Đề ôn tập Chương 5, 6 môn Sinh học 6 năm 2021 Trườ...
- Câu 1 : Các bộ phận chính của hoa gồm những gì?
A. cuống hoa, đế hoa và cánh hoa.
B. đài hoa, tràng hoa, nhị hoa và nhuỵ hoa.
C. cuống hoa, đế hoa, đài hoa.
D. nhị hoa và nhuỵ hoa.
- Câu 2 : Căn cứ vào bộ phận sinh sản chính của hoa, người ta chia hoa thành 2 nhóm là?
A. hoa đực và hoa cái.
B. hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.
C. hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
D. hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
- Câu 3 : Nhụy hoa gồm các bộ phận nào?
A. đầu nhuỵ và vòi nhuỵ.
B. bầu nhuỵ, noãn và vòi nhuỵ
C. đầu nhuỵ, noãn và vòi nhuỵ.
D. bầu nhuỵ, vòi nhuỵ và đầu nhuỵ.
- Câu 4 : Nhị hoa gồm các bộ phận là gì?
A. bao phấn và hạt phấn.
B. bao phấn và chỉ nhị.
C. chỉ nhị và hạt phấn.
D. bao phấn và hạt phấn.
- Câu 5 : Tràng hoa có đặc điểm gì?
A. gồm nhiều cánh hoa rời hoặc dính nhau.
B. có thể có những màu sắc khác nhau tuỳ loại cây.
C. có thể có hương thơm.
D. Tất cả các phương án trên.
- Câu 6 : Hoa lưỡng tính là hoa có?
A. cả nhị và nhuỵ.
B. đài hoa, tràng hoa và nhuỵ hoa.
C. cuống hoa, đế hoa, bao hoa.
D. cuống hoa, nhị hoa và tràng hoa.
- Câu 7 : Nhóm hoa nào sau đây đều là hoa đơn tính ?
A. Hoa ngô, hoa mướp, hoa dưa chuột.
B. Hoa bưởi, hoa ổi, hoa ngọc lan.
C. Hoa cải, hoa ngô, hoa sen.
D. Hoa đậu, hoa lúa, hoa ngô.
- Câu 8 : Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản gì?
A. hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan sinh sản.
B. hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng.
C. có sự tham gia của cây bố và cây mẹ.
D. có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
- Câu 9 : Hoa tự thụ phấn là?
A. hoa đơn tính, thời gian chín của nhị đồng thời so với nhuỵ.
B. hoa lưỡng tính, thời gian chín của nhị đồng thời so với nhuỵ.
C. hoa đơn tính, thời gian chín của nhị không đồng thời so với nhuỵ.
D. hoa lưỡng tính, thời gian chín của nhị không đồng thời so với nhuỵ.
- Câu 10 : Hoa giao phấn là?
A. hoa đơn tính, thời gian chín của nhị đồng thời so với nhuỵ.
B. hoa lưỡng tính, thời gian chín của nhị đồng thời so với nhuỵ.
C. hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính, thời gian chín của nhị đồng thời so với nhuỵ.
D. hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính, thời gian chín của nhị không đồng thời so với nhuỵ.
- Câu 11 : Nhóm hoa nào sau đây gồm toàn những hoa tự thụ phấn ?
A. Hoa bưởi, hoa ngô, hoa mướp.
B. Hoa lúa, hoa đậu xanh, hoa lạc
C. Hoa phong lan, hoa dừa, hoa cau.
D. Hoa dưa chuột, hoa phi lao, hoa thị.
- Câu 12 : Nhóm hoa nào sau đây gồm toàn những hoa thụ phấn nhờ gió ?
A. Hoa dạ hương, hoa quỳnh.
B. Hoa phong lan, hoa mướp.
C. Hoa ngô, hoa phi lao.
D. Hoa bưởi, hoa bìm bìm.
- Câu 13 : Đặc điểm nào sau đây là của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ?
A. Bao hoa tiêu biến hoặc có cấu tạo đơn giản.
B. Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
C. Chỉ nhị dài, hoa thường ở đầu cành.
D. Hạt phấn to và có gai, đầu nhuỵ có chất dính.
- Câu 14 : Bộ phận của hoa phát triển thành quả là
A. vòi nhuỵ.
B. đầu nhuỵ
C. noãn.
D. bầu nhuỵ
- Câu 15 : Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: hoa đơn tính, hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:" Hoa đơn tính chỉ có nhuỵ gọi là ................."
A. hoa lưỡng tính.
B. hoa đơn tính.
C. hoa đực.
D. hoa cái.
- Câu 16 : Loài cây nào sau đây có khả năng sinh sản bằng thân bò ?
A. Cây nghệ.
B. Cây rau cải.
C. Cây khoai tây.
D. Cây rau má.
- Câu 17 : Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có khả năng sinh sản bằng lá ?
A. Cây bưởi, cây ổi, cây hoa hồng.
B. Cây sắn, cây khoai lang, cây khoai tây.
C. Cây nghệ, cây gừng, cây dong riềng.
D. Cây thuốc bỏng, cây sống đời, cây hoa đá.
- Câu 18 : Nhóm cây nào sau đây có khả năng sinh sản bằng rễ củ?
A. Cây khoai lang, cây thược dược.
B. Cây củ gấu, cây rau má.
C. Cây gừng, cây nghệ.
D. Cây thuốc bỏng, cây sống đời.
- Câu 19 : Cho các bước cần tiến hành khi ghép mắt là: 1. Cắt lấy mắt ghép.
A. 1, 2, 3 ,4
B. 2, 1, 3, 4
C. 1, 3, 2, 4
D. 4, 3, 1, 2
- Câu 20 : Nhóm cây nào sau đây được nhân giống chủ yếu bằng phương pháp chiết cành ?
A. Hồng xiêm, cam, chanh, bưởi.
B. Khoai lang, khoai tây, sắn.
C. Rau muống, dâu tằm, cà phê.
D. Mía, rau ngót, khoai tây.
- Câu 21 : Nhân dân ta thường sử dụng phương pháp chiết cành để nhân giống đối với những loại cây như cam, bưởi, chanh... mà không dùng phương pháp giâm cành vì
A. những cây này khả năng ra rễ phụ chậm.
B. những cây này có giá trị kinh tế cao.
C. những cây này có mạch gỗ nhỏ nên khả năng dẫn truyền nước và muối khoáng kém.
D. những cây này có cành quá lớn nên không thể giâm được.
- Câu 22 : Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng gì?
A. hình thành cá thể mới từ một phần thân cây mẹ.
B. hình thành cá thể mới từ sự nảy mầm của hạt.
C. hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) của cây mẹ.
D. hình thành rất nhiều cá thể mới từ một mô.
- Câu 23 : Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản sinh dưỡng?
A. Sinh sản bằng thân rễ
B. Sinh sản bằng lá
C. Sinh sản bằng hạt
D. Sinh sản bằng rễ củ
- Câu 24 : Phát biểu đúng về cơ quan sinh dưỡng của thực vật?
A. Cây khoai tây sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân củ
B. Cây chuối sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng rễ củ.
C. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ.
D. Cây bí đỏ sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng lá.
- Câu 25 : Sự sinh sản sinh dưỡng tự nhiên không có hình thức sau?
A. Sinh sản bằng rễ, rễ củ
B. Sinh sản bằng lá
C. Sinh sản bằng cách thụ phấn
D. Sinh sản bằng thân bò, sinh sản bằng thân rễ
- Câu 26 : Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng?
A. Hình thành cá thể mới từ một phần thân cây mẹ.
B. Hình thành cá thể mới từ sự nảy mầm của hạt.
C. Hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) của cây mẹ.
D. Hình thành rất nhiều cá thể mới từ một mô
- Câu 27 : Người ta trồng cây mía bằng gì?
A. Một mảnh lá
B. Phần ngọn
C. Rễ củ
D. Phần gốc
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ