Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Tân Bình
- Câu 1 : Cho các chất sau: H2O, CO2, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxit của kim loại hóa trị II cần vừa đủ 10 gam dung dịch HCl 21,9%. Xác định công thức hóa học của oxit trên.
A. FeO
B. CaO
C. MgO
D. CuO
- Câu 3 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 qua dung dịch nước vôi trong, dư. Khí thoát ra là gì?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. SO2 và CO2
- Câu 4 : Dãy các dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
A. NaOH, Ca(OH)2, MgSO4, NaCl
B. Ca(OH)2, HCl, NaOH, Ba(OH)2
C. FeCl2, H2O, NaOH, Ba(OH)2
D. Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, KOH
- Câu 5 : Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu đỏ mất dần.
B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
- Câu 6 : Cho một khối lượng bột sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?
A. 1M
B. 0,1M
C. 2M
D. 0,2M
- Câu 7 : Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng kim loại nào?
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Zn
- Câu 8 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Y → Z → X.X, Y, Z có thể là những chất nào?
A. Na, Na2O, NaOH
B. P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2
C. Ba, BaSO4, BaO
D. CO2, Na2CO3, BaCO3
- Câu 9 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 6,72
- Câu 10 : Công thức hóa học của vôi sống là gì?
A. Na3O
B. CaCO3
C. CaO
D. Ca(OH)2
- Câu 11 : Cặp chất nào dưới đây tồn tại trong cùng một dung dịch
A. HCl và NaOH
B. KCl và HCl
C. Ba(OH)2 và H2SO4
D. KOH và H2SO4
- Câu 12 : Để nhận biết dung dịch NaOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử gì?
A. phenolphtalein
B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch HCl
- Câu 13 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước.
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.
- Câu 14 : Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là?
A. Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
- Câu 15 : Cho phương trình phản ứng:Na2CO3+ 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là chất nào sau đây?
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
- Câu 16 : Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
- Câu 17 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của NaCl
A. Chế tạo thuốc nổ đen
B. Gia vị và bảo quản thực phẩm
C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH
D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
- Câu 18 : X là một chất rắn ở dạng bột, có các tính chất: không tan trong nước; tác dụng được với dung dịch HCl; bị nhiệt phân hủy. X là?
A. NaCl
B. CaCO3
C. BaSO4
D. Ca(HCO3)2
- Câu 19 : Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch nào?
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
- Câu 20 : Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong phân ure là bao nhiêu?
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%
- Câu 21 : Nguyên tố có tác dụng kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt là gì?
A. Magie
B. Kali
C. Nitơ
D. Lưu huỳnh
- Câu 22 : Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là?
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
- Câu 23 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là
A. 10 g
B. 19,7 g
C. 5 g
D. 20 g
- Câu 24 : Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?
A. BaO, SO2, CO2, SO3
B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
- Câu 25 : Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 26 : Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trong như: chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng,... Công thức hóa học của diêm tiêu là
A. KNO3
B. KClO3
C. NaNO3
D. NaNO2
- Câu 27 : Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. Kali nitrat
B. Amoni sunfat
C. Ure
D. Amoni nitrat
- Câu 28 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là gì?
A. H2SO4, NaOH và KNO3
B. HCl, KOH và SO2
C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
D. NaOH, SO2 và KNO3
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime