30 câu trắc nghiệm Năng lượng liên kết của hạt nhâ...
- Câu 1 : Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
- Câu 2 : Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn.
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn.
D. có độ hụt khối nhỏ hơn.
- Câu 3 : Khi bắn phá hạt nhân nitơ bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo và một hạt
A. nơtron.
B. proton.
C. hạt .
D. .
- Câu 4 : Trong phản ứng hạt nhân , X là hạt nhân của nguyên tố
A. nito
B. nêon
C. cacbon
D. oxi
- Câu 5 : Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 6 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số proton
B. bảo toàn số nơtron
C. bảo toàn số nuclôn
D. bảo toàn khối lượng
- Câu 7 : Trong phản ứng hạt nhân , X là hạt
A. notron.
B. bêta trừ.
C. bêta cộng.
D. đơteri.
- Câu 8 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân.
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.
- Câu 9 : Biết khối lượng các hạt là: mp = 1,00728 u, mn = 1,00867 u, me = 0,000549 u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 12,09 u.
B. 0,0159 u.
C. 0,604 u.
D. 0,0957 u.
- Câu 10 : Cho khối lượng hạt nhân sắt là 55,9207u, khối lượng êlectron là me = 0,000549u. Khối lượng của nguyên tử sắt là
A. 55,934974u.
B. 55,951444u.
C. 56,163445u.
D. 55,977962u.
- Câu 11 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 28,4 MeV của hạt nhân là 128 MeV. Hạt nhân bền vững hơn vì
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành thì năng lượng tỏa ra là
A. 30,2 MeV.
B. 25,8 MeV.
C. 23,6 MeV.
D. 19,2 MeV.
- Câu 13 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân , , , lần lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Khối lượng nguyên tử của là 55,934939 u. Biết khối lượng proton = 1,00728 u và= 1,0087. Lấy 1 = 931,5 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 7,49 MeV/nuclôn.
B. 7,95 MeV/ nuclôn.
C. 8,57 MeV/nuclôn.
D. 8,72 MeV/nuclôn.
- Câu 15 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân lần lượt là 28,4 MeV; 1178 MeV; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A..
B. .
C..
D..
- Câu 16 : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân ta có phản ứng: . Biết = 4,0015u; mAl = 26,974u; mP = 29,970u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Tốc độ tối thiểu của hạt để phản ứng trên xảy ra là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 17 : Biết khối lượng hạt nhân là mC = 11,9967 u, = 4,0015 u. Cho 1 = 931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân thành ba hạt là
A. 6,27 MeV.
B. 7,27 MeV.
C. 8,12 MeV.
D. 9,46 MeV.
- Câu 18 : Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân đứng yên. Phản ứng cho ta hạt và hạt nhân X. Biết động năng của photon là Wđp = 5,45 MeV, của hạt là = 4 MeV, vectơ vận tốc của proton và của hạt vuông góc nhau. Động năng của hạt X là
A. 2,125 MeV.
B. 7,757 MeV.
C. 3,575 MeV.
D. 5,45 MeV.
- Câu 19 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây? (I) Khối lượng (II) Số khối (III) Động năng
A. Chỉ (I)
B. Cả (I), (II) và (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (II) và (III)
- Câu 20 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Trong phản ứng hạt nhân: và
A. proton và electron.
B. electron và đơtơri.
C. proton và đơrơti.
D. triti và proton.
- Câu 23 : Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
B. Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.
- Câu 24 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 25 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B C + D; gọi mA , mB, mC, mD là khối lượng mỗi hạt nhân. KA, KB , KC , KD là động năng của mỗi hạt nhân.
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 26 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A + B → C + D; - Gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : sau một số lần phân rã - biến thành hạt nhân bền là . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã - ?
A. .
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong dãy phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt được phát ra:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất