20 bài tập Điện thế - hiệu điện thế mức độ thông h...
- Câu 1 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q= - 1µC từ M đến N là.
A A = - 1µJ.
B A = +1µJ.
C A = - 1J.
D A = + 1J.
- Câu 2 : Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A E = 2Ud
B E = Ud
C E = U/d
D E = U/2d
- Câu 3 : Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19 J. Điện thế tại điểm M là
A 3,2 V
B -3,2 V
C 2 V
D -2 V
- Câu 4 : Điều kiện nào sau đây không đúng về quan hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế ?
A véc tơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
B trong một điện trường đều, hiệu điện thế giữa hai điểm luôn bằng nhau.
C hiệu điện thế giữa hai điểm trong một điện trường có thể bằng không.
D cường độ điện trường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
- Câu 5 : Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong vùng không gian có điện trường đều là UMN = 7V. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N thì
A VN = VM = 7 V.
B VM – VN = 7 V.
C VN – VM = 7V.
D VN +VM = 7V.
- Câu 6 : Hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 500 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A UMN = 1000 V.
B UMN =125 V.
C UMN = 2000 V.
D UMN =0 vì M,N cùng nằm trên cùng một đường sức nên VM = VN.
- Câu 7 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2µC từ A đến B là 4mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A 2V
B 2000 V
C - 8 V
D -2000 V
- Câu 8 : Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau \(40cm\). Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \(16V\). Cường độ điện trường có độ lớn là
A \(4000V/m\)
B \(40V/m\)
C \(400V/m\)
D \(4V/m\)
- Câu 9 : Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, \(d = \overline {MN} \) là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng?
A \(E = \frac{U}{{2d}}\)
B \(E = \frac{U}{d}\)
C E = Ud .
D E = 2Ud .
- Câu 10 : Chọn phương án đúng: Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 3 cm, NP = 1 cm; UMN = 2V; UMP = 1V. Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là EM, EN, EP
A EN > EM
B EP = 2EN
C EP = 3EN
D EP = EN
- Câu 11 : Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A VB = 5 V.
B VA = 5 V.
C VA – VB =5 V.
D VB – VA = 5 V.
- Câu 12 : Biết hiệu điện thế UM N = 3 V. Đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A VN = 3 V.
B VM = 3 V.
C VM - VN = 3 V.
D VN - VM = 3 V.
- Câu 13 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng
A Điện thế tại M là 40V.
B Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.
C Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D Điện thế tại N bằng 0.
- Câu 14 : Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A UMN = UNM.
B UMN = - UNM.
C
D
- Câu 15 : Chọn câu đúng. Thả một êlectron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì, êlectron sẽ :
A chuyển động dọc theo một đường sức điện.
B chuyển động từ một điểmcó điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
C chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
D đứng yên.
- Câu 16 : Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A 2000 V/m.
B 2 V/m.
C 200 V/m.
D 20 V/m.
- Câu 17 : Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích \(q = 1\mu C\) thu được năng lượng A=2.10-4J khi đi từ A đến B?
A 100V
B 200V
C 300V
D 500V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp