50 bài tập dao động tắt dần - dao động cưỡng bức m...
- Câu 1 : Một vật dao động tắt dần:
A biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
C biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
D biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 2 : Dao động tắt dần
A luôn có hại.
B có biên độ không đổi theo thời gian.
C luôn có lợi.
D có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Câu 3 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần
A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
C Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
D Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
- Câu 4 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 ?
A A2 > A1
B A1 ≥ A2.
C A1 = A2
D A1 > A2 .
- Câu 5 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
D kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
D Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
- Câu 7 : Khi nói về dao động cưỡng bức , dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?
A Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao dộng.
B Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C Dao động duy trì có biên độ không đổi.
D Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 8 : Dao động cưỡng bức có tần số:
A nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B bằng tần số của lực cưỡng bức.
C lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D bằng tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 9 : Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:
A 1,5%
B 2%
C 3%.
D 1%.
- Câu 10 : Trong đồng hồ quả lắc, quả năng thực hiện dao động
A cưỡng bức.
B điều hòa.
C duy trì.
D tự do.
- Câu 11 : Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa \(F = {F_0}\sin (\omega t + \varphi )\)gọi là dao động
A cưỡng bức
B điều hòa
C tắt dần
D tự do
- Câu 12 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A làm cho tần số dao động không đổi
B làm cho động năng của vật tăng lên
C bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
D làm cho li độ dao động không giảm xuống
- Câu 13 : Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là một dao động duy trì?
A Pitton trong xi-lanh
B Con lắc đồng hồ
C Dây đàn khi gảy
D Lá cây trong gió
- Câu 14 : Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A Tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B Tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C Chu kì của ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D Chu kì của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F = F0cos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A f0
B \({{\left| {f - {f_0}} \right|} \over 2}\)
C f
D \({{f + {f_0}} \over 2}\)
- Câu 16 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là
A
\[2\pi f\]B
\[\frac{1}{f}\]C
\[\frac{1}{{2f}}\]D f
- Câu 17 : Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động
A tự do.
B cưỡng bức.
C tắt dần.
D điều hòa.
- Câu 18 : Chọn đáp án sai. Biên độ của dao động cưỡng bức
A Phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực khi kích thích cho vật
B Phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
C Phụ thuộc vào tần số ngoại lực
D Phụ thuộc vào lực cản của môi trường
- Câu 19 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A f = 2f0
B f = f0
C f = 0,5f0
D f = 4f0
- Câu 20 : Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là dao động
A tắt dần
B duy trì
C cưỡng bức
D đang có cộng hưởng
- Câu 21 : Dao động của một hệ có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài gọi là dao động
A duy trì
B tự do
C cưỡng bức
D tắt dần
- Câu 22 : Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A lực cản môi trường nhỏ
B
biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C tần số lực cưỡng bức nhỏ.
D
biên độ lực cưỡng bức lớn.
- Câu 23 : Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ
A Lên dây đàn
B Máy đầm bê tông
C Máy đo tần số
D Đo vận tốc âm
- Câu 24 : Giảm xóc của ô tô là áp dụng của
A dao động cưỡng bức
B dao động tắt dần
C dao động duy trì
D dao động tự do
- Câu 25 : Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ, Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
A Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
C Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
D Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại.
- Câu 26 : Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B làm cho tần số dao động không giảm đi.
C làm cho động năng của vật tăng lên.
D bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
- Câu 27 : Một hệ dao động cưỡng bức là dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Tần số riêng của hệ là 1 Hz. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là
A 3Hz.
B 2Hz.
C 5Hz.
D 1Hz
- Câu 28 : Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng \({\omega _0}\) đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc \(\omega \). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A \(\omega = {\omega _0}\)
B \(\omega > {\omega _0}\)
C \(\omega = 2{\omega _0}\)
D \(\omega < {\omega _0}\)
- Câu 29 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?
A Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- Câu 30 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là \({{\text{f}}_{\text{0}}}\) chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn với tần số f. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A \(\left| \text{f}-{{\text{f}}_{\text{0}}} \right|\)
B \({{\text{f}}_{\text{0}}}\)
C f
D \(\frac{\text{f}+{{\text{f}}_{\text{0}}}}{2}\)
- Câu 31 : Một vật dao động với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được. Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz ; f4 = 5Hz .
A A1 < A3 < A2 < A4
B A3 < A1 < A4 < A2
C A2 < A1 < A4 < A3
D A1 < A2 < A3 < A4
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất