Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ng...
- Câu 1 : Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A 30 cm/s.
B 1/3 cm/s.
C 15 cm/s
D 30 m/s.
- Câu 2 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A 1 cm.
B 10 cm.
C 50 cm.
D 5 cm.
- Câu 3 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A giảm khi tần số của dòng điện tăng.
B giảm khi tần số của dòng điện giảm
C không phụ thuộc tần số của dòng điện.
D tăng khi tần số của dòng điện tăng.
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã được chọn lúc
A vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
B vật ở vị trí biên dương.
C vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm.
D vật ở vị trí biên âm.
- Câu 5 : Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
B Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.
C Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
D Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
- Câu 6 : Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai điểm đó chênh nhau:
A 20 lần.
B 100 lần.
C 2 lần.
D 5/3 lần.
- Câu 7 : Chọn câu trả lời không đúng.
A Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
- Câu 8 : Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với chu kỳ:
A T= 0,1 s.
B T = 0,5 s.
C T= 1,2 s.
D T = 0,7 s.
- Câu 9 : Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A MA – AB = (k + 1/2).
B MA – MB = (k + 1/2).
C MA – MB = k.
D MA + MB = k.
- Câu 10 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo công thức.
A
B
C
D
- Câu 11 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A giảm bốn lần.
B không thay đổi.
C tăng hai lần.
D Tăng bốn lần.
- Câu 12 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A 1 cm.
B 25 cm.
C 5 cm.
D 7 cm.
- Câu 13 : Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
- Câu 14 : Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A 114 cm.
B 108,3cm.
C 126,32 cm.
D 116,96 cm.
- Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm), t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A 0,8 m/s.
B 24 cm/s.
C 1,6 m/s.
D 10 cm/s.
- Câu 16 : Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A 40 Hz.
B 48 Hz.
C 36 Hz.
D 30 Hz.
- Câu 17 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện nhận giá trị
A
B 0
C
D
- Câu 18 : Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M và N trên phương truyền sóng.
A 7,5 cm.
B 5 cm.
C 10 cm.
D 2,5 cm.
- Câu 19 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị
A v = 28 cm/s.
B v = 2 cm/s.
C v = 46 cm/s.
D v = 26 cm/s.
- Câu 20 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A
B
C
D
- Câu 21 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại quan sát được là:
A 12.
B 7.
C 6.
D 13.
- Câu 22 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A điện trở thuần.
B tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm.
D có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
- Câu 23 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A 4/10s.
B 4/15s.
C 7/30s.
D 1/10s.
- Câu 24 : Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A
B
C
D
- Câu 25 : Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị
A 2 A
B 1 A.
C A.
D 1/ A.
- Câu 26 : Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A
B
C
D
- Câu 27 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức , trong đó I và được xác định bởi các hệ thức
A và .
B và .
C và .
D và .
- Câu 28 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: . Tại thời điểm t1, vật có li độ và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ
A – 2 cm.
B – 4 cm.
C cm.
D cm.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A 160 V.
B 250 V.
C 100 V.
D 150 V.
- Câu 30 : Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
A ON = 40 cm; N đang đi lên.
B ON = 40 cm; N đang đi xuống
C ON = 35 cm; N đang đi xuống.
D ON = 37,5 cm; N đang đi lên.
- Câu 31 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây là
A 40 .
B 60 .
C 30 .
D 50 .
- Câu 32 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước và sau khi giữ lò xo là
A 8/7.
B
C 7/4.
D
- Câu 33 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2. Biết trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A 33cm và 31cm.
B 32cm và 30cm.
C 34cm và 31cm.
D 36cm và 32cm.
- Câu 34 : Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng hợp là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị
A 20cm.
B 5cm.
C 10 cm.
D 10/ cm.
- Câu 35 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là
A 12 cm
B 8 cm
C 3,54 cm
D 4 cm
- Câu 36 : Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A A2 > A1.
B A2 < A1.
C A2 A1.
D A2 = A1.
- Câu 37 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm và 4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là
A 6 mm.
B 2 mm.
C –2 mm.
D –6 mm.
- Câu 38 : Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A trong mạch có cộng hưởng điện.
B điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
C điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
- Câu 39 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên tại li độ
A A/2.
B A/2.
C A/.
D 2A/3.
- Câu 40 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6,0 cm rồi buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A 5 cm.
B 4 cm.
C 6,0 cm.
D 5,5 cm.
- Câu 41 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường độ E = 104 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là
A 0,5 J.
B 0,0375 J.
C 0,025 J.
D 0,0125 J.
- Câu 42 : Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB = SA. Tại S đặt một nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A 41,51 dB.
B 44,77 dB.
C 43,01 dB.
D 36,99 dB.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất