28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay !!
- Câu 1 : Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125
B. 0,0125
C. 0,1250
D. 0,1025
- Câu 2 : Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm . Diện tích tam giác ABC là :
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 3 : Tìm y :
- Câu 4 : Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
- Câu 5 : Cho tam giác ABC có diện tích là 150 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 . Tính đáy BC của tam giác .
- Câu 6 : Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
- Câu 7 : Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
- Câu 8 : Tìm y: 55 – y + 33 = 76
- Câu 9 : Cho 2 số tự nhiên . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
- Câu 10 : Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
- Câu 11 : Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt tấm vải xanh và tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải.
- Câu 12 : An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ?
- Câu 13 : Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60 đến 80 . Tính chu vi đám đất.
- Câu 14 : Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50.
- Câu 15 : Cho phân số: . Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số trên.
- Câu 16 : Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5 thì dư 4.
- Câu 17 : Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm khá.
- Câu 18 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đó biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225
- Câu 19 : Tìm số tự nhiên x biết:
- Câu 20 : Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số: 0, 3, 5, 6 ?
- Câu 21 : Trong các số đã được lập ở trên (phần a) có bao nhiêu số chia hết cho 9 ?
- Câu 22 : Một đám ruộng hình thang có diện tích 1155 và có đáy bé kém đáy lớn 33 m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5 m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài 51 m. Hãy tính đáy bé, dáy lớn của thửa ruộng hình thang ban đầu.
- Câu 23 : Tìm giá trị của a, biết:
- Câu 24 : Tìm giá trị của x, biết:
- Câu 25 : Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau:
- Câu 26 : Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16 .. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
- Câu 27 : Tính nhanh giá trị của biểu thức:
- Câu 28 : Cho 7 phân số :
- Câu 29 : Tích sau đây có tận cùng bằng chữ số nào ?
- Câu 30 : Tuổi của con hiện nay bằng hiệu tuổi của bố và tuổi con. Bốn năm trước, tuổi con bằng hiệu tuổi của bố và tuổi con. Hỏi khi tuổi con bằng hiệu tuổi của bố và tuổi của con thì tuổi của mỗi người là bao nhiêu ?
- Câu 31 : Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành 2 mảnh, một mảnh nhỏ trồng rau và mảnh còn lại trồng ngô (hình vẽ). Diện tích của mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích của mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là 5 mét.
- Câu 32 : Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.
- Câu 33 : A. Phần tự luận:( 5 điểm)
- Câu 34 : Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
- Câu 35 : Tìm x: x x 45 + x x 55 = 1000
- Câu 36 : Tìm x :
- Câu 37 : Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?
- Câu 38 : Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ?
- Câu 39 : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là và chu vi hình vuông BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên)
- Câu 40 : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 41 : Tìm giá trị của y thỏa mãn:
- Câu 42 : Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn vị. Nếu bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba. Hãy tìm ba số đó?
- Câu 43 : Một cửa hàng trong ngày khai trương đã hạ giá 15% giá định bán đối với mọi thứ hàng hóa nhưng cửa hàng đó vẫn lãi được 2% so với giá mua mỗi loại hàng hóa. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
- Câu 44 : Đoạn đường từ A đến B gồm một đoạn lên đốc và một đoạn nằm ngang. Một người đi từ A đến B hết 2 giờ và trở về từ B về A hết 1giờ 10 phút. Tính quãng đường AB. Biết vận tốc đi lên dốc là 8km/giờ; vận tốc đi xuống dốc là 18km/giờ còn vận tốc đi trên đoạn nằm ngang là 12km/giờ.
- Câu 45 : Cho tam giác MNP. Trên cạnh MP lấy điểm K sao cho trên cạnh MN lấy điểm I sao choNối NK và PI cắt nhau tại O.
- Câu 46 : Cho một số tự nhiên. Nếu thêm 28 đơn vị vào ¼ số đó ta được số mới gấp 2 lần số tự nhiên đó. Số tự nhiên đó là: …………
- Câu 47 : Nam và Tài gặp hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút còn Tài đến muộn mất 15 phút. Nam phải chờ Tài số phút là: ……….. phút.
- Câu 48 : Tính giá trị mỗi biểu thức sau
- Câu 49 : Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới mà khi ta rút gọn được phân số số
- Câu 50 : Tìm y biết:
- Câu 51 : Tính nhanh:
- Câu 52 : Ba xe ôtô chở 147 học sinh đi tham quan. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ? Biết rằng số học sinh xe thứ nhất bằng số học sinh xe thứ hai và bằng số học sinh xe thứ ba.
- Câu 53 : Với ba mảnh bìa trên đó viết các số 23, 79, và , người ta ghép chúng thành các số có sáu chữ số khác nhau có thể được. Rồi tính tổng của tất cả các số này được 2 989 896. Tìm .
- Câu 54 : Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số. Biết răng số ab chia hết cho 9, chia cho 5 d 3 tìm các chữ số a;b.
- Câu 55 : So sánh các cặp phân số sau:
- Câu 56 : So sánh các cặp phân số sau:
- Câu 57 : Để đánh số trang sách một cuốn sách người ta phải dùng số chữ số gấp đôi số trang của cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?.
- Câu 58 : Hà tham gia đấu cờ và đã đấu 15 ván mỗi ván thắng được 15 điểm. Mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau một đợt thi Hà được tất cả 120 điểm. Hỏi Hà đã thắng bao nhiêu ván cờ?.
- Câu 59 : Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ sáu trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?.
- Câu 60 : Tính bằng cách nhanh nhất:
- Câu 61 : Tính bằng cách nhanh nhất:
- Câu 62 : Không qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh:
- Câu 63 : Cho phân số có a + b = 7525 và b – a = 903. Hãy tìm phân số , rồi rút gọn thành phân số tối giản.
- Câu 64 : Một cửa hàng rau quả có hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán số cam và số chanh
- Câu 65 : Khi nhân một số với 436 , bạn Trang đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm được kết quả là 314,34. Hãy tìm tích đúng.
- Câu 66 : Hãy viết hai phân số có mẫu số là 9. Sao cho mỗi phân số đó lớn hơn và bé hơn .
- Câu 67 : Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi màu xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
- Câu 68 : Một thửa ruộng hình thang có diện tích là và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
- Câu 69 : Tính nhanh
- Câu 70 : Tìm x:
- Câu 71 : Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?
- Câu 72 : Tìm diện tích miếng đất hình vuông. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật có chu vi là 112m.
- Câu 73 : Tìm 18% của 50 và 50% của 18.
- Câu 74 : Tính tổng của 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004.
- Câu 75 : Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên )
- Câu 76 : Hai bạn Quang v Huy tham gia cuộc đua xe đạp cho mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện Bin Phủ” chặng đường Huế-Đơng H. Bạn Quang đi nửa qung đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qung đường cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Cịn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn no về đích trước ?
- Câu 77 : Cho hình thang vuông ABCD ( như hình vẽ ) có đáy bé bằng đáy lớn và có diện tích bằng Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
- Câu 78 : Tìm x:
- Câu 79 : Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ = QM = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
- Câu 80 : Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
- Câu 81 : Tính nhanh:
- Câu 82 : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB = CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
- Câu 83 : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh :
- Câu 84 : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh :
- Câu 85 : Có thể xóa đi trong tử số và mẫu số nhiều nhất bao nhiêu số hạng; đó là những số hạng nào để giá trị của phân số không thay đổi ?
- Câu 86 : Người ta bấm đồng hồ thấy : Một đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vận tốc của tàu, biết vận tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ.
- Câu 87 : Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); I là điểm chia AB thành 2 phần bằng nhau. Nối DI và IC; nối DB ( đường cheo hình chữ nhật ABCD). DB cắt IC ở K. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích tứ giác AIKD là .
- Câu 88 : Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh:
- Câu 89 : Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh:
- Câu 90 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Hai cạnh kề với góc vuông là AC dài 12cm và AB dài 18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC có . Từ điểm E kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại F.
- Câu 91 : Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng trăm và hàng chục lần lượt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số còn lại của số đó để số đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1. Viết các số tìm được.
- Câu 92 : Cho tích sau:
- Câu 93 : Hai kho lương thực chứa 72 tấn gạo. Nếu người ta chuyển số tấn gạo ở kho
- Câu 94 : Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi màu xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
- Câu 95 : Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.
- Câu 96 : Một thửa ruộng hình thang có diện tích là và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
Xem thêm
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!