Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Diễn C...
- Câu 1 : Cho các câu sau: a) Vinh là một thành phố của Nghệ An.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Cho các mệnh đề: a) 11 – 6 = 7
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 3 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {3k - 1/k \in Z, - 3 \le k \le 2} \right\}\). Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 4 : Cho hai tập hợp \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(M \cap N\)bằng
A. \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right].\)
B. \(\left[ { - 4;2} \right) \cup \left( {3;7} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
- Câu 5 : Cho tập hợp \(E = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Tìm số tập con của tập hợp E ?
A. 16
B. 14
C. 15
D. 17
- Câu 6 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba đường thẳng \({\Delta _1}:2y = x + 4;{\Delta _2}:y + 2x = 1\) và \({\Delta _3}:y = 2x + 5\). Khẳng định nào sau đầy là đúng?
A. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
B. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\)
C. \({\Delta _2}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
D. Không có hai đường thẳng nào vuông góc.
- Câu 7 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?
A. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
B. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
C. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}.\)
D. \(2y+x=6\)
- Câu 8 : Tìm giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:y = \frac{3}{4}x - \frac{1}{2}\) và \({d_2}:y = \frac{5}{3}x + \frac{4}{3}\)?
A. \(M\left( { - 2;2} \right).\)
B. \(M(-2;3)\)
C. \(M(2;-2)\)
D. \(M(-2;-2)\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right)x + m - 5\). Tìm m để hàm số nghịch biến?
A. \(m < - \frac{1}{2}.\)
B. \(m<-1\)
C. \(m>0\)
D. \( - 4 < m \le - \frac{1}{2}.\)
- Câu 10 : Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. \(y = {x^2} - 4x - 1.\)
B. \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)
C. \(y = - 2{x^2} - 4x - 1.\)
D. \(y = 2{x^2} - 4x + 1.\)
- Câu 11 : Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^2} + 5x + 3\) có tọa độ đỉnh là:
A. \(I\left( {\frac{5}{4};\frac{{49}}{8}} \right).\)
B. \(I\left( { - \frac{5}{4};\frac{{21}}{8}} \right).\)
C. \(I\left( {\frac{5}{4}; - \frac{{49}}{8}} \right).\)
D. \(I\left( { - \frac{5}{4}; - \frac{{21}}{8}} \right).\)
- Câu 12 : Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x - 1\) đồng biến trên khoảng:
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
B. \(\left( { - 2;2} \right).\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
- Câu 13 : Tìm hàm số \(y = 2{x^2} + bx + c\), biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh và đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\)?
A. \(y = 2{x^2} - 4x.\)
B. \(y = 2{x^2} - 8x + 4.\)
C. \(y = 2{x^2} - 8x - 4.\)
D. \(y = 2{x^2} + 8x - 12.\)
- Câu 14 : Tìm số giao điểm của hai đồ thị \(y = 2{x^2} + x - 1\) và \(y = - x + 7\)?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?
A. \(x \ne \pm 1.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 0\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne \pm 1\\x \ne 0\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne - 1\\x \ne 0\end{array} \right..\)
- Câu 16 : Phương trình \(3\left| { - x + 5} \right| = 5x + 10 - 2\left| {x - 5} \right|\) tương đương với phương trình nào sau đây?
A. \(5\left| { - x + 5} \right| = x + 2.\)
B. \(\left| {x - 5} \right| = x + 2.\)
C. \({\left( { - x + 5} \right)^2} = {\left( {5x + 10} \right)^2}.\)
D. \(5{\left( {x - 5} \right)^2} = {\left( {x + 2} \right)^2}.\)
- Câu 17 : Cho phương trình \(\sqrt {3x + 1} = x - 1\). Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho?
A. \(S=5\)
B. \(S=-5\)
C. \(S=3\)
D. \(S=4\)
- Câu 18 : Tập nghiệm của phương trình \({\left( {3{x^2} - x - 4} \right)^2} = 0\) là:
A. \(S = \left\{ { - 1;4} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ { - 1;\frac{4}{3}} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - 1; \pm \frac{4}{3}} \right\}.\)
- Câu 19 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y = - 5\\
- 2x + y = - 4
\end{array} \right.\)?A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2\\y = 1\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = - 2\end{array} \right..\)
- Câu 20 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{x} - \frac{2}{y} = 1\,\,\\
\frac{1}{x} + \frac{2}{y} = 2\,\,
\end{array} \right.\)?A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = \frac{2}{3}\\y = 4\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - \frac{2}{3}\\y = 4\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 4\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2\\y = - 4\end{array} \right..\)
- Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm đẳng thức đúng?
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} .\)
B. \(\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {OC} .\)
C. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} .\)
D. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} .\)
- Câu 22 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với M là một điểm bất kỳ, tìm đẳng thức đúng?
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MI} .\)
B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \frac{1}{2}\overrightarrow {MI} .\)
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MI} .\)
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = - 2\overrightarrow {MI} .\)
- Câu 23 : Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} .\)
B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BM} = \overrightarrow {AB} .\)
C. \(\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {NC} = \overrightarrow {CB} .\)
D. \(\overrightarrow {AA} - \overrightarrow {BB} = \overrightarrow {AB} .\)
- Câu 24 : Tìm đẳng thức đúng?
A. \(\cos {135^0} = 3\cos {45^0}.\)
B. \(\cos {135^0} = - \cos {45^0}.\)
C. \(\cos {135^0} = \cos {45^0}.\)
D. \(\cos {135^0} > \cos {45^0}.\)
- Câu 25 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 2;4} \right),C\left( {x;y} \right)\) và \(G\left( { - 2;2} \right)\). Biết G là trọng tâm tam giác ABC.Tìm tọa độ điểm C ?
A. \(C\left( { - 5;0} \right).\)
B. \(C\left( { 5;0} \right).\)
C. \(C\left( {3;1} \right).\)
D. \(C\left( {0; - 5} \right).\)
- Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow v = \left( {7;4} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow x = 3\overrightarrow u - 4\overrightarrow v \)?
A. \(\overrightarrow x = \left( {19;22} \right).\)
B. \(\overrightarrow x = \left( { - 19; - 22} \right).\)
C. \(\overrightarrow x = \left( { - 19;22} \right).\)
D. \(\overrightarrow x = \left( {19; - 22} \right).\)
- Câu 27 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u \left( { - 3; - 2} \right)\). Tính độ dài véctơ \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)?
A. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 1.\)
B. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 13.\)
C. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {13} .\)
D. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 5.\)
- Câu 28 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 1} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {6;0} \right)\). Tính \(cos B\)?
A. \(\cos B = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\cos B = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\cos B = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(\cos B = -\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
- Câu 29 : Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?
A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = a\sqrt 2 .\)
B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2a.\)
C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}.\)
D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}.\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề