Đề thi Vật Lí lớp 11 Giữa học kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng?
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
- Câu 2 : Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi dây chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ ở trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
- Câu 3 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực . Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC
B. 0,2 μC
C. 0,15 μC
D. 0,25 μC
- Câu 4 : Một thanh êbônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện tích cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích . Tấm dạ sẽ có điện tích
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 5 : Một quả cầu tích điện . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
- Câu 6 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng N. Tính r.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
- Câu 7 : Hai điện tích và với lần lượt đạt tại A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ lớn điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
- Câu 8 : Tua giấy nhiễm điện q và tua giấy khác nhiễm điện q'. Một thước nhựa K hút cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
- Câu 9 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
- Câu 10 : Ba điện tích điểm nằm tại điểm A, nằm tại điểm B và nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là và Chọn phương án đúng.
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 11 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích. Các điện tích đó là
A. Đường sức của điện tích điểm dương hướng về điện tích đó còn điện tích âm hướng ra khỏi điện tích đó.
B. Đường sức của điện tích điểm âm hướng về điện tích đó.
C. Đường sức của điện tích điểm âm hướng về điện tích đó còn điện tích dương hướng ra khỏi điện tích đó.
D. Đường sức của điện tích dương hướng ra khỏi điện tích đó.
- Câu 12 : Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
- Câu 13 : Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O, M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi là công của lực điện trong dịch chuyển này. Chọn câu khẳng định đúng.
A. và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
C. , không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
D. Không thể xác định được .
- Câu 14 : Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N theo một đường cong. Sau đó nó di chuyển tiếp từ N về M theo một đường cong khác. Hãy so sánh công mà lực điện sinh ra trên các đoạn đường đó ( và ).
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 15 : Xét electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của electron nằm cách hạt nhân lần lượt là và lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 16 : Xét các electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Thế năng của electron trong điện trường của hạt nhân tại vị trí của các electron nằm cách hạt nhân lần lượt là và lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng, lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây đúng, khi đó so sánh các công và của lực điện?
A. .
B. .
C. .
D. Có thể hoặc hoặc .
- Câu 18 : Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q, M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. Gọi và là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung và dây cung MN thì
A. .
B. nhỏ nhất.
C. lớn nhất.
D.
- Câu 19 : Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 20 : Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là . Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là . Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
- Câu 21 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 28F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
- Câu 22 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N. Độ lớn của điện tích đó là
A. 2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC.
- Câu 23 : Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 24 : Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. 1,2 μC.
B. 1,5 μC.
C. 1,8 μC.
D. 2,4 μC.
- Câu 25 : Tích điện cho tụ điện , điện dung 20 μF dưới hiệu điện thế 300 V. Sao đó nối tụ điện với tụ điện , có điện dung 10 μF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các tụ , lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 26 : Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 5cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 27 : Một quả cầu tích điện . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
- Câu 28 : Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 μF - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một điệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 29 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. N.
B. N.
C. 2 N.
D. N.
- Câu 30 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực . Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC
B. 0,23 μC
C. 0,15 μC
D. 0,25 μC
- Câu 31 : Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là Điện thế tại điểm M là
A. 3,2 V.
B. -3 V.
C. 2 V.
D. -2,5 V.
- Câu 32 : Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện 7 J. Hiệu điện thế bằng
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. – 3,5 V.
- Câu 33 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là . Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
- Câu 34 : Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6 m và mặt đất.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 390 V.
D. 750 V.
- Câu 35 : Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 36 : Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
- Câu 37 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau một lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào điện môi có hằng số điên môi ε = 3 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 18F.
B. 3 F.
C. 6F.
D. 4,5F.
- Câu 38 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N. Độ lớn của điện tích đó là
A. 0,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,4 mC.
- Câu 39 : Phần II: Tự luận
- Câu 40 : Hai điện tích điểm và được đặt tại hai điểm A, B cách nhau 12cm trong chân không. Tại đó có điện trường không
- Câu 41 : Một vật hình cầu, có khối lượng riêng của dầu là , có bán kính R = cm, tích điện q, nằm lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn E = 500 V/m. Khối lượng riêng của không khí là . Gia tốc trọng trường là
- Câu 42 : Cho ba điện tích đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn và cạnh huyền 2a. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền; biết điện tích nằm ở đỉnh góc
- Câu 43 : Hai điện tích điểm và được đặt tại hai điểm A, B cách nhau 21 cm trong không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp