Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt
A. electron
B. notron
C. photon
D. proton
- Câu 2 : Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)cm. Biên độ của dao động là
A. 10 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
- Câu 3 : Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là
A. lăng kính
B. ống chuẩn trực
C. phim ảnh
D. buồng tối
- Câu 4 : Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của phần tử vật chất.
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ lan truyền dao động.
D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
- Câu 5 : Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là
A. anten phát
B. mạch khuếch đại
C. mạch biến điệu
D. micro
- Câu 6 : Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là
A. l
B. 2l
C. l/2
D. 1,5l
- Câu 7 : Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được
B. siêu âm
C. tạp âm
D. hạ âm
- Câu 8 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ \(i = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\), A>0. Đại lượng A được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng
B. cường độ dòng điện cực đại
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 9 : Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia α
B. Tia ß+
C. Tia ß-
D. Tia ϒ
- Câu 10 : Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. dòng điện xoay chiều
B. điện áp xoay chiều
C. điện áp không đổi
D. dòng điện tạo bởi đinamo
- Câu 11 : Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra
A. bức xạ hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia α.
D. tia ß.
- Câu 12 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L=1/4π mH và C=1/10π μF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 100 s.
B. 200πs
C. 1 s
D. 10-5 s
- Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R=40Ω và tụ điện có dụng kháng 40Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/4
B. trễ pha π/4
C. trễ pha π/2
D. sớm pha π/2
- Câu 14 : Biết năng lượng liên kết của \(_{10}^{20}Ne\) là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 8,032 MeV/nuclôn
B. 16,064 MeV/nuclôn
C. 5,535 MeV/nuclôn
D. 160,64 MeV/nuclôn
- Câu 15 : Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái thứ n là \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\)eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là
A. 1,51 eV
B. 4,53 eV
C. ‒4,53 eV
D. ‒1,51 eV
- Câu 16 : Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là
A. 2000 V/m
B. 1000 V/m
C. 8000 V/m
D. 1600 V/m
- Câu 17 : Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm
B. 15 cm
C. 30 cm
D. 60 cm
- Câu 18 : Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu
B. một điện tích đứng yên
C. một dòng điện xoay chiều
D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi
- Câu 19 : Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J
B. 3600 J
C. 3600000 J
D. 1 J
- Câu 20 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s
B. 0,5 s
C. 2,0 s
D. 0,25 s
- Câu 21 : Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y ‒ âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa
A. vài vân sáng
B. hai vân sáng liên tiếp
C. hai vân tối liên tiếp
D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất
- Câu 22 : Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lấy h=6,625.10-14Js; c=108m/s và e=-1,6.10-19C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là
A. 3,45 eV
B. 3,45.10-19eV
C. 5,52.10-19eV
D. 5,52 J
- Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E=18 V, điện trở trong r=2 Ω; mạch ngoài gồm R1=15 Ω, r2=10 Ω và là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 4,5 V
B. 16,7 V
C. 1,33 V
D. –16,7 V
- Câu 24 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f=10 Hz lệch pha nhau π rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x=1cm là
A. 212 cm/s
B. 151 cm/s
C. 178 cm/s
D. 105 cm/s
- Câu 25 : Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ
A. 2 dp
B. -2 dp
C. -0,5 dp
D. 0,5 dp
- Câu 26 : Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vận sáng trung tâm một khoảng
A. 9,00 mm
B. 2,00 mm
C. 2,25 mm
D. 7,5 mm
- Câu 27 : M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E=E0cos(2π.105t) (ttính bằng giây). Lấy c=3.108m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng
A. 3 m
B. 3 km
C. 6 m
D. 6 km
- Câu 28 : Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm của OA có mức cường độ âm
A. 80 dB
B. 46 dB
C. 20 dB
D. 34 dB
- Câu 29 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,5
B. 1
C. 1,5
D. 1,6
- Câu 30 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật, cạnh a=20cm, b=40cm, điện trở R=0,05Ω. Trong mặt phẳng khung dây, có hai vùng từ trường được chia đều nhau lần lượt . Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của cảm ứng từ Bz tại hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong mạch trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s
A. ngược chiều kim đồng hồ, i=2.10-6A.
B. cùng chiều kim đồng hồ, i=2.10-6A.
C. ngược chiều kim đồng hồ, i=2.10-6A.
D. cùng chiều kim đồng hồ, i=2.10-6A.
- Câu 31 : Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất gấp hai lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 189 V
B. 181 V
C. 186 V
D. 178 V
- Câu 32 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy g=10=π2 m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 100 N/m
B. 400 N/m
C. 300 N/m
D. 200 N/m
- Câu 33 : Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 100
B. 70
C. 50
D. 160
- Câu 34 : Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm Al đang đứng yên gây ra phản ứng \(\alpha + {}_{13}^{27}Al \to {}_{15}^{30}P + {}_0^1n\). Biết phản ứng thu năng lượng ∆E và không kèm theo bức xạ ϒ. Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 4/837 ∆E
B. 32/837 ∆E
C. 27/837 ∆E
D. 30/837 ∆E
- Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R=100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch t(s) và MB như hình bên. Giá trị của C là
A. 100/πμF
B. 75/πμF
C. 400/3πμF
D. 48/πμF
- Câu 36 : Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600. Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 2/15. Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 2,11 s
B. 1,44 s
C. 1,68 s
D. 2,78 s
- Câu 37 : Thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần t(s) là vân sáng. Giá trị của λ là
A. 700 nm
B. 500 nm
C. 600 nm
D. 400 nm
- Câu 38 : Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k=4,8N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M=0,2 kg và một vật nhỏ có khối lượng m=0,1 kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v=20 cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là μ=0,04. Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy g=10 m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,345 s
B. 0,361 s
C. 0,513 s
D. 0,242 s
- Câu 39 : Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông, I là trung điểm của AB, M là một điểm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB=6,6λ. Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6,17λ
B. 6,25λ
C. 6,49λ
D. 6,75λ
- Câu 40 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là . Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7E
B. 3,3E
C. 2,3E
D. 1,7E
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất