Đề kiểm tra chương 1 !!
- Câu 1 : Tổng nào sau đây chia hết cho 3: 36+657; 57+65; 421+555 và 14+9
- Câu 2 : Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 650; 345; 954 và 301
- Câu 3 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9: 1508; 480; 1080 và 805
- Câu 4 : Cho số A = . Để A chia hết cho 3; 5 và 9 thì x bằng
- Câu 5 : Dùng ba trong bốn số 5,8,4,0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ta được số:
- Câu 6 : Các bội của 4 trong tập hợp số M = {8;15;24;27} là
- Câu 7 : Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
- Câu 8 : Khẳng định nào dưới đây là đúng:
- Câu 9 : Thực hiện phép tính và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
- Câu 10 : Tìm số tự nhiên x , biết :
- Câu 11 : 1, Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400 . Khi xếp hàng 12 , hàng 15 hay hàng 18 đều dư 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường
- Câu 12 : a, Tìm hai số tự nhiên (a;b) biết: ab = 216 và ƯCLN(a;b) = 6; a < b
- Câu 13 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
- Câu 14 : Tập hơp các số không chia hết cho 2 trong tập hợp M = {12;357;468;789} là:
- Câu 15 : Điền vào chỗ “…” để được khẳng định đúng:
- Câu 16 : Số dư trong phép chia các số 35; 231; 163 cho 3 lần lượt là:
- Câu 17 : Cho A = . Tập hợp các giá trị của chữ số x để A chia hết cho 3 nhưng A không chia hết cho 9 là:
- Câu 18 : Ước lớn nhất và ước nhỏ nhất của 6 trong tập hợp P = {0;1;2;3;6;12;24} lần lượt là:
- Câu 19 : Năm số nguyên tố đầu tiên trong bảng số nguyên tố là:
- Câu 20 : BCNN(5;1225) là:
- Câu 21 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
- Câu 22 : Tìm xN, biết:
- Câu 23 : Một thửa ruộng hình chữ nhật dài 12m, rộng 40m. Người ta muốn chia thửa ruộng thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau.
- Câu 24 : Trong tháng 1-1991 có ba ngày thứ Năm là ba số nguyên tố. Với nhận xét đó, em hãy tính xem ngày 3-2-1991 vào thứ mấy? Từ đó hãy tính xem ngày 3-2-1930 vào thứ mấy?
- Câu 25 : Cho tập hợp A = {xN|x≤5}. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
- Câu 26 : Tập hợp B = {xN|x≤3}. Tổng các hạng tử của tập hợp B bằng
- Câu 27 : Kết quả của phép tính bằng
- Câu 28 : Giá trị của x để là
- Câu 29 : Thực hiện phép tính sau: được kết quả bằng
- Câu 30 : Chọn câu đúng:
- Câu 31 : Giá trị của x thỏa mãn: 2x – 4 =
- Câu 32 : Gọi a là số phần tử của tập hợp A = {xN|x+2 = 3x – 4}. Tính
- Câu 33 : Cho tập hợp X = {1;2;4;7}. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
- Câu 34 : Tập hợp Y = {xN|x≤9}. Số phần tử của Y là:
- Câu 35 : Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là:
- Câu 36 : Tích được viết gọn là:
- Câu 37 : Tập hợp M = {2;3;4;...;11;12} có số phần tử là:
- Câu 38 : Chọn phương án sai: Cho tập hợp A = {xN|0≤x≤4}. Các phần tử của A là:
- Câu 39 : Với a = 4; b = 5 thì tích bằng:
- Câu 40 : Cho tập hợp A = {xN*|x≤6}
- Câu 41 : Tính hợp lí
- Câu 42 : Tìm số tự nhiên x biết :
- Câu 43 : a, Biết: A = = . Tính giá trị của biểu thức x + 2016
- Câu 44 : Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20:
- Câu 45 : Tính bằng cách hợp lí:
- Câu 46 : Tìm x biết :
- Câu 47 : a, So sánh và
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số