40 câu trắc nghiệm ôn thi THPT QG môn Vật Lý 11 nă...
- Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng. Cường độ của dòng điện được đo bằng
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Lực kế
D. Nhiệt kế
- Câu 2 : Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2A. Trong khoảng thời gian 10 giây thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5C và 0,3125.1019 hạt
B. 20 C và 12,5.1019 hạt
C. 5,4C và 3,375.1019 hạt
D. 0,2 C và 0,125.1019 hạt
- Câu 3 : Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 3 V và 3 Ω.
B. 3 V và 1/3 Ω.
C. 9 V và 1/3 Ω.
D. 9 V và 3 Ω.
- Câu 4 : Điều nào sau đây đúng: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. Chiều không đổi theo thời gian
B. Chiều thay đổi và cường độ không đổi
C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. Cường độ không đổi theo thời gian
- Câu 5 : Một mạch điện gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp nhau mạch ngoài là một điện trở R, biết ξ1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. hiệu suất của nguồn điện là
A. 55,6%
B. 71,43%
C. 86%
D. 96%
- Câu 6 : Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 1,25V
B. 1,125V.
C. 1,5V
D. 1,35V
- Câu 7 : Một ti vi sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V- 80 W . Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng thiết bị này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 4h, biết giá điện là 1600 đồng / Kwh.
A. 15360đồng.
B. 1600 đồng.
C. 9900đồng.
D. 86400 đồng
- Câu 8 : Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1= 3 Ω, R2 = 6 Ω,R3= 9 Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên R1?
A. P1= 0,240W.
B. P1= 0,240W.
C. P1= 0,288W.
D. P1= 0,333W.
- Câu 9 : Điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có hiện tượng dương cực tan, dòng điện qua bình I = 6A. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân sau 1giờ là ? Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1.
A. 6,72g.
B. 6,84 g.
C. 24,17 g.
D. 4,32 g.
- Câu 10 : Khi có tác nhân ion hóa hạt tải điện trong chất khí bao gồm:
A. Các ion âm.
B. các ion dương và ion âm
C. các ion dương, ion âm và electron tự do.
D. các ion dương.
- Câu 11 : Kim loại dẫn điện tốt vì:
A. Mật độ các ion tự do lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
D. Mật độ electron và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn.
- Câu 12 : Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức
A. \(H = \frac{{R_N}}{{{R_N} + r}}\left( {100\% } \right)\)
B. \(H = \frac{r}{{{R_N} + r}}\left( {100\% } \right)\)
C. \(H = \frac{{{U_N}}}{R}\)
D. \(H = \frac{{{U_N}}}{E}\) (100%)
- Câu 13 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:
A. Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau
B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
- Câu 14 : Một nguồn điện 13 (V), điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3,25 A.
B. 2 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
- Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:
A. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai
C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai
D. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
- Câu 16 : Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là
A. Tác dụng cơ học
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng từ
- Câu 17 : Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = E + I.r.
B. UN = Ir.
C. UN =E – I.r.
D. UN = I(RN + r).
- Câu 18 : Biết nhiệt độ của môi trường là 200C vật dẫn có điện trở là 50 . Hỏi khi nhiệt độ môi trường là 2000 0C thì điện trở của nó là bao nhiêu, hệ số nhiệt điện trở là
A. 495,5 .
B. 484
C. 468
D. 486
- Câu 19 : Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính:
A. giảm đi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
- Câu 20 : Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với:
A. khối lượng chất điện phân.
B. điện lượng chuyển qua bình.
C. khối lượng dung dịch trong bình.
D. thể tích của ddịch trong bình.
- Câu 21 : Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 30 W.
B. 20 W.
C. 80 W.
D. 45 W.
- Câu 22 : Một tụ điện có điện dung 20 µF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 800 C.
B. 8 C.
C. 8.10-2C
D. 8.10-4C
- Câu 23 : Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không:
A. M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm
B. M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm
C. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm
D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm
- Câu 24 : Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\) . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20V thì điện tích của nó là:
A. \({5.10^{ - 3}}C\)
B. \({5.10^{ - 7}}C\)
C. \({2.10^{ - 4}}C\)
D. \({2.10^{ - 2}}C\)
- Câu 25 : Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R=5Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A. 20W
B. 24W
C. 10W
D. 4W
- Câu 26 : Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất no = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 49°
B. 45°
C. 38°
D. 33°
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp