Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THC...
- Câu 1 : Tính chất hóa học đặc trưng của metan và etilen là gì?
A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
- Câu 2 : Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì sao?
A. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. Metan và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. Metan chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
- Câu 3 : Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2, khí O2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: CH4, CO2, N2, H2?
A. CH4, N2, H2
B. CH4, CO2, N2
C. CO2, N2, H2
D. CH4, CO2, H2
- Câu 4 : Khi cho khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm phản ứng là
A. CCl4
B. CHCl3
C. CH2Cl2
D. CH3Cl
- Câu 5 : Số công thức cấu tạo của C2H7N, C3H6 (mạch hở) lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,1
B. 1,2
C. 3,1
D. 3,2
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí (đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam CO2 và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
- Câu 7 : Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.
B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6
C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6
D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH
- Câu 8 : Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu được 0,6 lít CO2 và 0,9 lít hơi H2O (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6
- Câu 9 : Một hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 4,48 lít (đktc) sục vào dung dịch Br2 dư . Dung dịch nặng thêm 3,9g.Tìm thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp trên (H=1, C=12).
A. 10,64
B. 6,48
C. 10,08
D. 11,2
- Câu 10 : Một chất hữu cơ Z (chứa các nguyên tố C, H, Cl) trong đó thành phần % theo khối lượng của Cl là: 70,3%, của H: 5,94%. Biết 0,1 mol chẩ này có khối lượng 5,05 g. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của Z.
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. C3H5Cl
D. C2H5Cl
- Câu 11 : Để phân biệt các khí CH4 và H2 người ta làm cách nào?
A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl2 là CH4
B. đốt từng khí trong bình đựng O2 sau đó rót dung dịch Ca(OH)2 vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH4
C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH4
D. chỉ cần biết chất vô cơ là H2
- Câu 12 : Cấu tạo phân tử etilen và axetilen khác nhau do nguyên nhân nào?
A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử
B. tính chất của chúng khác nhau
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I
- Câu 13 : Một chất hữu cơ Z khi đốt phản ứng xảy ra thei phương trình:aZ + 2O2 → CO2 + 2H2O
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4
- Câu 14 : Một hidrocacbon X mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. Khi cho 5,2 g X tác dụng vừa hết với 400ml dung dịch Br2 1M.X có công thức cấu tạo thu gọn là (cho H=1, C=12)
A. CH3 – CH = CH2
B. CH3 – C ≡ CH
C. HC ≡ CH
D. CH3 – CH3
- Câu 15 : Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN?
A. CO2, CH2O, C2H4O2.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O.
D. NaCN, NaHCO3, C2H4O2.
- Câu 16 : Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi.
B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon.
C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có oxi.
- Câu 17 : Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ cho biết điều gì?
A. thành phần nguyên tố.
B. thành phần của phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
C. khối lượng nguyên tử.
D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
- Câu 18 : Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lit chất hữu cơ X cân nặng 3,93 gam. Vậy khối lượng mol phân tử chất X là:
A. 88
B. 46
C. 74
D. 60
- Câu 19 : Đốt cháy 1 lít khí hidrocacbon X thu được 1 lít CO2 và 2 lít hơi nước (các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của X là:
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C6H6
- Câu 20 : Trong C2H4 cứ có 6 gam C thì khối lượng H sẽ là:
A. 2,2 gam
B. 1 gam
C. 1,3 gam
D. 1,5 gam
- Câu 21 : Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử là C3H8O?
A. CH3- CH2 – CH2 – OH
B. CH3- O – CH2 – CH3
C. (CH3)2C=O
D. Cả A và B
- Câu 22 : Dung dịch brom có màu da cam khi dẫn khí etilen đi qua, hiện tượng quan sát được là:
A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện.
B. màu da cam của dung dịch phai dần.
C. có chất khí thoát ra.
D. không thấy có sự thay đổi nào.
- Câu 23 : Nhận biết các khí CO2, C2H4, CH4 đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn, người ta phải dùng dung dịch
A. brom
B. nước vôi trong
C. NaCl
D. brom và dung dịch nước vôi trong.
- Câu 24 : Trong phản ứng cộng hidro vào etilen, có Ni làm xúc tác
A. sau phản ứng có sự giảm thể tích hỗn hợp khí.
B. không cần nung nóng hỗn hợp.
C. khối lượng của hỗn hợp bị thay đổi.
D. không nhận biết phản ứng có xảy ra hay không vì các chất đều không màu.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime