Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Trường THPT...
- Câu 1 : Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng
A. vài kHz
B. vài MHz
C. vài chục MHz
D. vài nghìn MHz
- Câu 2 : Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 127V và tần số 50Hz. Biết dèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn |u| >= 90V. Tính trung bình thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 30s
B. 40s
C. 20s
D. 1s
- Câu 3 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình x1 = 4 cos( 4πt + π/ 3) cm và x2 = 4\(\sqrt 3 \) cos( 4πt -π/6) cm. Biết vật 1 có VTCB là O1; vật 2 có VTCB là O2 và O1O2 cách nhau 20cm. Hỏi trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm sáng là bao nhiêu ?
A. dmin = 12cm; dmax = 28cm
B. dmin = 2cm; dmax = 4cm
C. dmin = 0; dmax = 8 cm
D. dmin = 0; dmax = 24+4\(\sqrt 3 \) cm
- Câu 4 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòathì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm
B. 18cm
C. 9 cm.
D. 24 cm.
- Câu 5 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1=p/15(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2=0,3p (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là:
A. 40cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 25cm/s
- Câu 6 : Ba con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 = \frac{n}{2}{A^2}\) ; Wđ1+ Wđ2 + Wđ3 =3/4W. Giá trị của n là?
A. 1,5
B. 2,5
C. 3,5
D. 4
- Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω là hằng số dương. Tần số dao động của chất điểm là
A. \(\frac{\omega }{\pi }\)
B. 2ω.
C. \(\frac{\omega }{2\pi }\)
D. πω.
- Câu 8 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u = 5\cos (6\pi t - \pi x)\) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chu kì sóng là
A. \(\frac{1}{6}\) (s).
B. \(\frac{1}{4}\) (s).
C. \(\frac{1}{2}\) (s).
D. \(\frac{1}{3}\) (s).
- Câu 9 : Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V). Số chỉ của Vôn kế này là
A. 100V.
B. 80V
C. 70V
D. 50V
- Câu 10 : Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản KHÔNG có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
D. Mạch tách sóng.
- Câu 11 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì KHÔNG phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
- Câu 12 : Chọn câu đúng. Tia X
A. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
C. không có khả năng đâm xuyên.
D. được phát ra từ đèn điện.
- Câu 13 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. r = 0,6 cm.
B. r = 0,6 m.
C. r = 6 m.
D. r = 6 cm.
- Câu 14 : Trong một chu kì dao động điều hòa của một vật, số thời điểm vật có động năng bằng thế năng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 V .
B. 0,2 mV.
C. 4.10-4 V.
D. 4 mV.
- Câu 16 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + \(\frac{\pi }{6}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s2.
B. 10 cm/s2.
C. 100 cm/s2.
D. 100π cm/s2.
- Câu 17 : Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 30dB. So với cường độ âm chuẩn, cường độ âm tại điểm đó lớn gấp bao nhiêu lần?
A. 103 lần.
B. 30 lần.
C. 300 lần.
D. 3 lần.
- Câu 18 : Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
- Câu 19 : Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm.
B. 45 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
- Câu 20 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60\(\mu m\). Tại điểm M cách vân trung tâm 1,8 mm có vân tối thứ 5. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe một khoảng D là
A. 3 m
B. 2,5 m
C. 2 m
D. 3,5 m
- Câu 21 : Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ (đo bằng m/s2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,83 m/s2
B. 9,68 m/s2
C. 9,75 m/s2
D. 9,65 m/s2
- Câu 22 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động đồng pha theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng tần số 50Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại, cách điểm B một đoạn ngắn nhất là
A. 10cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 5cm
- Câu 23 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s.
B. 1,5 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
- Câu 24 : Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) có cấu tạo gồm:
A. 238 proton và 92 nơtron;
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron;
D. 92 proton và 238 nơtron;
- Câu 25 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2= 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất