Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án !!
- Câu 1 : Tổng hai số là 60, tỉ số của hai số là :
A. 25 và 35
B. 20 và 40
C. 15 và 45
D. 10 và 50
- Câu 2 : Hiệu của 2 số là 60. Số nhở bằng số lớn. Tìm 2 số?
A. 24 và 36
B. 100 và 40
C. 30 và 90
D. 15 và 75
- Câu 3 : Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:
A. 9
B. 20
C.
D.
- Câu 4 : Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?
A. 10
B. 9
C. 18
D. 27
- Câu 5 : Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:
A. 5
B. 10
C.
D.
- Câu 6 : Tỉ số của số thứ nhất và thứ hai là . Khi vẽ sơ đồ:
A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 5 phần.
B. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 7 phần.
C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 12 phần.
D. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 12 phần.
- Câu 7 : Hiệu hai số là 24, tỉ số của 2 số là . Số bé là:
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
- Câu 8 : Tìm a và b biết
A. a = 48 ; b = 60
B. a = 36 ; b = 72
C. a = 40 ; b = 68
D. a = 25 ; b = 80
- Câu 9 : Tỉ số của số bé nhất có 2 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 2 chữ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho m = 9 dm ; n = 10 cm. Tỉ số của m và n là:
A.
B.
C. 9
D.
- Câu 11 : Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều cao của bố và chiều cao của con là . Chiếu cao của bố là:
A. 34 cm
B. 102 cm
C. 170 cm
D. 180 cm
- Câu 12 : Trung bình cộng của hai số là 12. Số lớn gấp 2 lần số bé. Số lớn là:
A. 12
B. 4
C. 8
D. 16
- Câu 13 : Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tức tỉ số của hai số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho x = 12 m2, y = 1600 dm2 . Tỉ số của x và y là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Trên bãi cỏ có 25 con trâu và bò. Số trâu bằng số bò. Số bò là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
- Câu 16 : Cho hai số. Nếu giảm số thứ nhất đi 7 phần thì được số thứ hai. Khi vẽ sơ đồ
A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 2 phần.
B. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 1 phần.
C. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 8 phần.
D. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 7 phần.
- Câu 17 : Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Số thứ hai là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Hiệu chiều dài và rộng của hình chữ nhật là 6 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 6 cm2
B. 9 cm2
C. 18 cm2
D. 27 cm2
- Câu 19 : Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được số vải bán được ngày thứ 2. Tính số vải bán được mỗi ngày biết trong 2 ngày đó trung bình mỗi ngày bán được 35m vải.
- Câu 20 : Hiện nay, mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
- Câu 21 : Người ta pha sơn đỏ với sơn trắng theo tỉ lệ 3 : 1. Hỏi đã dùng bao nhiêu lít sơn đỏ để pha, biết sau khi pha được tất cả 28 lít sơn.
- Câu 22 : Một mảnh đất hình bình hành có tỉ số giữa chiều cao và đáy là , chiều cao kém đáy 18m. Tính diện tích mảnh đất đó.
- Câu 23 : Hai kho chứa 306 tấn thóc. Số thóc ở hai kho thứ 1 bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa có bao nhiêu tấn thóc
- Câu 24 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu bớt chiều dài 12m, chiều rộng thêm vào 4m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn.
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!