26 Bài trắc nghiệm Áp dụng lực hướng tâm và lực qu...
- Câu 1 : Một quả cầu nhỏ treo vào xe đang chuyển động có gia tốc. Dây treo quả cầu bị lệch như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Xe chuyển động đều
B.Xe chuyển động nhanh dần đều
C.Xe chuyển động chậm dần đều
D.Không kết luận được vì chưa biết góc bởi dây treo và phương đứng
- Câu 2 : Xét người đứng trên thang máy chuyển động đều lên trên . Phản lực pháp tuyến hướng lên của sàn thang máy là N tác dụng vào người đó so với trọng lực P của người đó là:
A.Lớn hơn
B.Vẫn như cũ
C.Nhỏ hơn
D. Không xác định được
- Câu 3 : Tìm phát biểu sai về hệ qui chiếu phi quán tính và lực quán tính:
A. Hệ qui chiếu phi quán tính và hệ quy chiếu có gia tốc đối với 1 hệ quy chiếu quán tính
B. Mọi vật đều đứng yên trong hệ qui chiếu phi quán tính
C. Để áp dụng định luật II Niu tơn trong 1 hệ qui chiếu phi quán tính, hợp lực tác dụng phải thêm lực quán tính
D. Lực quán tính có biểu thức . Trong đó là gia tốc của hệ qui chiếu phi quán tính
- Câu 4 : *Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R . Dùng thông tin này để trả lời câu 5; 6; 7.
A.Trọng lực
B.Phản lực
C.Lực ma sát nghỉ
D.Hợp lực của 3 lực trên
- Câu 5 : Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có hướng?
A.Hướng vào tâm O
B.Hướng ra xa tâm O
C.Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn
D.Còn phụ thuộc vào vận tốc góc
- Câu 6 : Nếu đứng trên hệ qui chiếu gắn với vật ta thấy vật nằm yên. Vậy lực quán tính có hướng và độ lớn là:
A. Hướng vào tâm O; Fq=
B. Hướng ra xa tâm O;
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn;
D. Hướng ra xa tâm:
- Câu 7 : Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua 1 đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với vận tốc 36km/h . Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m.Lấy .Áp lực của ô tô vào mặtđường tại điểm cao nhất:
A. 119500N
B. 117600N
C. 14400N
D. 9600N
- Câu 8 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trong lượng của vật. Lấy . Dùng dữ liệu trả lời các câu sau 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15
A. 5N
B. 50N
C. 10N
D. 40N
- Câu 9 : Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với
A. 5N
B. 6N
C. 4N
D. 8N
- Câu 10 : Khi thang máy đi lên chậm dần đều với
A. 5N
B. 6N
C. 4N
D. 8N
- Câu 11 : Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với
A. 5N
B. 6N
C. 4N
D. 7N
- Câu 12 : Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với
A. 5N
B. 6N
C. 3N
D. 8N
- Câu 13 : Khi thang máy đi xuống đều
A. 5N
B. 50N
C. 10N
D. 40N
- Câu 14 : Khi thang máy rơi tự do
A. 5N
B. 0N
C. 1N
D. 4N
- Câu 15 : Một xe khối lượng 5 tấn chạy qua cầu cong lên coi như một cung tròn bán kính 20m. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc 36km/h. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu là ?
A. 2500 N
B. 25000 N
C. 50000 N
D. 5000 N
- Câu 16 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về vật tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đâoj tại điểm khảo sát
- Câu 17 : So sánh số chỉ của lực kế trong thang máy với trọng lượng của vật ta có thể biết được:
A. Chiều di chuyển của thang máy
B. Chiều gia tốc của thang máy
C. Thang đang di chuyển nhanhn dần, chậm dần hay đều
D. Biết được cả 3 điều trên
- Câu 18 : Xét 1 người đứng trong thang máy chuyển động lên trên có gia tốc. Phản lực pháp tuyến hướng lên của sàn thang máy là N tác dụng vào người đó so với trọng lực P của người đó là:
A. Lớn hơn
B. Vẫn như cũ
C. Nhỏ hơn
D. Không xã định được vì chưa biết chuyển động nhanh dần hay chậm dần
- Câu 19 : Một xe khối lượng 5 tấn chạy qua cầu cong xuống coi như một cung tròn bán kính 20m. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc 36km/h. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu là ?
A. 25000 N
B. 75000 N
C. 50000 N
D. 7500 N
- Câu 20 : Một Ô tô chạy qua một đoạn đường đèo vào khúc cua được coi như là một cung tròn có bán kính cong là 100cm.Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,6. Hỏi ô tô chỉ được chạy với vận tốc tối đa bằng bao nhiêu để không rơi khỏi đoạn đường đèo
A. 2,45 m/s
B. 6,5 m/s
C. 4 m/s
D. 5 m/s
- Câu 21 : Cho một bàn tròn có bán kính 100 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên mép bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn với vận tốc v = 10m/s. Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 10
B. 6
C. 4
D. 7
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do