Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020 trường THCS Lê Hồng...
- Câu 1 : Tìm x biết: \(0,2 + \dfrac{2}{3}x = \dfrac{1}{3}\)
A. \(-\dfrac{1}{5}\)
B. 5
C. -5
D. \(\dfrac{1}{5}\)
- Câu 2 : Tìm x biết: \(\left| {2x - 1} \right| - \dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{3}\)
A. \(x = \dfrac{{12}}{{11}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
B. \(x = \dfrac{{1}}{{12}}\)
C. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
D. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{2}}\)
- Câu 3 : Hai góc đối đỉnh thì
A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Phụ nhau
D. Không có mối liên hệ gì giữa hai góc đối đỉnh
- Câu 4 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MN ⊥ AB
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. AB ⊥ MN và I là trung điểm
D. MN ⊥ AB và I là trung điểm của AB
- Câu 5 : Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt).
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 6 : Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
A. b // c
B. a ⊥ b
C. b ⊥ c
D. a ⊥ c
- Câu 7 : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
A. Bù nhau
B. Bằng nhau
C. Phụ nhau
D. Kề bù
- Câu 8 : Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
- Câu 9 : Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O, trong đó \(\widehat {xOy}\) = 70o thì số đo góc x'Oy' là:
A. 70o
B. 170o
C. 130o
D. 20o
- Câu 10 : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Có một điểm chung
B. Không có điểm chung
C. Có hai điểm chung
D. Có vô số điểm chung
- Câu 11 : Xem hình vẽ, biết MN = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MC?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
- Câu 12 : Khoanh tròn vào phát biểu sai:Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng
A. Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP
B. Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
- Câu 13 : Cho góc xOy = 20o thì góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
A. 200
B. 700
C. 1600
D. 400
- Câu 14 : Cho hình vẽ: a // b, A1 = 60o, số đo góc B3 là:
A. B3 = 600
B. B3 = 1200
C. B3 = 200
D. B3 = 900
- Câu 15 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{2}{3} + 0,75:\dfrac{3}{4} - 2\dfrac{1}{2}\)
A. \(- \dfrac{5}{6}\)
B. \(- \dfrac{6}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{6}\)
D. \(\dfrac{6}{5}\)
- Câu 16 : Thực hiện phép tính: \(5\sqrt {\dfrac{1}{{25}}} - \sqrt {\dfrac{1}{4}} .\sqrt 9\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. -2
C. \(- \dfrac{1}{2}\)
D. 2
- Câu 17 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{{{10}^9}{{.49}^4}}}{{{{14}^8}{{.25}^5}}}\)
A. \(\dfrac{2}{5}\)
B. \(-\dfrac{2}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(-\dfrac{5}{2}\)
- Câu 18 : Tìm x, biết: \(\dfrac{1}{8} - \left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = \sqrt {\dfrac{1}{9}}\)
A. \(\dfrac{24}{{7}}\)
B. \(\dfrac{7}{{24}}\)
C. \(-\dfrac{24}{{7}}\)
D. \(-\dfrac{7}{{24}}\)
- Câu 19 : Tìm x, biết: \(\left| {\dfrac{5}{{18}} - x} \right| + \dfrac{1}{5} = \dfrac{1}{2}\)
A. \(-\dfrac{3}{{10}}\)
B. \(-\dfrac{10}{{3}}\)
C. \(\dfrac{10}{{3}}\)
D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
- Câu 20 : Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 9:5:2. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
- Câu 21 : Bạn Lan dự định mua 25 quyển tập với giá tiền phải trả là 200.000 đồng. Khi đến cửa hàng thì Lan thấy tập tăng giá thêm 1000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan có thể mua nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập?
A. 20
B. 19
C. 21
D. 22
- Câu 22 : Giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\) tại x = - 1 bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 23 : Cho \(\Delta ABC\) có góc A bằng \(70^\circ \), góc B bằng \(50^\circ \). Khi đó góc ngoài của \(\Delta ABC\) tại đỉnh C bằng bao nhiêu độ?
A. 1000
B. 1100
C. 1200
D. 1300
- Câu 24 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x?
A. \(\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
B. \(\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\)
C. \(\left( { - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\)
D. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
- Câu 25 : Cho \(\Delta ABC\) có góc B bằng góc C và góc A bằng \(80^\circ \). Khi đó số đo của góc B bằng bao nhiêu?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
- Câu 26 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{5}{6} + \dfrac{2}{3} - 0,5\)
A. 1
B. 2
C. -1
D. 3
- Câu 27 : Thực hiện phép tính: \(\left( - \dfrac{3}{4} + \dfrac{2}{3} \right): \dfrac{5}{11} + \left( { - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}} \right):\dfrac{5}{{11}}\)
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 28 : Thực hiện phép tính: \({\left( { - 2} \right)^2} + \left| { - \dfrac{3}{2}} \right|.\sqrt {36} - \dfrac{8}{3}.\sqrt 9 \)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ