Câu 28 : Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
A. AB+AC<2AM
B. AB+AC>2AM
C. AB+AC=2AM
D. AB+AC≤2AM
- Câu 29 : Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
B. BC=6cm.
C. BC=5cm
D. BC=7cm
- Câu 30 : Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông tại A
B. Tam giác cân tại B.
C. Tam giác vuông cân tại A
D. Tam giác cân tại A.
- Câu 31 : Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:
A. 40 cm
B. 41 cm
C. 42 cm
D. 43 cm
- Câu 32 : Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.
A. Đường thẳng MN đi qua O
B. Đường thẳng MN vuông góc với AB
C. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
D. Đường thẳng MN song song với AB
- Câu 33 : Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:
A. CB = 10 cm
B. CB = 20 cm
C. CB = 30 cm
D. CB = 40 cm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ