- Độ hụt khối và năng lượng liên kết
- Câu 1 : Hạt nhân có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A 0,5652u
B 0,536u
C 3,154u
D 3,637u
- Câu 2 : Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri là
A 1,12MeV
B 2,24MeV
C 3,36MeV
D 1,24MeV
- Câu 3 : Hạt nhân có khối lượng mNe= 19,986950u. Cho biết mp= 1,00726u, mn= 1,008665u, 1u = 931,5 MeV/c²
A 5,66625eV
B 6,626245MeV
C 7,66225eV
D 8,02487MeV
- Câu 4 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Cho biết: mp=1,00726u; mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c2
A 8,16MeV
B 5,82 MeV
C 8,57MeV
D 9,38MeV
- Câu 5 : Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí He là:
A 2,7.1012 J
B 3,5. 1012 J
C 2,7.1010 J
D 3,5. 1010 J
- Câu 6 : Biết khối lượng của prôtôn;nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A 14,25 MeV
B 18,76 MeV
C 128,17 MeV
D 190,81 MeV
- Câu 7 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;, lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar
A lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 8 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng để
A Liên kết một nuclon
B Liên kết tất cả các nuclon
C Liên kết các electron
D Liên kết các e và nuclon
- Câu 9 : Khối lượng của hạt nhân là mHe = 4,00150u. Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. 1u = 931,5 MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân Heli?
A 7 J
B 7,07 eV
C 7,07 MeV
D 70,7 eV
- Câu 10 : Năng lượng liên kết của là 160,64MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử Ne? Biết mn = 1,00866u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2
A 19,987g
B 19,987MeV/c2
C 19,987u
D 20u
- Câu 11 : Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là (1 u = 931MeV/c2):
A 10,26 MeV
B 12,44 MeV
C 8,53 MeV
D 8,444 MeV
- Câu 12 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D là, biết 1u = 931,5Mev/c2.
A 1,86MeV
B 2,23MeV
C 1,1178MeV
D 2,02MeV
- Câu 13 : Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam \({}_2^4He\) thành các proton và nơtron tự do? Cho biết
A 5,36.1011MeV
B 4,54.1011 MeV
C 42.7.1023 MeV
D 8,27.1011 MeV
- Câu 14 : Khối lượng hạt nhân doteri là m = 1875,67 MeV/c2 proton là m = 938,28 MeV/c2, và notron là m = 939,57 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân doteri là:
A Wlk = 1,58 MeV
B Wlk = 2,18 MeV
C Wlk = 2,64 MeV
D Wlk = 3,25 MeV
- Câu 15 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là: m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A 0,9110 u
B 0,0691 u
C 0,0561 u
D 0,0811 u
- Câu 16 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là: m =1,0072u và 1u=931Mev/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A 6,4332 MeV
B 0,64332 MeV
C 64,332 MeV
D 6,4332 KeV
- Câu 17 : Hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\)có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\) bằng
A 9,2782 MeV
B 7,3680 MeV
C 8,2532 MeV
D 8,5684 MeV
- Câu 18 : Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri ? Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2.
A 2,431 MeV
B 1,122 MeV
C 1,243 MeV
D 2,234MeV
- Câu 19 : Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A 0,632 MeV
B 63,215MeV
C 6,3215 MeV
D 632,153 MeV
- Câu 20 : Biết khối lượng của các hạt nhân mC= 12,000u,mα= 4,0015u, mp= 1,0073u, mn= 1,0087u và1u = 931 MeV/c² . Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân thành ba hạt α theo đơn vị Jun là
A 6,7.10-13 J
B 6,7.10-15 J
C 6,7.10-17 J
D 6,7.10-19 J
- Câu 21 : Cho biết mα = 4,0015u; mO= 15,999u, mp= 1,007276u, mn= 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân \({}_2^4He,{}_6^{12}C,{}_8^{16}O\) theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là:
A \({}_6^{12}C,{}_2^4He,{}_8^{16}O\)
B \({}_6^{12}C,{}_8^{16}O,{}_2^4He\)
C \({}_2^4He,{}_6^{12}C,{}_8^{16}O\)
D \({}_2^4He,{}_8^{16}O,{}_6^{12}C\)
- Câu 22 : Hạt nhân có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A 0,5652u
B 0,536u
C 3,154u
D 3,637u
- Câu 23 : Đồng vị phóng xạ phát ra tia β- và tia .Biết mCo = 55,940u, mp= 1,007276u, mn= 1,008665uNăng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A ∆E = 6,766.10-10 J
B ∆E = 3,766.10-10 J
C ∆E = 5,766.10-10 J
D ∆E = 7,766.10-10 J
- Câu 24 : Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của là bao nhiêu?
A 1400,47 MeV
B 1740,04 MeV
C 1800,74 MeV
D 1874 MeV
- Câu 25 : Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri là
A 1,12MeV
B 2,24MeV
C 3,36MeV
D 1,24MeV
- Câu 26 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m= 1,0072u, của nơtron m=1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A 6,43 MeV
B 64,3 MeV
C 0,643 MeV
D Một giá trị khác
- Câu 27 : Hạt nhân có khối lượng mNe= 19,986950u. Cho biết mp= 1,00726u, mn= 1,008665u, 1u = 931,5 MeV/c² Năng lượng liên kết riêng của có giá trị là bao nhiêu?
A 5,66625eV
B 6,626245MeV
C 7,66225eV
D 8,02487MeV
- Câu 28 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Cho biết: mp=1,00726u; mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c2
A 8,16MeV
B 5,82 MeV
C 8,57MeV
D 9,38MeV
- Câu 29 : Hạt nhân \({}_2^4He\) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân \({}_3^7Li\) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân \({}_1^2D\) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng:
A liti, hêli, đơtêri
B đơtêri, hêli, liti
C hêli, liti, đơtêri
D đơtêri, liti, hêli
- Câu 30 : Biết khối lượng của prôtôn;nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A 14,25 MeV
B 18,76 MeV
C 128,17 MeV
D 190,81 MeV
- Câu 31 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;, lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar
A lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
B lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
- Câu 32 : Khối lượng của hạt nhân là mHe = 4,00150u. Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. 1u = 931,5 MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân Heli?
A 7 J
B 7,07 eV
C 7,07 MeV
D 70,7 eV
- Câu 33 : Năng lượng liên kết của là 160,64MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử Ne? Biết mn = 1,00866u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2
A 19,987g
B 19,987MeV/c2
C 19,987u
D 20u
- Câu 34 : Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là (1 u = 931MeV/c2):
A 10,26 MeV
B 12,44 MeV
C 8,53 MeV
D 8,444 MeV
- Câu 35 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D là, biết 1u = 931,5Mev/c2.
A 1,86MeV
B 2,23MeV
C 1,1178MeV
D 2,02MeV
- Câu 36 : Biết mp = 1,007276u, mn = 1,008665u và hai hạt nhân và có khối lượng lần lượt mNe = 19,98695u, mHe= 4,001506u. Chọn trả lời đúng:
A Hạt nhân neon bền hơn hạt
B Hạt nhân bên hơn hạt neon
C Cả hai hạt nhân neon và đều bền như nhau
D Không thể so sánh độ bền của hai hạt nhân
- Câu 37 : khối lượng hạt nhân 235U là m = 234,9895MeV, proton là m = 1,0073u, mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A Wlk = 248 MeV
B Wlk = 2064 MeV
C Wlk = 987 MeV
D Wlk = 1794 MeV
- Câu 38 : Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam \({}_2^4He\) thành các proton và nơtron tự do? Cho biếtmHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1uc2 =931MeV
A 5,36.1011MeV
B 4,54.1011 MeV
C 42.7.1023 MeV
D 8,27.1011 MeV
- Câu 39 : Khối lượng hạt nhân doteri là m = 1875,67 MeV/c2 proton là m = 938,28 MeV/c2, và notron là m = 939,57 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân doteri là:
A Wlk = 1,58 MeV
B Wlk = 2,18 MeV
C Wlk = 2,64 MeV
D Wlk = 3,25 MeV
- Câu 40 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là: m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A 0,9110 u
B 0,0691 u
C 0,0561 u
D 0,0811 u
- Câu 41 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là: m =1,0072u và 1u=931Mev/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A 6,4332 MeV
B 0,64332 MeV
C 64,332 MeV
D 6,4332 KeV
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất