Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 7 năm học 2...
- Câu 1 : Kết quả phép tính \({3^6}{.3^4}{.3^2}\) là:
A. \(\,{27^{12}}\,\)
B. \({3^{48}}\)
C. \(\,{3^{12}}\)
D. \(\,{27^{48}}\)
- Câu 2 : Cách viết nào dưới đây là đúng
A. \(\left| { - 0,75} \right| = 0,75\)
B. \(\left| { - 0,75} \right| = - 0,75\)
C. \(\left| { - 0,75} \right| = - 0,75\left| { - 0,75} \right|\)
D. \( - \left| { - 0,75} \right| = - \left( { - 0,75} \right)\)
- Câu 3 : Kết quả làm tròn số: 65,9464 đến hàng phần nghìn là:
A. 65,947
B. 65,946
C. 65,945
D. 65,950
- Câu 4 : Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{5} = \frac{{ - 18}}{{15}}\) . Khi đó x bằng:
A. -4
B. -5
C. -6
D. -7
- Câu 5 : Cho \(a,b \in Z,b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. \(\frac{a}{b} > 0\) nếu a. b khác dấu
B. \(\frac{a}{b} < 0\) nếu a, b cùng dấu
C. \(\frac{a}{b} = 0\) nếu a, b cùng dấu
D. \(\frac{a}{b} < 0\) nếu a, b khác dấu
- Câu 6 : Cho \(x \in Z,\left| x \right| < 3\) thì x bằng
A. 1; 2
B. -1; 1; -2; 2
C. 0; 1; 2
D. 0; -1; 1; -2; 2
- Câu 7 : Kết quả phép tính: \(\sqrt {100} - \sqrt {64} \) là
A. 2
B. 42
C. 36
D. 6
- Câu 8 : Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\), với a, b, c, d khác 0 suy ra tỉ lệ thức nào dưới đây:
A. \(\frac{a}{d} = \frac{c}{b}\,\)
B. \(\frac{c}{d} = \frac{b}{a}\)
C. \(\frac{c}{b} = \frac{a}{d}\,\,\)
D. \(\frac{b}{a} = \frac{d}{c}\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ