Đề lý thuyết số 12 ( có video chữa)
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho
A nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha
D dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
- Câu 2 : Phát biểu nào là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có
A độ lớn không đổi.
B phương không đổi.
C hướng quay đều.
D tần số quay bằng tần số dòng điện.
- Câu 3 : Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A B = 0.
B B = B0.
C B = 1,5B0.
D B = 3B0.
- Câu 4 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha
A chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.
C dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
- Câu 5 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:
A iện tượng tự cảm.
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Việc sử dụng trường quay
D Tác dụng của lực
- Câu 6 : Máy biến áp co thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây?
A Pin
B Ăcqui
C Nguồn điện xoay chiều AC.
D Nguồn điện một chiều DC.
- Câu 7 : Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuon sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì
A Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.
B Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C Tổng trở của biến áp nhỏ
D Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể
- Câu 8 : Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:
A Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần.
C Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi√k lần
- Câu 9 : Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng:
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải.
B Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
- Câu 10 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Chọn câu đung trong máy tăng áp thì:
A N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2.
B N1=N2
C N1 > N2.
D N1< N2.
- Câu 11 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Trường hợp nào ta không thể có:
A N1 > N2
B N1 < N2
C N1 = N2
D N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2
- Câu 12 : Máy biến áp là một thiết bị có thể:
A Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.
B Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.
C Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.
D Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.
- Câu 13 : Trong máy biến áp:
A Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp
B Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp.
C . Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Cả B và C đều đúng.
D Cả B và C đều đúng.
- Câu 14 : Máy biến áp dùng để:
A Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
B Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi.
C Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
D Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
- Câu 15 : Chọn câu trả lời sai. Máy biến áp:
A e’/e = N’/N
B U’/U = N’/N
C
D U’/U = I’/I
- Câu 16 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phi năng lượng trong máy biến áp là do:
A Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô.
C Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 17 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầucuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A Tăng gấp 4 lần.
B Giảm đi 4 lần.
C Tăng gấp 2 lần.
D Giảm đi 2 lần.
- Câu 18 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một điện áp xchiều, khi đó điện áp xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A điện áp không đổi.
B điện áp xoay chiều.
C điện áp một chiều có độ lớn thay đổi.
D Cả B và C đều đúng.
- Câu 19 : Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí đường dây do toả nhiệt người ta làm như thế nào?
A Tăng tiết diện dây truyền tải.
B Giảm chiều dài dây truyền tải.
C Tăng điện áp trước khi truyền tải.
D Giảm điện áp trước khi truyền tải.
- Câu 20 : Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:
A Giảm điện áp k lần.
B Tăng điện áp √k lần.
C Giảm điện áp √k lần.
D Tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần.
- Câu 21 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A Máy biến áp có thể tăng điện áp
B Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
- Câu 22 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.
B Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
- Câu 23 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D Tăng độ cách điện trong máy biến áp
- Câu 24 : Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến áp?
A Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau.
D Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
- Câu 25 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây.
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
- Câu 26 : Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần thì phải
A Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần.
B Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần.
C A và B đều sai.
D A và B đều đúng.
- Câu 27 : Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng
A Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
- Câu 28 : Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A là máy tăng áp.
B là máy hạ áp.
C làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
- Câu 29 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C nhỏ tốc độ quay của từ trường.
D luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất