Đề thi cuối kì II Toán 4 !!
- Câu 1 : TRẮC NGHIỆM
A. 150
B. 152
C. 151
D. 153
- Câu 2 : Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
A. 36
B. 180
C. 150
D. 250
- Câu 3 : Biểu thức có kết quả là:
A. .
B.
C.
D.
- Câu 4 : Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200
B. X = 495
C. X = 790
D. X = 350
- Câu 5 : Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125 kg
B. 135 kg
C. 230 kg
D. 270 kg
- Câu 6 : Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20
B. 200
C. 20
D. 24
- Câu 7 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120
B. 240
C. 12
D. 24
- Câu 8 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. 50 000
B. 5 000
C. 50
D. 500000
- Câu 9 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là
A. 205
B. 2005
D. 250
D. 200005
- Câu 10 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 375
B. 355
C. 750
D. 570
- Câu 11 : Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho chia hết cho 3 và 5.
A. 5
B. .0
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là
A. 12
B. 72
C. 150
D. 92
- Câu 13 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là
A. 345
B. 3045
C. 3450
D. 4005
- Câu 14 : Kết quả của phép tính: là:
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 15 : Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm
B. 1 200 cm
C. 12 000 cm
D. 12 cm
- Câu 17 : Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng và chiều dài lần lượt là
A. 25; 36
B. 20 ; 25
C. 20 ; 36
D. 26; 45
- Câu 19 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
A. 5
B. 7
C. 2
D. 12
- Câu 20 : Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Trong các số sau : 7892 ; 5460; 3351; 807. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
A. 7892
B. 5460
C. 3351
D. 807
- Câu 22 :
A. 400
B. 40
C. 4000
D. 40000
- Câu 23 : Nửa thế kỉ = .............năm
A. 500
B. 5
C. 50
D. 5000
- Câu 24 : Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là
A. AD và AB; BC và AD
B. AB và CD; AD và BC
C. AC và BD; AB và CD
- Câu 25 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 50m và 200dm. Diện tích hình thoi là:
A. 5000 d
B. 500
C. 500 dm
D. 50
- Câu 26 : . số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 24
B. 16
C. 21
D. 28
- Câu 27 : Giá trị của biểu thức a + b x c, với a = 1638 ; b + 972 và c = 9 là:
A. 1638
B. 2610
C. 20610
D. 10386
- Câu 28 : A. Phần trắc nghiệm
A.
B.
C.
- Câu 29 : Phân số năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A.
B.
C.
- Câu 30 : Phân số bằng là:
A.
B.
C.
- Câu 31 : Trong các phân số sau phân số tối giản là
A.
B.
C.
- Câu 32 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2
A. 20025
B. 225
C. 27
- Câu 33 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75
B. 15
C. 115
- Câu 34 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23
B. 2300
C. 2003
- Câu 35 : Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
- Câu 36 : Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy.Diện tích của hình bình hành là
A. 100
B. 4
C. 20
- Câu 37 : Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là
A. 20
B. 40
C. 96
- Câu 38 : Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A.
B.
C.
- Câu 39 : A- Phần trắc nghiệm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Chữ số thích hợp điền vào ô trống để :
A. 1
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 41 : 5 giờ 20 phút = … phút ?
A. 520
B. 320
C. 70
D. 5020
- Câu 42 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
A. 5
B. 7
C. 2
D. 12
- Câu 44 : Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
A. 2 giây
B. 60giây
C. 120 giây
D. 130 giây
- Câu 46 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
A. 9
B. 3
C. 7
D. 10
- Câu 47 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 000, quãng đường A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là
A. 2 000 000 cm
B. 2 000 000 km
C. 2 000 000 dm
D. 2 000 000 mm
- Câu 48 : Một hình bình hành có đáy là 7 cm và chiều cao là 3 cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A. 21 cm
B. 21
C. 10
D. 4
- Câu 49 : Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là . Tính diện tích miếng bìa đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
A. 105
B. 5643
C. 2718
D. 345
- Câu 51 : Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
- Câu 52 : Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
- Câu 54 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
A. 10025
B. 125
C. 1025
D. 12500
- Câu 55 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195
- Câu 56 : Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: chia hết cho 3 và 5 là:
A. 5
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 58 : Kết quả của phép tính: là:
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 59 : Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của giờ 20 phút = ............phút
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
- Câu 61 : Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm
B. 1200 cm
C. 12000 cm
D. 12 cm
- Câu 62 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
A. 281 870
B. 281 780
C. 218 780
D. 128 780
- Câu 65 : Rút gọn phân số ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Phép chia 43 659 : 63 có thương là:
A. 596
B. 639
C. 693
D. 722
- Câu 67 : Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:
A. 73; 38
B. 7; 3038
C. 73; 83
D. 7303; 8
- Câu 68 : Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:
A. 85 phút
B. 2 giờ 5 phút
C. 1 giờ 5 phút
D. 128 phút
- Câu 69 : Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24
B. 126
C. 135
D. 720
- Câu 70 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 379
B. 3709
C. 37009
D. 37900
- Câu 73 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Phân số nào nhỏ hơn 1 ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là:
A. 425
B. 12500
C. 1025
D. 40225
- Câu 76 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm phút = ........... giây là:
A. 60
B. 36
C. 26
D. 18
- Câu 77 : Một lớp học có 20 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Phân số nào sau đây lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cách sắp xếp nào đúng theo thứ tự từ bé đến lớn trong các cách sắp xếp sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Một hình bình hành có độ dài đáy 14cm và chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 172
B. 182
C. 875
D. 400
- Câu 83 : Tính:
- Câu 84 : Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; 17; ….
- Câu 85 : Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị
- Câu 86 : Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với
- Câu 87 : Tìm a, b để số 2018ab chia hết cho 2,5 và 9
- Câu 88 : Cần bớt cả tử số và mẫu số của phân số 3/5 đi
- Câu 89 : Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
- Câu 90 : Một hình vuông và một hình tam giác có
- Câu 91 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi
- Câu 92 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 93 : II. TỰ LUẬN
- Câu 94 : Tính
- Câu 95 : Tính
- Câu 96 : Tính
- Câu 97 : Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
- Câu 98 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
- Câu 99 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Câu 100 : II. PHẦN TỰ LUẬN
- Câu 101 : Tính
- Câu 102 : Tính:
- Câu 103 : Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai.
- Câu 104 : Kết quả phép cộng
- Câu 105 : Kết quả phép trừ
- Câu 106 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 107 : Tổng của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Biết rằng giảm số thứ nhất đi 4 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó?
- Câu 108 : Tìm x, biết:
- Câu 109 : Trung bình cộng của các số chia cho 3 dư 2 nhỏ hơn 2014 là bao nhiêu?
- Câu 110 : B- Phần tự luận :
- Câu 111 : Tính:
- Câu 112 : Tính:
- Câu 113 : Tính
- Câu 114 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là . Tính diện tích hình thoi đó.
- Câu 115 : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
- Câu 116 : Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 117 : Điền vào chỗ chấm
- Câu 118 : II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
- Câu 119 :
- Câu 120 : Tìm x:
- Câu 121 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 50 thu được 30 ki-lô-gam thóc. Tính số thóc thu được của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
- Câu 122 : Tính nhanh:
- Câu 123 : Tính:
- Câu 124 : Tính:
- Câu 125 : Tính:
- Câu 126 : Tính:
- Câu 127 : Trên hình vẽ sau:
- Câu 128 : Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
- Câu 129 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 130 : Tìm x:
- Câu 131 : Một khu đất hình bình hành có diện tích , độ dài cạnh đáy là 6m. Tính chiều cao của khu đất ấy ?
- Câu 132 : Tính theo cách thuận tiện nhất:
- Câu 133 : Đúng điền chữ (Đ), sai điền chữ (S):
- Câu 134 : Đúng điền chữ (Đ), sai điền chữ (S):
- Câu 135 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 136 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 137 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. của 40 là: ...
- Câu 138 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 139 : Tính:
- Câu 140 : Tính:
- Câu 141 : Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
- Câu 142 : Tính nhanh tổng sau:
- Câu 143 : Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:
- Câu 144 : II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu 145 : Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki - lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc?
- Câu 146 : Tìm X biết:
- Câu 147 : Đúng điền Đ, sai điền S.
- Câu 148 : Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 4m và 15dm. Diện tích hình thoi là: ......................................
- Câu 149 : Tính
- Câu 150 : Tính:
- Câu 151 : Tính nhanh
- Câu 152 : Tính nhanh:
- Câu 153 : Tính
- Câu 154 : Tính:
- Câu 155 : Tính:
- Câu 156 : Tính:
- Câu 157 : Tìm X
- Câu 158 : Tìm X:
- Câu 159 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 160 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 161 : Hình thoi có diện tích là và độ dài đường chéo thứ nhất là 50 cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi ?
- Câu 162 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính diện tích và chu vi của mảnh đất đó.
- Câu 163 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 164 : Tính:
- Câu 165 : Tính:
- Câu 166 : Tính:
- Câu 167 : Tính:
- Câu 168 : Tìm x:
- Câu 169 : Tìm x:
- Câu 170 : Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
- Câu 171 : Tính bằng cách thuận tiện
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!