Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT...
- Câu 1 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105rad/s
B. 4.105rad/s
C. 3.105rad/s
D. 2.105rad/s
- Câu 2 : Tia tử ngoại được phát ra từ nguồn nào dưới đây
A. Hồ quang điện
B. Máy sấy
C. Lò nướng
D. Bếp củi
- Câu 3 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=0,8πμF. Tần số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5kHz thì L bằng
A. 1πmH
B. 3πmH
C. 4πmH
D. 2πmH
- Câu 4 : Sóng nào sau đây có thể phản xạ trên tầng điện ly?
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
- Câu 5 : Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.
A. 2,65.10−19J
B. 26,5.10−19J
C. 265.10−19J
D. 2,65.10−18J
- Câu 6 : Các bức xạ thuộc dãy Banme do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng:
A. N
B. M
C. L
D. K
- Câu 7 : Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Laiman có
A. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
D. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
- Câu 8 : Năng lượng của 1 photon:
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
- Câu 9 : Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II - Tạo dao động âm tần, III - Khuyếch đại dao động, IV - Biến điệu, V- Tách sóng. Việc phát sóng điện từ không có giai đoạn nào sau đây:
A. I,II
B. IV
C. V,III
D. V
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ λ1=0,460μm và λ2. Vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của λ2. Tính bước sóng λ2:
A. 0,512μm
B. 0,613μm
C. 0,586μm
D. 0,620μm
- Câu 11 : Tính chất nào không là đặc điểm của tia X ?
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
B. Hủy diệt tế bào.
C. Làm ion các chất khí.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 12 : Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:
A. đơn sắc.
B. đã bị tán sắc.
C. ánh sáng hồng ngoại.
D. đa sắc.
- Câu 13 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
- Câu 14 : Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy
- Câu 15 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Giảm đi 3 lần
B. Tăng lên 3 lần
C. Giảm đi 9 lần
D. Tăng lên 9 lần
- Câu 16 : Năng lượng từ trường trong mạch LC được xác định bởi công thức
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
- Câu 17 : Với f1,f2,f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f1>f2
B. f2>f1>f3
C. f3>f2>f1
D. f1>f2>f3
- Câu 18 : Nguồn phát quang phổ liên tục là:
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
- Câu 19 : Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:
A. 1,8744μm
B. 0,1702μm
C. 0,2793μm
D. 1,1424μm
- Câu 20 : Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ có thể:
A. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
B. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
- Câu 21 : Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1=0,54μm và bức xạ có bước sóng λ2=0,35μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2=2v1. Công thoát của kim loại làm ca-tốt là
A. 1,6eV
B. 1,88eV
C. 10eV
D. 5eV
- Câu 22 : Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0=0,30μm. Biết hằng số Plăng h=6,625.10−34J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A. 6,625.10−19J
B. 8,526.10−19J
C. 625.10−19J
D. 8,625.10−19J
- Câu 23 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:
A. f=1/2π√LC
B. f=2π√LC
C. f=1/2π√L/C
D. f=1/2π√C/L
- Câu 24 : Câu đúng là: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
- Câu 25 : Quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Các vạch sáng nằm sát nhau.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
- Câu 26 : Chọn 1 câu đúng. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
- Câu 27 : Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
- Câu 28 : Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50μm. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong ?
A. 0,45μm
B. 0,60μm
C. 0,55μm
D. 0,65μm
- Câu 29 : Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
- Câu 30 : Chọn tính chất đúng của tia hồng ngoại.
A. không phải là sóng điện từ.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
- Câu 31 : Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản thì chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=−E0/n2, (với E0 là hằng số dương; n=1;2;3,… Tỉ số f1/f2 là:
A. 3/10
B. 25/27
C. 27/25
D. 10/3
- Câu 32 : Điện từ trường bao gồm:
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường và từ trường không biến thiên.
- Câu 33 : Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất